Bảng Giá Ống Nhựa Bình Minh Đầy Đủ Mới Nhất 2025

bảng giá ống nhựa Bình Minh 2025

5/5 - (242 bình chọn)

Giới Thiệu Ống Nhựa Bình Minh

Ống nhựa Bình Minh, thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu ống nước, đã trở thành sự lựa chọn không thể thiếu cho đa dạng các công trình và dự án xây dựng trên khắp Việt Nam trong năm 2025. Đặc biệt với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt và sự đa dạng về mẫu mã, Bình Minh không chỉ cung cấp các loại ống nhựa phổ biến như PVC, uPVC, PPR, HDPE, LDPE mà còn không ngừng mở rộng nghiên cứu và phát triển, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.

Mỗi sản phẩm của Bình Minh đều trải qua quy trình kiểm duyệt kỹ lưỡng, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, tạo dựng niềm tin vững chắc cho khách hàng.

Đối với những ai đang tìm kiếm bảng giá ống nhựa Bình Minh, không nên bỏ qua bài viết này. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng giá đầy đủ và mới nhất, giúp bạn có cái nhìn toàn diện về các sản phẩm của Bình Minh, và từ đó, lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Thêm vào đó, Điện Nước Tiến Thành, với dày dặn kinh nghiệm trong việc phân phối sản phẩm ống nước, cam kết mang đến cho khách hàng bảng giá ống nhựa Bình Minh 2025 mới nhất, đi kèm với những ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn. Hãy khám phá và trải nghiệm chất lượng vượt trội từ Ống nhựa Bình Minh qua bảng giá chi tiết sau đây.

 

ong nhua binh minh
ong nhua binh minh

 

Xem thêm: Top 6 Đại lý ống nhựa Bình Minh TPHCM tốt nhất

Bảng giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất 2025

bang-gia-ong-nhua-binh-minh
bang-gia-ong-nhua-binh-minh

Với bề dày kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Ống nhựa Bình Minh đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường và trở thành thương hiệu ưa chuộng hàng đầu cho các dự án xây dựng. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng, Bình Minh không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng danh mục sản phẩm ống nhựa của mình.

Bảng giá nhựa Bình Minh

Sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không chứa hóa chất dẻo hóa, ống nhựa PVC-U của Bình Minh nổi bật với độ bền vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lên đến 50 năm khi lắp đặt đúng quy cách. Với khả năng chịu nhiệt và tia UV hiệu quả, sản phẩm này phù hợp cho mọi điều kiện địa hình và môi trường.

Dưới đây là bảng giá mới nhất của ống nhựa PVC-U Bình Minh cho năm 2025, áp dụng từ 04/04/2025 cho đến khi có thông báo cập nhật mới:

  • Ống uPVC Bình Minh hệ INCH, tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
  • Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990
  • Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ ISO 1452:2009
  • Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017
  • Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009
  • Ống uPVC Bình Minh hệ Mét tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009

Để nhận thông tin chi tiết hơn về giá cả và các chương trình khuyến mãi hiện hành, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành.

Ống PVC-U hệ Inch mở rộng

Tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Chưa thuế (đồng/mét) Thanh toán (đồng/mét)
1 Ống nhựa Bình Minh phi 21 21 x 1,3mm 12 8.400 9.240
21 x 1,7mm 15 9.000 9.900
2 Ống nhựa Bình Minh phi 27 27 x 1,6mm 12 12.000 13.200
27 x 1,9mm 15 13.900 15.290
3 Ống nhựa Bình Minh phi 34 34 x 1,9mm 12 17.400 19.140
34 x 2,2mm 15 20.100 22.110
4 Ống nhựa Bình Minh phi 42 42 x 1,9mm 9 22.600 24.860
42 x 2,2mm 12 25.700 28.270
5 Ống nhựa Bình Minh phi 49 49 x 2,1mm 9 28.400 31.240
49 x 2,5mm 12 34.300 37.730
6 Ống nhựa Bình Minh phi 60 60 x 1,8mm 6 31.900 35.090
60 x 2,5mm 9 43.300 47.630
7 Ống nhựa Bình Minh phi 90 90 x 1,7mm 3 41.700 45.870
90 x 2,6mm 6 67.500 74.250
90 x 3,5mm 9 87.800 96.580
8 Ống nhựa Bình Minh phi 114 114 x 2,2mm 3 73.400 80.740
114 x 3,1mm 6 101.700 111.870
114 x 4,5mm 9 142.100 156.310
9 Ống nhựa Bình Minh phi 168 168 x 3,2mm 3 155.500 171.050
168 x 4,5mm 6 211.200 232.320
168 x 6,6mm 9 304.900 335.390
10 Ống nhựa Bình Minh phi 220 220 x 4,2mm 3 259.600 285.560
220 x 5,6mm 6 345.100 379.610
220 x 8,3mm 9 494.600 544.060

Ống PVC-U Hệ Inch chịu áp lực cao

Tham chiếu theo ISO 1452:2009

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Chưa thuế (đồng/mét) Thanh toán (đồng/mét)
1 Ống nhựa Bình Minh phi 21 21 x 3mm 32 14.700 16.170
2 Ống nhựa Bình Minh phi 27 27 x 3mm 25 19.400 21.340
3 Ống nhựa Bình Minh phi 34 34 x 3mm 19 24.600 27.060
4 Ống nhựa Bình Minh phi 42 42 x 3mm 15 31.800 34.980
5 Ống nhựa Bình Minh phi 49 49 x 3mm 13 37.000 40.700
6 Ống nhựa Bình Minh phi 60 60 x 3mm 10 46.400 51.040
7 Ống nhựa Bình Minh phi 90 90 x 3mm 7 69.600 76.560
8 Ống nhựa Bình Minh phi 130 130 x 5mm 10 167.200 183.920

Ống PVC-U hệ mét

Theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996 và tiêu chuẩn ISO 442:1990

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Chưa thuế (đồng/mét) Thanh toán (đồng/mét)
1 Ống nhựa Bình Minh phi 63 – Hệ Mét 63×1,6mm 5 30.100 33.110
63×1,9mm 6 35.000 38.500
63×3,0mm 10 53.200 58.520
2 Ống nhựa Bình Minh phi 75 – Hệ Mét 75×1,5mm 4 34.100 37.510
75×2,2mm 6 48.600 53.460
75×3,6mm 10 76.300 83.930
3 Ống nhựa Bình Minh phi 90 – Hệ Mét 90×1,5mm 3,2 41.000 45.100
90×2,7mm 6 70.800 77.880
90×4,3mm 10 109.100 120.010
4 Ống nhựa Bình Minh phi 110 – Hệ Mét 110×1,8mm 3,2 58.900 64.790
110×3,2mm 6 101.600 111.760
110×5,3mm 10 161.800 177.980
5 Ống nhựa Bình Minh phi 140 – Hệ Mét 140 x 4,1mm 6 164.000 180.400
140 x 6,7mm 10 258.300 284.130
6 Ống nhựa Bình Minh phi 160 – Hệ Mét 160 x 4,0mm 4 181.900 200.090
160 x 4,7mm 6 213.200 234.520
160 x 7,7mm 10 338.600 372.460
7 Ống nhựa Bình Minh phi 200 – Hệ Mét 200 x 5,9mm 6 331.900 365.090
200 x 9,6mm 10 525.600 578.160
8 Ống nhựa Bình Minh phi 225 – Hệ Mét 225 x 6,6mm 6 417.200 458.920
225 x 10,8mm 10 663.500 729.850
9 Ống nhựa Bình Minh phi 250 – Hệ Mét 250 x 7,3mm 6 513.000 564.300
250 x 11,9mm 10 812.000 893.200
10 Ống nhựa Bình Minh phi 280 – Hệ Mét 280 x 8,2mm 6 644.400 708.840
280 x 13,4mm 10 1.024.300 1.126.730
11 Ống nhựa Bình Minh phi 315 – Hệ Mét 315 x 9,2mm 6 811.700 892.870
315 x 15,0mm 10 1.287.100 1.415.810
12 Ống nhựa Bình Minh phi 400 – Hệ Mét 400 x 11,7mm 6 1.303.500 1.433.850
400 x 19,1mm 10 2.081.000 2.289.100
13 Ống nhựa Bình Minh phi 450 – Hệ Mét 450 x 13,8mm 6,3 1.787.200 1.965.920
450 x 21,5mm 10 2.731.900 3.005.090
14 Ống nhựa Bình Minh phi 500 – Hệ Mét 500 x 15,3mm 6,3 2.199.800 2.419.780
500 x 23,9mm 10 3.369.700 3.706.670
15 Ống nhựa Bình Minh phi 560 – Hệ Mét 560 x 17,2mm 6,3 2.769.800 3.046.780
560 x 26,7mm 10 4.222.800 4.645.080
16 Ống nhựa Bình Minh phi 630 – Hệ Mét 630 x 19,3mm 6,3 3.495.500 3.845.050
630 x 30,0mm 10 5.329.200 5.862.120

Ống PVC-U hệ CIOD (nối với ống gang)

Theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Chưa thuế (đồng/mét) Thanh toán (đồng/mét)
1 Ống nhựa Bình Minh phi 100 hệ CIOD 100 x 6,7mm 12 213.300 234.630
2 Ống nhựa Bình Minh phi 150 hệ CIOD 100 x 9,7mm 12 450.500 495.550

Ống PVC-U hệ CIOD (nối với ống gang)

Theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Chưa thuế (đồng/mét) Thanh toán (đồng/mét)
1 Ống nhựa Bình Minh phi 200 hệ CIOD 200 x 9,7mm 10 575.600 633.160
200 x 11,4mm 12 671.000 738.100

Tham khảo thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2025

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ đồng đều và chất lượng tối ưu.

Với khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể thích ứng với mọi điều kiện môi trường, từ công trình dân dụng đến công nghiệp.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho ống nhựa HDPE Bình Minh:

Ống nhựa HDPE của Bình Minh được biết đến với khả năng chịu áp lực cao, độ cứng vượt trội, cho phép chúng chịu được lực tác động khi bố trí đường ống. Điều này giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và tiết kiệm sức lực.

Đặc biệt, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được va đập mạnh, khả năng chịu nhiệt tốt và có tính cách điện cao. Trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển ống trở nên dễ dàng hơn.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho ống nhựa HDPE Bình Minh:

Có thể xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2025

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PE (HDPE)

Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 4427-2:2007
Hiệu lực: Áp dụng từ ngày 01-01-2023 đến khi có thông báo mới.

STT Quy cách (mm) PN (bar) Đơn giá Chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá Thanh toán (đồng/mét)
1 Ø16 x 2,0mm 20 6.100 6.710
2 Ø20 x 1,5mm 12.5 6.200 6.820
Ø20 x 2.0mm 16 7.800 8.580
Ø20 x 2.3mm 20 9.000 9.900
3 Ø25 x 1.5mm 10 7.900 8.690
Ø25 x 2,0mm 12,5 10.000 11.000
Ø25 x 2.3mm 16 11.500 12.650
Ø25 x 3,0mm 20 14.200 15.620
4 Ø32 x 2,0mm 10 13.100 14.410
Ø32 x 2,4mn 12,5 15.500 17.050
Ø32 x 3,0mm 16 18.700 20.570
Ø32 x 3,6mm 20 22.000 24.200
5 Ø40 x 2,0mn 8 16.500 18.150
Ø40 x 2,4mm 10 19.700 21.670
Ø40 x 3,0mm 12,5 23.900 26.290
Ø40 x 3,7mm 16 28.900 31.790
Ø40 x 4.5mm 20 34.400 37.840
6 Ø50 x 2,4mm 8 25.100 27.610
Ø50 x 3,0mm 10 30.400 33.440
Ø50 x 3.7mm 12,5 37.000 40.700
Ø50 x 4,6mm 16 44.900 49.390
Ø50 x 5.6mm 20 53.200 58.520
7 Ø63 x 3.0mm 8 39.400 43.340
Ø63 x 3.8mm 10 48.500 53.350
Ø63 x 4,7mm 12,5 58.900 64.790
Ø63 x 5,8mm 16 71.000 78.100
Ø63 x 7,1mm 20 85.000 93.500
8 Ø75 x 3,6mm 8 55.600 61.160
Ø75 x 4,5mm 10 68.400 75.240
Ø75 x 5.6mm 12,5 83.400 91.740
Ø75 x 6,8mm 16 99.100 109.010
Ø75 x 8,4mm 20 119.500 131.450
9 Ø90 x 4,3mm 8 79.800 87.780
Ø90 x 5,4mm 10 98.400 108.240
Ø90 x 6,7mm 12,5 119.500 131.450
Ø90 x 8,2mm 16 143.600 157.960
Ø90 x 10,1mm 20 172.300 189.530
10 Ø110 x 4,2mm 6 96.400 106.040
Ø110 x 5.3mm 8 119.700 131.670
Ø110 x 6.6mm 10 146.400 161.040
Ø110 x 8.1mm 12,5 177.100 194.810
Ø110 x 10,0mm 16 213.000 234.300
11 Ø125 x 4,8mm 6 124.200 136.620
Ø125 x 6,0mm 8 153.000 168.300
Ø125 x 7,4mm 10 186.800 205.480
Ø125 x 9,2mm 12,5 228.200 251.020
Ø125 x 11.4mm 16 276.300 303.930
12 Ø140 x 5.4mm 6 156.700 172.370
Ø140 x 6,7mm 8 191.600 210.760
Ø140 x 8.3mm 10 234.500 257.950
Ø140 x 10,3mm 12,5 285.700 314.270
Ø140 x 12,7mm 16 344.400 378.840
13 Ø160 x 6.2mm 6 205.600 226.160
Ø160 x 7.7mm 8 251.300 276.430
Ø160 x 9,5mm 10 306.000 336.600
Ø160 x 11,8mm 12,5 373.000 410.300
Ø160 x 14,6mm 16 452.100 497.310
14 Ø180 x 6,9mm 6 256.000 281.600
Ø180 x 8.6mm 8 315.800 347.380
Ø180 x 10,7mm 10 387.100 425.810
Ø180 x 13.3mm 12,5 473.400 520.740
Ø180 x 16.4mm 16 571.500 628.650
15 Ø200 x 7.7mm 6 317.500 349.250
Ø200 x 9.6mm 8 391.300 430.430
Ø200 x 11,9mm 10 477.600 525.360
Ø200 x 14,7mm 12,5 580.600 638.660.
Ø200 x 18,2mm 16 704.800 775.280
16 Ø225 x 8.6mm 6 398.900 438.790
Ø225 x 10.8mm 8 494.400 543.840
Ø225 x 13,4mm 10 605.800 666.380
Ø225 x 16,6mm 12.5 737.300 811.030
Ø225 x 20.5mm 16 892.000 981.200
17 Ø250 x 9,6mm 6 494.300 543.730
Ø250 x 11,9mm 8 605.100 665.610
Ø250 x 14,8mm 10 742.400 816.640
Ø250 x 18,4mm 12.5 908.300 999.130
Ø250 x 22.7mm 16 1.097.100 1.206.810
18 Ø280 x 10,7mm 6 616.600 678.260
Ø280 x 13,4mm 8 763.800 840.180
Ø280 x 16.6mm 10 932.700 1.025.970
Ø280 x 20,6mm 12,5 1.138.000 1.251.800
Ø280 x 25,4mm 16 1.375,400 1.512.940
19 Ø315 x 12,1mn 6 785.500 864.050
Ø315 x 15,0mm 8 959.900 1.055.890
Ø315 x 18.7mm 10 1.181.200 1.299.320
Ø315 x 23.2mm 12,5 1.442.300 1.586.530
Ø315 x 28,6mm 16 1.741.000 1.915.100
20 Ø355 x 13,6mm 6 992.600 1.091.860
Ø355 x 16,9mm 8 1.218.700 1.340.570
Ø355 x 21,1mm 10 1.503.200 1.653.520
Ø355 x 26.1 mm 12,5 1.828.500 2.011.350
Ø355 x 32,2mm 16 2.209.900 2.430.890
21 Ø400 x 15,3mm 6 1.258.800 1.384.680
Ø400 x 19,1 mm 8 1.554.100 1.709.510
Ø400 x 23,7 mm 10 1.899.900 2.089.890
Ø400 x 29,4mm 12,5 2.319.000 2.550.900
Ø400 x 36.3mm 16. 2.805.900 3.086.490
22 Ø450 x 17.2mm 6 1.591.500 1.750.650
Ø450 x 21,5mm 8 1.965.400 2.161.940
Ø450 x 26,7mm 10 2.407.100 2.647.810
Ø450 x 33,1mm 12,5 2.937.500 3.231.250
Ø450 x 40,9mm 16 3.553.100 3.908.410
23 Ø500 x 19,1mm 6 1.963.000 2.159.300
Ø500 x 23,9mm 8 2.425.000 2.667.500
Ø500 x 29,7mm 10 2.974.000 3.271.400
Ø500 x 36,8mm 12,5 3.625.000 3.987.500
Ø500 x 45.4mm 16 4.384.000 4.822.400
24 Ø560 x 21.4mm 6 2.703.500 2.973.850
Ø560 x 26,7mm 8 3.333.500 3.666.850
Ø560 x 33,2mm 10 4.092.500 4.501.750
Ø560 x 41,2mm 12,5 4.994.900 5.494.390
Ø560 x 50.8mm 16 6.032.800 6,636.080
25 Ø630 x 24,1 mm 6 3.425.400 3.767.940
Ø630 x 30,0mm 8 4.211.100 4.632.210
Ø630 x 37,4mm 10 5.183.500 5.701.850
Ø630 x 46,3mm 12,5 6.313.400 6.944.740
Ø630 x 57,2mm 16 7.167.500 7.884.250
26 Ø710 x 27,2mm 6 4.360.100 4.796.110
Ø710 x 33,9mm 8 5.369.500 5.906.450
Ø710 x 42,1mr 10 6.586.500 7.245.150
Ø710 x 52,2mm 12,5 8.032.200 8.835.420
Ø710 x 64,5mm 16 9.723.700 10.696.070
27 Ø800 x 30.6mm 6 5.522.100 6.074.310
Ø800 x 38,1 mm 8 6.805.900 7.486.490
Ø800 x 47,4mm 10 8.351.900 9.187.090
Ø800 x 58,8nm 12.5 10.188.700 11.207.570
Ø800 x 72,6mm 16 12.331.600 13.564.760
28 Ø900 x 34,4mm 6 6.984.200 7.682.620
Ø900 x 42,9mm 8 8.611.500 9.472.650
Ø900 x 53,3mm 10 10.564.900 11.621.390
Ø900 x 66.2mm 12,5 12.907.700 14.198.470
Ø900 x 81,7mm 16 15.609.200 17.170.120
29 Ø1.000 x 38,2mn 6 8.618.000 9.479.800
Ø1.000 x 47,7mm 8 10.639.300 11.703.230
Ø1.000 x 59.3mm 10 13.057.200 14.362.920
Ø1.000 x 72,5mm 12,5 15.721.300 17.293.430
Ø1.000 x 90,2mm 16 19.164.100 21.080.510
30 Ø1.200 x 45.9mm 6 12.412.400 13.653.640
Ø1.200 x 57.2mm 8 15.313.400 16.844.740
Ø1.200 x 67,9mm 10 17.985.900 19.784.490
Ø1.200 x 88.2mm 12,5 22.924.600 25.217.060
Xem thêm  Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh 2025 - Cập Nhật Mới Nhất

Ghi chú:

  • Ông PE DN20 x 1,5mm và DN25 x 1,5mm (PE100) được sản xuất tham khảo theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007.
  • Nếu Quý khách có yêu cầu khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Tải bảng giá ống nhựa HDPE bình minh 2025

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh

Ống nhựa PPR Bình Minh, được chế tạo từ chất liệu PPR cao cấp, là một biểu tượng của sự bền bỉ và độ tin cậy. Sản phẩm này không chỉ chống lại các tác động hóa học và nhiệt độ, mà còn đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước, mang đến cho người dùng nước sạch và an toàn.

Đặc biệt, ống nhựa PPR Bình Minh có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, từ 70 đến 110 độ C. Đây là một sản phẩm sử dụng nhựa sạch, không chứa các chất độc hại.

Với những ưu điểm vượt trội, ống nhựa PPR Bình Minh đang trở thành lựa chọn hàng đầu thay thế cho hệ thống cấp nước trong xây dựng. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội đã tạo nên một sản phẩm đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Dưới đây là Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh cập nhật mới nhất:

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PP-R

Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 8077:2009-09 & DIN 8078:2008-09
Hiệu lực: Áp dụng từ ngày 01-01-2023 đến khi có thông báo mới.

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Đơn giá Chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá Thanh toán (đồng/mét)
1 Ø20 20 x 1,9mm 10 18.100 19.910
20 x 3,4mm 20 26.700 29.370
2 Ø25 25 x 2.3mm 10 27.500 30.250
25 x 4.2mm 20 47.300 52.030
3 Ø32 32 x 2,9mm 10 50.100 55.110
32 x 5.4mm 20 69.100 76.010
4 Ø40 40 x 3.7mm 10 67.200 73.920
40 x 6.7mm 20 107.100 117.810
5 Ø50 50 x 4,6mm 10 98.500 108.350
50 x 8.3mm 20 166.500 183.150
6 Ø63 63 x 5.8mm 10 157.100 172.810
63 x 10,5mm 20 262.800 289.080
7 Ø75 75 x 6.8mm 10 219.400 241.340
75 x 12,5mm 20 372.700 409.970
8 Ø90 90 x 8,2mm 10 318.400 350.240
90 x 15mm 20 543.100 597.410
9 Ø110 110 x 10mm 10 509.200 560.120
110 x 18.3mm 20 804.200 884.620
10 Ø125 125 x 11.4mm 10 630.500 693.550
125 x 20.8mm 20 1.037.000 1.140.700
11 Ø140 140 x 12.7mm 10 778.400 856.240
140 x 23,3mm 20 1.308.000 1.438.800
12 Ø160 160 x 14,6mm 10 1.058.000 1.163.800
160 x 26,6mm 20 1.736.500 1.910.150
13 Ø200 200 x 18.2mm 10 1.601.400 1.761.540

Ghi chú:

  • Nếu Quý khách có yêu cầu khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Tải bảng giá ống nhựa ppr bình minh 2025

Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh

Ống nhựa LDPE, được sản xuất bởi Bình Minh, đang là một sản phẩm đắc lực trong ngành công nghiệp ống dẫn. Loại ống này được làm từ polyetylen Monome, một loại nhựa linh hoạt, cho phép ống dễ dàng uốn cong. Điều này làm cho việc lắp đặt ống trở nên thuận lợi hơn, đặc biệt trong những khu vực có địa hình phức tạp và không đồng đều.

Ống LDPE Bình Minh tận dụng tối đa tính năng của chất liệu này để phục vụ cho nhiều ứng dụng đa dạng. Từ hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí cho đến các ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp, ống LDPE đều thể hiện hiệu quả cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8779 trong việc tưới tiêu, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống tưới tiêu hiện đại.

Điểm mạnh của ống nhựa LDPE Bình Minh nằm ở khả năng chịu va đập tốt, không hấp thụ độ ẩm và dễ dàng vệ sinh. Bên cạnh đó, ống này còn sở hữu đặc tính mềm dẻo, dai sức, phù hợp với nhiều môi trường sử dụng khác nhau. Một ưu điểm không thể bỏ qua là giá thành của ống LDPE rất hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng rộng rãi trong nhiều dự án.

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA LDPE

Ứng dụng: Ống LDPE dùng cho tưới tiêu
Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 8779
Hiệu lực: Áp dụng từ ngày 01-01-2023 đến khi có thông báo mới

STT Tên Quy cách (mm) PN (bar) Đơn giá Chưa thuế (đồng/mét) Đơn giá Thanh toán (đồng/mét)
1 Ø 16 16 x 1,0mm 4 5.000 5.500
2 Ø 20 20 x 1,2mm 4 7.400 8.140
3 Ø 25 25 x 1,5mm 4 11.300 12.430

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa LDPE Bình Minh

Bảng giá phụ kiện ống nhựa Bình Minh 

Bảng giá phụ kiện ống UPVC Bình Minh

Trong năm 2025, Bình Minh tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất phụ tùng ống nhựa PVC-U. Mỗi sản phẩm không chỉ thể hiện sự tinh tế trong thiết kế để đạt được tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, mà còn được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối đa dưới mọi điều kiện làm việc.

Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm ống nhựa với nhiều kích cỡ khác nhau, cùng với các loại nối và van đa dạng. Tất cả đều được chế tạo dựa trên quá trình nghiên cứu và phát triển công phu, nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các phụ tùng ống nhựa PVC-U của Bình Minh:

Áp suất (PN) Quy cách (mm) Đơn giá (chưa VAT) Thanh toán (có VAT)
Nối Trơn – Bình Minh
15 21 D 1,600 1,760
15 27 D 2,200 2,420
15 34 D 3,700 4,070
15 42 D 5,100 5,610
12 49 D 7,900 8,690
6 60 M 4,800 5,280
12 60 D 12,200 13,420
6 90 M 11,300 12,430
12 90 D 26,600 29,260
6 114 M 16,400 18,040
9 114 D 52,800 58,080
6 168 M 63,700 70,070
6 220 M 170,000 187,000
Nối Ren Trong – Bình Minh
15 21 D 1,600 1,760
15 27 D 2,400 2,640
15 34 D 3,700 4,070
12 42 D 5,000 5,500
12 49 D 4,700 5,170
12 60 D 11,600 12,760
12 90 D 25,800 28,380
Nối Ren Trong Thau – Bình Minh
15 21 D 10,000 11,000
15 27 D 12,900 14,190
Nối Ren Ngoài Thau – Bình Minh
15 21 D 15,200 16,720
15 27 D 17,000 18,700
Nối Rút Có Ren – Bình Minh
15 21xRT27 D 2,100 2,310
15 27xRT21 D 2,000 2,200
15 34xRT21 D 3,000 3,300
15 34xRT27 D 3,000 3,300
15 21xRN27 D 1,500 1,650
15 27xRN27 D 1,700 1,870
15 27xRN34 D 2,200 2,420
15 27xRN42 D 3,500 3,850
15 27xRN49 D 4,500 4,950
15 34xRN21 D 2,900 3,190
15 34xRN27 D 3,100 3,410
15 34xRN42 D 4,500 4,950
15 34xRN49 D 4,800 5,280
Trong lĩnh vực xây dựng hiện nay, phụ kiện ống nhựa uPVC từ Bình Minh đã dần trở nên không thể thiếu, được nhiều chuyên gia và nhà thầu xây dựng lựa chọn làm giải pháp hàng đầu. Điểm nổi bật của sản phẩm không chỉ nằm ở chất lượng cao và độ bền ấn tượng mà còn ở khả năng chống chịu sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, đảm bảo sự an toàn và vệ sinh trong môi trường sống.
Chúng tôi tự hào giới thiệu hai dòng sản phẩm chính từ dải ống nhựa uPVC của Bình Minh. Đầu tiên, hệ inch với các kích thước đường kính từ Ø21 mm đến Ø220 mm, được thiết kế để phù hợp với đa số các loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Thứ hai, hệ mét với đường kính từ Ø63 mm đến Ø630 mm, mục tiêu nhằm đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của thị trường.
Điện Nước Tiến Thành luôn cam kết và nỗ lực không ngừng để mang lại những sản phẩm chất lượng tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu trong xây dựng của khách hàng. Chúng tôi tự tin rằng, với các sản phẩm của mình, mỗi công trình xây dựng sẽ được nâng cao về mức độ bền vững, an toàn và tiện ích, góp phần tạo nên những không gian sống chất lượng cao cho mọi gia đình.

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC bình minh 2025

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh

Phụ kiện HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene với tỷ trọng cao, cụ thể là PE80 và PE100. Điều này giúp tăng cường độ bền của sản phẩm, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Chất liệu này không chỉ đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, mà còn có khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Do đó, phụ kiện HDPE Bình Minh có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện môi trường, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa hdpe Bình Minh

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi

Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh là một loại ống nhựa được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). Sản phẩm này có hai loại chính: loại xẻ rãnh và loại không xẻ rãnh.

Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh được thiết kế để chịu được áp lực cao, có độ cứng vượt trội, giúp chúng có thể chịu được lực tác động khi bố trí đường ống. Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với mọi điều kiện môi trường.

Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, hệ thống ống thoát nước cho sân gôn, hệ thống ống thoát nước dân dụng, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống ống lọc và lấy nước thải, và hệ thống bảo vệ cáp ngầm.

Xem thêm  Cập Nhật Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong Mới Nhất 2025

Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Gân Đôi Bình Minh

Quy Cách (mm) Giá Loại Xẻ Rãnh (đồng/mét) Giá Loại Không Xẻ Rãnh (đồng/mét)
110 80,850 64,570
160 174,900 140,690
250 450,340 362,120
315 675,180 543,070
500 1,345,080 1,076,020

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và nhà phân phối.

Hoặc bạn có thể xem và tải về tại đây:
Tải bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi

Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện đại, phụ kiện ống nhựa PPR của thương hiệu Bình Minh đã nhanh chóng chiếm lĩnh niềm tin của người tiêu dùng nhờ sự tiện lợi, độ bền cao và tính năng ưu việt. Không chỉ đơn thuần là những thành phần kết nối, mỗi phụ kiện của Bình Minh còn góp phần tạo nên một hệ thống đường ống hoàn chỉnh, bảo đảm sự lưu thông trơn tru và an toàn cho nguồn nước sử dụng hàng ngày.

Các loại phụ kiện của ống nhựa PPR Bình Minh rất đa dạng, được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật cũng như thẩm mỹ trong lắp đặt đường ống. Dưới đây là một số phụ kiện tiêu biểu bạn không thể bỏ qua:

  1. Nối đơn: với thiết kế chắc chắn, nối đơn là giải pháp lý tưởng để kết nối các đoạn ống một cách mạch lạc, đảm bảo độ kín và chịu áp lực tốt.
  2. Nối rút: khéo léo giải quyết vấn đề mở rộng hoặc thu gọn chiều dài đường ống mà không cần thay thế nguyên đoạn ống, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
  3. Nối ren ngoài và nối ren trong: những phụ kiện này cho phép bạn dễ dàng kết nối ống với các thiết bị khác có ren, làm tăng tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
  4. Mặt bích kép: là giải pháp kỹ thuật tuyệt vời cho việc kết nối ống với các thiết bị máy móc hay với hệ thống đường ống khác, mặt bích kép đảm bảo kết nối chắc chắn và an toàn.
  5. Ống xoắn: mang lại giải pháp linh hoạt cho việc đi đường ống qua những khu vực có địa hình phức tạp hoặc cần tránh các vật cản.
  6. Van xoay: cho phép bạn kiểm soát dòng chảy một cách dễ dàng, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh lượng nước hoặc cắt nguồn nước khi cần thiết.

Mỗi phụ kiện đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài. Sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng cũng giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của hệ thống đường ống.
Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa ppr bình minh

Tải bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ

Nhận Báo Giá Chiết Khấu

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam

STT Tên bảng giá Link tải về
1 Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
2 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
3 Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
4 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
5 Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
6 Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
7 Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi Tải về
8 Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh Tải về
9 Bảng giá gioăng cao su Bình Minh Tải về
10 Bảng giá các sản phẩm khác Tải về

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc

STT Tên bảng giá Link tải về
1 Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
2 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh Tải về
3 Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
4 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh Tải về
5 Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
6 Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về
7 Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi Tải về
8 Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh Tải về
9 Bảng giá các sản phẩm khác Tải về

Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp

STT Tên bảng giá Link tải về
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp Tải về
2 Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp Tải về
3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền Tải về

Catalogue và Chứng nhận Sản Phẩm Nhựa Bình Minh

STT Tên Catalogue Tải Catalogue Chứng nhận CO/CQ
1 Catalogue phụ kiện và ống nhựa uPVC Bình Minh Tải về Xem
2 Catalogue phụ kiện và ống nhựa PPR Bình Minh Tải về Xem
3 Catalogue phụ kiện và ống nhựa HDPE Bình Minh Tải về Xem

Bình Minh, một doanh nghiệp tiên phong từ năm 1976, không chỉ là một tên tuổi trong lĩnh vực sản xuất mà còn là một hình mẫu về phân phối ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam. Sự nghiên cứu không ngừng và việc áp dụng công nghệ hiện đại từ Châu Âu đã giúp Bình Minh nâng cao chất lượng sản phẩm đến mức xuất sắc.

Bình Minh vươn xa hơn với hệ thống nhà máy và chi nhánh trải dài khắp cả nước, đảm bảo việc cung cấp sản phẩm một cách kịp thời và hiệu quả. Đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, và công nhân lành nghề của Bình Minh luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

Hơn 45 năm hình thành và phát triển, sản phẩm Bình Minh đã góp mặt trong nhiều công trình lớn và dự án quan trọng, từ nhà máy nước đến khu công nghiệp, tạo nên dấu ấn khó quên.

Đúng với triết lý “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Bình Minh không ngừng đổi mới và cải tiến, hướng đến mục tiêu mang lại những sản phẩm xuất sắc nhất, đáp ứng mọi nhu cầu ngày càng cao của thị trường.

Ưu điểm vượt trội của ống nhựa Bình Minh

Ống nhựa Bình Minh, một sản phẩm đã trở thành từ khóa quen thuộc trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng tại Việt Nam, nổi bật với những ưu điểm vượt trội không thể phủ nhận. Được sản xuất bởi công ty CP nhựa Bình Minh, một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực này, ống nhựa Bình Minh không chỉ đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn vượt trội về mặt chất lượng và độ bền.

  1. Độ Bền Và Tuổi Thọ Cao:Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của ống nhựa Bình Minh là độ bền và tuổi thọ cao. Ống được làm từ chất liệu cao cấp, có khả năng chịu đựng được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, từ thời tiết nóng ẩm của Việt Nam đến các yếu tố cơ học trong quá trình sử dụng.
  2. Linh Hoạt Trong Ứng Dụng:Ống nhựa Bình Minh thích hợp cho đa dạng các ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, trong nông nghiệp, cũng như trong các công trình xây dựng lớn.
  3. An Toàn Và Thân Thiện Môi Trường:An toàn và thân thiện với môi trường là hai yếu tố không thể thiếu khi nói về ống nhựa Bình Minh. Sản phẩm không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho nguồn nước và sức khỏe người tiêu dùng, đồng thời phù hợp với xu hướng bảo vệ môi trường ngày nay.
  4. Dễ Dàng Lắp Đặt Và Bảo Trì:Ống nhựa Bình Minh được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nhờ cấu trúc linh hoạt và nhẹ, việc vận chuyển và lắp đặt trở nên đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
  5. Hiệu Suất Vượt Trội:Hiệu suất vượt trội là một lý do khác khiến ống nhựa Bình Minh trở thành lựa chọn hàng đầu. Ống có khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, đảm bảo dẫn lưu hiệu quả và ổn định trong mọi điều kiện sử dụng.
  6. Kết Luận: Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Mọi Dự Án

Với những ưu điểm vượt trội trên, ống nhựa Bình Minh không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho mọi dự án xây dựng mà còn là minh chứng cho sự phát triển không ngừng của công nghệ sản xuất ống nhựa tại Việt Nam. Đầu tư vào ống nhựa Bình Minh, bạn đang đầu tư vào chất lượng và độ tin cậy cho mọi công trình của mình.

Điện Nước Tiến Thành – Đại lý ống nhựa Bình Minh uy tín tại TP.HCM

Điện Nước Tiến Thành là đại lý độc quyền chuyên cung cấp ống nhựa Bình Minh chính hãng tại TP.HCM. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng với giá cạnh tranh nhất, cùng dịch vụ giao hàng nhanh và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp.

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0877 381 381
  • Kho hàng (Showroom): 29E6 Đường DN5, KDC An Sương, P. Tân Hưng Thuận, Quận 12
  • Văn phòng: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12
  • Website: vattudiennuoc247.com

Chúng tôi cũng cung cấp thông tin chi tiết về bảo hành, tuổi thọ sản phẩm và hướng dẫn kỹ thuật.

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)

1. Giá ống nhựa Bình Minh được tính như thế nào và có chiết khấu không?

  • Trả lời: Giá sản phẩm được niêm yết công khai theo mét hoặc theo cái (đối với phụ kiện). Tại Điện Nước Tiến Thành, chúng tôi luôn có chính sách chiết khấu đặc biệt hấp dẫn cho các nhà thầu, công trình và khách hàng mua số lượng lớn. Vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0877 381 381 để nhận báo giá tốt nhất.

2. Tiến Thành có giao hàng tận nơi không? Phí và thời gian giao hàng ra sao?

  • Trả lời: Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng tận công trình tại TP.HCM và các tỉnh thành lân cận. Miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn hoặc trong khu vực quy định. Thời gian giao hàng sẽ được thông báo ngay khi xác nhận đơn, cam kết đúng tiến độ.

3. Làm sao để chắc chắn tôi mua đúng hàng Nhựa Bình Minh chính hãng?

  • Trả lời: Thị trường hiện có hàng giả, nhái thương hiệu. Để đảm bảo 100% hàng chính hãng, quý khách nên mua tại các đại lý ủy quyền chính thức như Điện Nước Tiến Thành. Sản phẩm chính hãng luôn có logo và chữ in sắc nét, đi kèm đầy đủ chứng từ chất lượng (CO, CQ) khi được yêu cầu.

4. Chế độ bảo hành sản phẩm như thế nào?

  • Trả lời: Tất cả sản phẩm ống và phụ tùng Nhựa Bình Minh được bảo hành chính hãng 60 tháng (5 năm) kể từ ngày giao hàng. Chính sách bảo hành áp dụng cho lỗi từ nhà sản xuất và với điều kiện hệ thống được lắp đặt đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

5. Tôi mua nhầm kích thước, có được đổi trả không?

  • Trả lời: Chúng tôi có chính sách hỗ trợ đổi hàng cho quý khách nếu mua nhầm quy cách, với điều kiện sản phẩm còn mới nguyên, chưa qua sử dụng và không bị trầy xước, hư hại. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ cụ thể.

6. Tuổi thọ của ống nhựa Bình Minh là bao lâu?

  • Trả lời: Theo công bố của nhà sản xuất, các loại ống uPVC, HDPE, PPR của Nhựa Bình Minh có tuổi thọ thiết kế lên đến 50 năm nếu được lắp đặt, vận hành đúng kỹ thuật và trong điều kiện tiêu chuẩn.

7. Lắp đặt ống ngoài trời có ảnh hưởng đến chất lượng không?

  • Trả lời: Có. Bức xạ UV từ ánh nắng mặt trời có thể làm giảm tuổi thọ của ống nhựa. Nhựa Bình Minh khuyến cáo nên có biện pháp che chắn hoặc sơn lớp bảo vệ để đảm bảo độ bền tối đa cho đường ống khi lắp đặt ngoài trời.

8. Ngoài ống nhựa, Tiến Thành còn bán những phụ kiện gì khác?

  • Trả lời: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại phụ tùng, phụ kiện đồng bộ của Nhựa Bình Minh như co, lơi, tê, van, keo dán, rắc co… đảm bảo quý khách có thể tìm thấy mọi thứ cần thiết cho hệ thống đường nước của mình tại một nơi.