Thị trường ống nhựa vô cùng sôi động trong những năm gần đây. Cùng với nhu cầu cao của thị trường xây dựng, các loại ống nhựa cũng vì thế được sản xuất đa dạng hơn. Tồn tại và được đánh giá cao, ống nhựa Đệ nhất từ lâu đã xuất hiện trong các công trình lớn nhỏ hoặc các hộ gia đình. Cùng Điện Nước Tiến Thành xem ngay bảng giá ống nhựa Đệ Nhất 2024 này có gì biến động không nhé.
Giới thiệu về hãng ống nhựa Đệ Nhất
Ống nhựa Đệ nhất được sản xuất bởi Công ty TNHH Hóa nhựa Đệ nhất. Được thành lập từ năm 1994, Đệ nhất là công ty liên doanh giữa công ty Công Nghiệp Nhựa Taying (Đài Loan) và công ty TNHH TM Sản Xuất Hiệp Hưng (Việt Nam).
Như vậy, hơn 20 năm hình thành và phát triển, Công ty Hóa nhựa Đệ nhất đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường và được khách hàng đánh giá cao về chất lượng. Đặc biệt, 2 sản phẩm chính của công ty đã được các chủ đầu tư hoặc các công ty nhà nước lựa chọn là sản phẩm đáng dùng nhất.
Đó chính là ống nhựa và phụ tùng uPVC và HDPE chuyên ngành Cấp Thoát Nước, Bưu Điện, Điện lực. Ưu điểm của các sản phẩm này là có khả năng chịu đựng lực tốt, chống va đập và hoàn toàn không có yếu tố chì gây hại cho sức khỏe của con người. Tính an toàn và chất lượng là những tiêu chí để nó tồn tại và có chỗ đứng như vậy.
Các tiêu chuẩn quản lý ISO 9001, nguyên liệu đầu vào và hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại được Công ty TNHH Hóa nhựa Đệ nhất đưa vào làm tiêu chuẩn và áp dụng ở mức độ khắt khe. Các nguyên liệu đầu vào được nhập ở các công ty có danh trên thị trường như Công ty Atofina Việt Nam, công ty Liên doanh nhựa và hóa chất Phú Mỹ…
Nhờ đầu vào chất lượng, cộng thêm quy trình tiêu chuẩn và hệ thống máy móc được đầu tư, các sản phẩm của Công ty được khách hàng đón nhận nhiệt tình, đặc biệt là ống nhựa mang thương hiệu Đệ nhất. Khi nhắc đến ống nhựa là nhắc đến ống nhựa Đệ nhất là vì vậy.
Tải bảng giá ống nhựa Đệ Nhất và phụ kiện 2024
Dưới đây Điện Nước Tiến Thành gửi đến quý khách hàng bảng giá ống nhựa Đệ Nhất 2024. Quý khách có thể tải trực tiếp file bảng giá hoặc tham khảo trực tiếp ở ngay trên website.
Tên bảng giá sản phẩm | Link tải bảng giá |
Ống PVC Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Ống PPR Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Ống HDPE Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Phụ kiện uPVC Đệ Nhất tiêu chuẩn ATSM hệ inch – loại giày | Tải bảng giá |
Phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ inch – loại mỏng | Tải bảng giá |
Phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ mét – loại giày | Tải bảng giá |
Phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ mét – loại mỏng | Tải bảng giá |
Phụ kiện HDPE PN 10 Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Phụ kiện HDPE PN 16 Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Phụ kiện HDPE – PE 100 Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Phụ kiện HDPE gia công Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Phụ kiện PPR Đệ Nhất | Tải bảng giá |
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PVC Đệ Nhất
Bảng giá ống nhựa PVC Đệ Nhất
Ống PVC-U hệ inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | |||||
Tên | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | ||||
Ø21 | 21 x 1,3mm | 12 | 8.400 | 9.072 | |
21 x 1,7mm | 15 | 9.000 | 9.720 | ||
Ø27 | 27 x 1,6mm | 12 | 12.000 | 12.960 | |
27 x 1.9mm | 15 | 13.900 | 15.012 | ||
Ø34 | 34 x 1,9mm | 12 | 17.400 | 18.792 | |
34 x 2,2mm | 15 | 20.100 | 21.708 | ||
Ø42 | 42 x 1,9mm | 9 | 22.600 | 24.408 | |
42 x 2,2mm | 12 | 25.700 | 27.756 | ||
Ø49 | 49 x 2,1mm | 9 | 28.400 | 30.672 | |
49 x 2,5mm | 12 | 34.300 | 37.044 | ||
Ø60 | 60 x 1,8mm | 6 | 31.900 | 34.452 | |
60 x 2,5mm | 9 | 43.300 | 46.764 | ||
60 x 3,0mm | 10 | 46.400 | 50.112 | ||
Ø90 | 90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.036 | |
90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 72.900 | ||
90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 94.824 | ||
90 x 3,8mm | 9 | 89.100 | 96.228 | ||
Ø114 | 114 x 2,2mm | 3 | 73.400 | 79.272 | |
114 x 3,1mm | 6 | 101.700 | 109.836 | ||
114 x 4,5mm | 9 | 142.100 | 153.468 | ||
Ø130 | 130 x 5,0mm | 8 | 167.200 | 180.576 | |
Ø168 | 168 x 3,2mm | 3 | 155.500 | 167.940 | |
168 x 4,5mm | 6 | 211.200 | 228.096 | ||
168 x 6,6mm | 9 | 304.900 | 329.292 | ||
Ø220 | 220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 280.368 | |
220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 372.708 | ||
220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 534.168 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990 | |||||
Tên | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | ||||
Ø63 | 63 x 1,6mm | 5 | 30.100 | 32.508 | |
63 x 1,9mm | 6 | 35.000 | 37.800 | ||
63 x 3,0mm | 10 | 53.200 | 57.456 | ||
Ø75 | 75 x 1,5mm | 4 | 34.100 | 36.828 | |
75 x 2,2mm | 6 | 48.000 | 52.488 | ||
75 x 3,6mm | 10 | 76.300 | 82.404 | ||
Ø90 | 90 x 1,5mm | 3.2 | 41.000 | 44.280 | |
90 x 2,7mm | 6 | 70.800 | 76.464 | ||
90 x 4,3mm | 10 | 109.100 | 117.828 | ||
Ø110 | 110 x 1,8mm | 3.2 | 58.900 | 63.612 | |
110 x 3,2mm | 6 | 101.600 | 109.728 | ||
110 x 5,3mm | 10 | 161.800 | 174.744 | ||
Ø140 | 140 x 4,1mm | 6 | 164.000 | 177.120 | |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | 278.964 | ||
Ø160 | 160 x 4,0mm | 4 | 181.900 | 196.452 | |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | 230.256 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | 365.688 | ||
Ø200 | 200 x 5,9mm | 6 | 331.900 | 358.452 | |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | 567.648 | ||
Ø225 | 225 x 6,6mm | 6 | 417.200 | 450.576 | |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | 716.580 | ||
Ø250 | 250 x 7,3mm | 6 | 513.000 | 554.040 | |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | 876.960 | ||
Ø280 | 280 x 8,2mm | 6 | 644.400 | 695.952 | |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | 1.106.244 | ||
Ø315 | 315 x 9,2mm | 6 | 811.700 | 876.636 | |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | 1.390.068 | ||
Ø400 | 400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 | 1.407.780 | |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | 2.247.480 | ||
Ø450 | 450 x 13,8mm | 6 | 1.787.200 | 1.930.176 | |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | 2.950.452 | ||
Ø500 | 500 x 15,3mm | 6.3 | 2.199.800 | 2.375.784 | |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | 3.639.276 | ||
Ø560 | 560 x 17,2mm | 6.3 | 2.769.800 | 2.991.384 | |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | 4.560.624 | ||
Ø630 | 630 x 19,3mm | 6.3 | 3.495.500 | 3.775.140 | |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 | 5.755.536 |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang) | ||||||
STT | TÊN | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | |||||
1 | Ø100 | 100 x 6,7mm | 12 | 213.300 | 230.364 | |
2 | Ø150 | 100 x 9,7mm | 12 | 450.500 | 486.540 | |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang) | ||||||
STT | TÊN | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | |||||
1 | Ø200 | 200 x 9,7mm | 10 | 575.600 | 621.648 | |
200 x 14,4mm | 12 | 671.000 | 724.680 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009 | |||||||
Tên | Quy Cách | Class (C) |
PN (bar) |
ĐƠN GIÁ(VNĐ) | |||
Chưa thuế | Đã thuế (8%) | ||||||
Ø75 | 75 x 1,5mm | Thoát | 4 | 38.800 | 41.904 | ||
75 x 1,9mm | 0 | 5 | 45.200 | 48.816 | |||
75 x 2,3mm | 1 | 6 | 51.200 | 55.296 | |||
75 x 2,9mm | 2 | 8 | 66.800 | 72.144 | |||
75 x 3,6mm | 3 | 10 | 82.500 | 89.100 | |||
75 x 4,5mm | 4 | 12,5 | 104.100 | 112.428 | |||
Ø90 | 90 x 1,5mm | Thoát | 3 | 47.200 | 50.976 | ||
90 x 1,8mm | 0 | 4 | 54.200 | 58.536 | |||
90 x 2,2mm | 1 | 5 | 63.300 | 68.364 | |||
90 x 2,8mm | 2 | 6 | 73.200 | 79.056 | |||
90 x 3,5mm | 3 | 8 | 96.100 | 103.788 | |||
90 x 4,3mm | 4 | 10 | 119.100 | 128.628 | |||
90 x 5,4mm | 5 | 12,5 | 147.700 | 159.516 | |||
Ø110 | 110 x 1,8mm | Thoát | 4 | 71.300 | 77.004 | ||
110 x 2,2mm | 0 | 5 | 80.900 | 87.372 | |||
110 x 2,7mm | 1 | 6 | 94.200 | 101.736 | |||
110 x 3,4mm | 2 | 8 | 107.100 | 115.668 | |||
110 x 4,2mm | 3 | 10 | 150.300 | 162.324 | |||
110 x 5,3mm | 4 | 12,5 | 179.700 | 194.076 | |||
110 x 6,6mm | 5 | 16 | 222.000 | 239.760 | |||
Ø125 | 125 x 2,5mm | 0 | 5 | 99.400 | 107.352 | ||
125 x 3,1mm | 1 | 6 | 116.400 | 125.712 | |||
125 x 3,9mm | 2 | 8 | 137.800 | 148.824 | |||
125 x 4,8mm | 3 | 10 | 175.100 | 189.108 | |||
125 x 6,0mm | 4 | 12,5 | 220.400 | 238.032 | |||
Ø140 | 140 x 2,3mm | Thoát | 4 | 97.200 | 104.976 | ||
140 x 2,8mm | 0 | 5 | 123.600 | 133.488 | |||
140 x 3,5mm | 1 | 6 | 145.500 | 157.140 | |||
140 x 4,3mm | 2 | 8 | 171.500 | 183.220 | |||
140 x 5,4mm | 3 | 10 | 229.400 | 247.752 | |||
140 x 6,7mm | 4 | 12,5 | 280.900 | 303.372 | |||
Ø160 | 160 x 2,6mm | Thoát | 4 | 126.300 | 136.404 | ||
160 x 3,2mm | 0 | 5 | 165.200 | 178.416 | |||
160 x 4,0mm | 1 | 6 | 192.600 | 208.008 | |||
160 x 4,9mm | 2 | 8 | 222.100 | 239.868 | |||
160 x 6,2mm | 3 | 10 | 287.400 | 310.392 | |||
160 x 7,7mm | 4 | 12,5 | 364.700 | 393.876 | |||
160 x 9,5mm | 5 | 16 | 447.700 | 483.516 | |||
Ø180 | 180 x 5,5mm | 2 | 8 | 280.700 | 303.156 | ||
180 x 6,9mm | 3 | 10 | 358.600 | 387.288 | |||
180 x 8,6mm | 4 | 12,5 | 459.000 | 495.720 | |||
180 x 10,7mm | 5 | 16 | 568.600 | 614.088 | |||
Ø200 | 200 x 3,2mm | Thoát | 4 | 236,500 | 255,420 | ||
200 x 4,0mm | 0 | 5 | 248,200 | 268,056 | |||
200 x 4,9mm | 1 | 6 | 299,800 | 323,784 | |||
200 x 6,2mm | 2 | 8 | 348,700 | 376,596 | |||
200 x 7,7mm | 3 | 10 | 445,000 | 480,600 | |||
200 x 9,6mm | 4 | 12,5 | 570,000 | 615,600 | |||
200 x 11,9mm | 5 | 16 | 702,600 | 758,808 | |||
Ø225 | 225 x 5,5mm | 1 | 6 | 365,400 | 394,632 | ||
225 x 6,9mm | 2 | 8 | 433,300 | 467,964 | |||
225 x 8,6mm | 3 | 10 | 562,500 | 607,500 | |||
225 x 10,8mm | 4 | 12.5 | 721,600 | 779,328 | |||
225 x 13,4mm | 5 | 16 | 892,100 | 963,468 | |||
Ø250 | 250 x 5,0mm | 0 | 5 | 398,600 | 430,488 | ||
250 x 6,2mm | 1 | 6 | 480,700 | 519,156 | |||
250 x 7,7mm | 2 | 8 | 560,800 | 605,664 | |||
250 x 9,6mm | 3 | 10 | 725,000 | 783,000 | |||
250 x 11,9mm | 4 | 12.5 | 916,600 | 989,928 | |||
Ø280 | 280 x 6,9mm | 1 | 6 | 571,800 | 617,544 | ||
280 x 8,6mm | 2 | 8 | 673,500 | 727,380 | |||
280 x 10,7mm | 3 | 10 | 865,300 | 934,524 | |||
280 x 13,4mm | 4 | 12.5 | 1,186,700 | 1,281,636 | |||
Ø315 | 315 x 5,0mm | Thoát | 4 | 486,600 | 525,528 | ||
315 x 7,7mm | 1 | 6 | 717,400 | 774,792 | |||
315 x 9,7mm | 2 | 8 | 860,800 | 929,664 | |||
315 x 12,1mm | 3 | 10 | 1,081,300 | 1,167,804 | |||
315 x 15,0mm | 4 | 12.5 | 1,497,200 | 1,616,976 | |||
Ø355 | 355 x 8,7mm | 1 | 6 | 937,300 | 1,012,284 | ||
355 x 10,9mm | 2 | 8 | 1,115,000 | 1,204,200 | |||
355 x 13,6mm | 3 | 10 | 1,446,800 | 1,562,544 | |||
355 x 16,9mm | 4 | 12.5 | 1,779,400 | 1,921,752 | |||
Ø400 | 400 x 9,8mm | 1 | 6 | 1,191,000 | 1,286,280 | ||
400 x 12,3mm | 2 | 8 | 1,416,500 | 1,529,820 | |||
400 x 15,3mm | 3 | 10 | 1,833,800 | 1,980,504 | |||
400 x 19,1mm | 4 | 12.5 | 2,265,600 | 2,446,848 | |||
Ø450 | 450 x 13,8mm | 2 | 8 | 1,787,200 | 1,930,176 | ||
450 x 21,1mm | 4 | 12.5 | 2,731,900 | 2,950,452 | |||
Ø500 | 500 x 15,3mm | 2 | 8 | 2,199,800 | 2,375,784 | ||
500 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 3,369,700 | 3,639,276 | |||
Ø560 | 560 x 17,2mm | 2 | 8 | 2,769,800 | 2,991,384 | ||
560 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 4,222,800 | 4,560,624 | |||
Ø630 | 630 x 19,3mm | 2 | 8 | 3,495,500 | 3,775,140 | ||
630 x 30,0mm | 4 | 12.5 | 5,329,200 | 5,755,536 |
Bảng giá ống nhựa uPVC Đệ Nhất
Không thua kém gì so với ống nhựa HDPE, PPR, ống nhựa UPVC Đệ nhất cũng mang nhiều ưu việt, được khách hàng đánh giá cao. Đây là loại ống nhựa từ hợp chất không hóa dẻo.
Ưu điểm đầu tiên được nhắc tới chính là dễ vận chuyển hơn nhiều vật liệu khác bởi trọng lượng nhẹ, đồng thời cũng lắp đặt nhanh, nhẹ nhàng và có độ chính xác cao. Mặt ngoài và mặt trong được thiết kế và mài nhẵn bóng, nên hệ số ma sát rất nhỏ.
Việc chịu nhiệt, chịu hóa chất cũng như chịu lực, chịu va đập của ống nhựa đệ nhất thì khỏi phải bàn. Bởi nó có độ bền cơ học cao, có khả năng chịu hóa chất lên đến 45 độ C, các hóa chất như kiềm, muối, axit ít khi tác động được lên ống nhựa này.
Xét về tuổi thọ, ống nhựa UPVC đệ nhất có tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện sử dụng đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nó được sử dụng trong hầu hết các công trình từ nhà dân cho đến các văn phòng, các cao ốc, hay các tòa biệt thự cao cấp. Tính ứng dụng cao kèm thêm chất lượng tốt khiến sản phẩm này được khách hàng và các nhà thầu tin dùng trong xây dựng và sinh hoạt.
Bảng giá phụ kiện uPVC Đệ Nhất
Bảng giá phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ Inch – loại dày
Bảng giá phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ Inch – loại mỏng
Bảng giá phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ Mét – loại dày
Bảng giá phụ kiện uPVC Đệ Nhất hệ Mét – loại mỏng
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE Đệ Nhất
Bảng giá ống nhựa HDPE Đệ Nhất
TÊN SẢN PHẨM DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (MM) |
ÁP SUẤT (PN) |
ĐVT | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | |
TRƯỚC VAT |
SAU VAT(8%) |
|||
ỐNG HDPE 100 Đệ Nhất | ||||
Ø20×1.4mm | 10 | m | 6,500 | 7,020 |
Ø20×1.6mm | 12.5 | m | 7,400 | 7,992 |
Ø20×2.0mm | 16 | m | 8,100 | 8,748 |
Ø25×1.6mm | 10 | m | 8,900 | 9,612 |
Ø25×2.0mm | 12.5 | m | 10,182 | 10,997 |
Ø25×2.3mm | 16 | m | 11,636 | 12,567 |
Ø25×3.0mm | 20 | m | 14,364 | 15,513 |
Ø32×1.6mm | 8 | m | 13,636 | 14,727 |
Ø32×2.0mm | 10 | m | 13,091 | 14,138 |
Ø32×2.4mm | 12.5 | m | 15,455 | 16,691 |
Ø32×3.0mm | 16 | m | 18,727 | 20,225 |
Ø32×3.6mm | 20 | m | 22,545 | 24,349 |
Ø40×2.0mm | 8 | m | 16,545 | 17,869 |
Ø40×2.4mm | 10 | m | 19,727 | 21,305 |
Ø40×3.0mm | 12.5 | m | 24,091 | 26,018 |
Ø40×3.7mm | 16 | m | 28,909 | 31,222 |
Ø40×4.5mm | 20 | m | 34,545 | 37,309 |
Ø50×2.4mm | 8 | m | 25,182 | 27,197 |
Ø50×3.0mm | 10 | m | 30,545 | 32,989 |
Ø50×4.6mm | 12.5 | m | 37,000 | 39,960 |
Ø50×4.6mm | 16 | m | 45,364 | 48,993 |
Ø50×5.6mm | 20 | m | 53,273 | 57,535 |
Ø63×3.0mm | 8 | m | 39,545 | 42,709 |
Ø63×3.8mm | 10 | m | 48,636 | 52,527 |
Ø63×4.7mm | 12.5 | m | 59,000 | 63,720 |
Ø63×5.8mm | 16 | m | 71,364 | 77,073 |
Ø63×7.1mm | 20 | m | 85,455 | 92,291 |
Ø75×3.6mm | 8 | m | 56,455 | 60,971 |
Ø75×4.5mm | 10 | m | 69,091 | 74,618 |
Ø75×5.6mm | 12.5 | m | 84,091 | 90,818 |
Ø75×6.8mm | 16 | m | 100,182 | 108,197 |
Ø75×8.4mm | 20 | m | 120,000 | 129,600 |
Ø90×4.3mm | 8 | m | 81,000 | 87,480 |
Ø90×5.4mm | 10 | m | 98,636 | 106,527 |
Ø90×6.7mm | 12.5 | m | 120,000 | 129,600 |
Ø90×8.1mm | 16 | m | 144,182 | 155,717 |
Ø90×10.0mm | 20 | m | 173,182 | 187,037 |
Ø110×4.2mm | 6 | m | 96,818 | 104,563 |
Ø110×5.3mm | 8 | m | 120,455 | 130,091 |
Ø110×6.6mm | 10 | m | 148,182 | 160,037 |
Ø110×8.1mm | 12.5 | m | 178,636 | 192,927 |
Ø110×10.0mm | 16 | m | 214,091 | 231,218 |
Ø11012.3mm | 20 | m | 262,636 | 283,647 |
Ø125×4.8mm | 6 | m | 125,000 | 135,000 |
Ø125×6.0mm | 8 | m | 154,091 | 166,418 |
Ø125×7.4mm | 10 | m | 188,364 | 203,433 |
Ø125×9.2mm | 12.5 | m | 229,636 | 248,007 |
Ø125×11.4mm | 16 | m | 276,818 | 298,963 |
Ø125×14.0mm | 20 | m | 336,636 | 363,567 |
Ø140×5.4mm | 6 | m | 156,818 | 169,363 |
Ø140×6.7mm | 8 | m | 192,455 | 207,851 |
Ø140×8.3mm | 10 | m | 235,364 | 254,193 |
Ø140×10.3mm | 12.5 | m | 286,909 | 309,862 |
Ø140×12.7mm | 16 | m | 344,545 | 372,109 |
Ø140×15.7mm | 20 | m | 422,727 | 456,545 |
Ø160×6.2mm | 6 | m | 206,273 | 222,775 |
Ø160×7.7mm | 8 | m | 253,273 | 273,535 |
Ø160×9.5mm | 10 | m | 308,636 | 333,327 |
Ø160×11.8mm | 12.5 | m | 374,909 | 404,902 |
Ø160×14.6mm | 16 | m | 453,636 | 489,927 |
Ø160×17.9mm | 20 | m | 555,000 | 599,400 |
Ø180×6.9mm | 6 | m | 257,182 | 277,757 |
Ø180×8.6mm | 8 | m | 318,091 | 343,538 |
Ø180×10.7mm | 10 | m | 389,545 | 420,709 |
Ø180×13.3mm | 12.5 | m | 476,272 | 514,374 |
Ø180×16.4mm | 16 | m | 571,818 | 617,563 |
Ø180×20.1mm | 20 | m | 698,182 | 754,037 |
Ø200×7.7mm | 6 | m | 319,182 | 344,717 |
Ø200×9.6mm | 8 | m | 395,727 | 427,385 |
Ø200×11.9mm | 10 | m | 483,727 | 522,425 |
Ø200×14.7mm | 12.5 | m | 583,182 | 629,837 |
Ø200×18.2mm | 16 | m | 707,273 | 763,855 |
Ø200×22.4mm | 20 | m | 868,182 | 937,637 |
Ø225×8.6mm | 6 | m | 401,000 | 433,080 |
Ø225×10.8mm | 8 | m | 498,000 | 537,840 |
Ø225×13.4mm | 10 | m | 606,182 | 654,677 |
Ø225×16.6mm | 12.5 | m | 739,545 | 798,709 |
Ø225×20.5mm | 16 | m | 893,636 | 965,127 |
Ø225×25.2mm | 20 | m | 1,073,636 | 1,159,527 |
Ø250×9.6mm | 6 | m | 496,091 | 535,778 |
Ø250×11.9mm | 8 | m | 608,364 | 657,033 |
Ø250×14.8mm | 10 | m | 746,818 | 806,563 |
Ø250×18.4mm | 12.5 | m | 909,000 | 981,720 |
Ø250×22.7mm | 16 | m | 1,100,000 | 1,188,000 |
Ø250×27.9mm | 20 | m | 1,325,455 | 1,431,491 |
Ø280×10.7mm | 6 | m | 617,364 | 666,753 |
Ø280×13.4mm | 8 | m | 773,909 | 835,822 |
Ø280×16.6mm | 10 | m | 933,636 | 1,008,327 |
Ø280×20.6mm | 12.5 | m | 1,145,364 | 1,236,993 |
Ø280×25.4mm | 16 | m | 1,377,273 | 1,487,455 |
Ø280×31.3mm | 20 | m | 1,659,091 | 1,791,818 |
Ø315×12.1mm | 6 | m | 787,727 | 850,745 |
Ø315×15.0mm | 8 | m | 968,909 | 1,046,422 |
Ø315×18.7mm | 10 | m | 1,186,364 | 1,281,273 |
Ø315×23.2mm | 12.5 | m | 1,444,091 | 1,559,618 |
Ø315×28.6mm | 16 | m | 1,742,727 | 1,882,145 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Đệ Nhất – Tiêu chuẩn ISO 4427:2007
Được đánh giá cao như vậy, giá cả của ống nhựa Đệ nhất có cao hơn so với các loại ống nhựa HDPE trên thị trường hay không?
HDPE được biết đến là loại ống nhựa có độ bền cao, sức chịu lực lớn và khả năng chống đập tốt. Ống nhựa HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305, tính theo chuẩn ISO thì tương đương với ISO 4427.
Ống nhựa HDPE đệ nhất cũng mang những đặc tính của ống nhựa HDPE song thể hiện nhiều tính ưu việt hơn hẳn. Khả năng chịu lực tốt, công suất nước chảy lớn, vận chuyển dễ dàng do nhẹ và không hề độc hại, lắp ráp dễ dàng nên được sử dụng nhiều cho việc lắp đường ống nước. Hoàn toàn vô hại với sức khỏe của con người. Hơn nữa, dù có sử dụng lâu dài, ống cũng không chịu tác động của sự ăn mòn dưới lòng đất. Khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam dù ở trên mặt đất hay sâu trong lòng đất chính là lợi thế lớn giúp nó được khách hàng tin dùng trong nhiều năm qua.
Ống nhựa HDPE đệ nhất có chiều dài mỗi ống là 6m hoặc 8m, các cuộn có chiều dài 50m hoặc 100m tùy chủng loại. Vì thế, khách hàng hoàn toàn có thể chọn mua những loại, mẫu mã phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Bảng giá phụ kiện HDPE Đệ Nhất
Bảng giá phụ kiện HDPE PN10 Đệ Nhất
Bảng giá phụ kiện HDPE PN16 Đệ Nhất
Bảng giá phụ kiện PE 100 Đệ Nhất
Bảng giá phụ kiện PE Đệ Nhất gia công
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PPR đệ nhất
Bảng giá ống nhựa PPR đệ nhất
Bên cạnh ống nhựa HDPE, ống nhựa PPR đệ nhất cũng được thị trường ưa chuộng bởi rất nhiều ưu điểm khác nhau. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8078 không độc hại với người sử dụng và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Ống nhựa PPR Đệ Nhất được sản xuất từ Polypropylene Random Copolymers cao phân tử, nên có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất vô cùng cao. Khả năng chịu nhiệt của ống nhựa PPR lên đến 110 độ C, bên cạnh đó, khả năng chịu hóa chất cũng đáng nể. Nó không bị mài mòn và đóng cặn bởi các icon cứng.
Đặc điểm của ống nhựa PPR đệ nhất có thể có đến như:
- Thành ống dù trong hay ngoài đều nhẵn mịn, có tính thẩm mỹ cao, có khả năng dùng để trang trí công trình chứ không chỉ dành riêng cho công năng sử dụng.
- Ít bị mất áp lực do bề mặt ống phẳng, ít có sự kết tủa các cặn ở thành ống.
- Có tính ứng dụng cao, có thể dùng để cấp nước nóng hoặc nước lạnh. PN10 và PN16 thường được dùng cấp nước lạnh, PN20 dùng để cấp nước nóng dân dụng và cao hơn là PN25 dùng để tải nước có áp lực cực lớn. Chính vì thế, nó có thể đa năng sử dụng cho nhà dân, chung cư, bệnh viện, xí nghiệp hoặc có thể dẫn khí gas, hóa chất…
Bảng giá phụ kiện PPR Đệ Nhất
Đại lý ống nhựa Đệ Nhất phía Nam tốt nhất – Điện Nước Tiến Thành
Điện Nước Tiến Thành là đại lý phân phối các loại ống nhựa và phụ kiện Đệ Nhất và của nhiều hãng nổi tiếng trên thị trường khác cho các công trình xây dựng và các đại lý ống nhựa ở khu vực phía nam.
Cam kết: uy tín chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp, giá cả phải chăng cạnh tranh nhất (giá từ công ty), hàng chuẩn chất lượng chính hãng. Đảm bảo quý khách sẽ hài lòng. Quý khách có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ:
- Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM - Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh - Hotline: 0877 381 381
- Website: vattudiennuoc247.com