Ống nhựa đóng vai trò quan trọng trong hệ thống cấp thoát nước của các công trình xây dựng. Trong số những thương hiệu uy tín tại Việt Nam, Ống Nhựa Hoa Sen nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ dân dụng đến công nghiệp.
Hoa Sen Group, một trong những tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam và Đông Nam Á, cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế ISO, mang lại sự an toàn và bền vững cho mọi công trình. Mặc dù tham gia thị trường sau các đối thủ, ống nhựa Hoa Sen đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ chiến lược kinh doanh linh hoạt và chất lượng sản phẩm không ngừng được nâng cao.
Tổng quan về ống nhựa uPVC (PVC-U)
Ống nhựa PVC-U, hay còn được gọi là ống uPVC, là loại ống được làm từ nhựa polyvinyl chloride không hòa tan (unplasticized polyvinyl chloride). Loại nhựa này không chứa các phụ gia làm mềm, do đó nó có độ cứng cao hơn và độ bền vật lý tốt hơn so với nhựa PVC thông thường.
Ống PVC-U thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp bởi vì nó không chỉ chịu được hóa chất mà còn có khả năng chống chịu tác động của thời tiết và áp suất cao. Đây là lựa chọn phổ biến cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, và trong xây dựng cơ sở hạ tầng. Ống PVC-U cũng được ưa chuộng bởi tính năng chống ăn mòn, tuổi thọ lâu dài và chi phí bảo trì thấp.
Ngoài ra, ống PVC-U còn có tính năng cách điện tốt, do đó nó cũng được dùng để bảo vệ cáp điện trong các công trình xây dựng. Với các tính năng nổi bật này, ống PVC-U là một giải pháp hiệu quả về chi phí cho nhiều nhu cầu khác nhau trong cuộc sống hiện đại.
Bảng Giá Ống Nhựa Hoa Sen 2024
Ống nhựa Hoa Sen được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bao gồm ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, và ống nhựa dùng để luồn dây điện, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng. Điện nước Tiến Thành, một nhà phân phối uy tín của ống nhựa Hoa Sen, cung cấp một bảng giá đầy đủ và chi tiết cho năm 2024, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá các loại ống nhựa và phụ kiện uPVC Hoa Sen
Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến nhập khẩu từ châu âu, ống nhựa uPVC Hoa Sen có những đặc điểm nổi bật hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường với độ bền cơ học và khả năng chịu lực, chịu va đập lớn. Các khả năng chịu hóa chất cũng vô cùng tốt, có khả năng chịu nhiệt độ cao. Đặc biệt, khả năng chống oxy hóa của ống rất tốt.
Ống nhựa uPVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn ISO, AS/NZS 1477:2006,… phù hợp cho mục đích công trình xây dựng, tưới tiêu nông nghiệp, ngầm hóa điện lực, …
Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 1 năm
Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen là bảng giá được cập nhật thường xuyên theo giá thị trường. Dưới đây là Bảng giá công bố ống uPVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn ISO 1452-2: 2009 (khu vực từ Quảng Bình trở vào Nam)
Bảng giá này giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn ống nhựa Hoa Sen phù hợp với dự án của mình dựa trên các thông số quy cách, áp suất DN và giá bán.
Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 5 năm
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|
1 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×1,6 | 15 | 8.800 |
2 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×2,0 | 15 | 10.600 |
3 | ống nhựa Hoa Sen Φ21×3,0 | 32 | 14.700 |
4 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×1,8 | 14 | 12.400 |
5 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×2,0 | 15 | 13.400 |
6 | ống nhựa Hoa Sen Φ27×3,0 | 25 | 19.400 |
7 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×2,0 | 12 | 17.400 |
8 | ống nhựa Hoa Sen Φ34×3,0 | 19 | 24.600 |
9 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×2,1 | 10 | 23.000 |
10 | ống nhựa Hoa Sen Φ42×3,0 | 15 | 31.800 |
11 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×2,4 | 10 | 30.100 |
12 | ống nhựa Hoa Sen Φ49×3,0 | 12 | 37.000 |
13 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×1,8 | 6 | 28.700 |
14 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,0 | 6 | 31.900 |
15 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,3 | 8 | 36.300 |
16 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,5 | 9 | 38.400 |
17 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,0 | 9 | 46.600 |
18 | ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,5 | 12 | 54.200 |
19 | ống nhựa Hoa Sen Φ63×3,0 | 10 | 53.200 |
20 | ống nhựa Hoa Sen Φ75×2,2 | 6 | 48.600 |
21 | ống nhựa Hoa Sen Φ75×3,0 | 9 | 59.200 |
22 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,0 | 8 | 57.900 |
23 | ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,7 | 10 | 73.600 |
24 | ống nhựa Hoa Sen Φ82×3,0 | 7 | 67.700 |
25 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,6 | 6 | 61.400 |
26 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,9 | 6 | 68.900 |
27 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×3,8 | 9 | 89.100 |
28 | ống nhựa Hoa Sen Φ90×5,0 | 12 | 114.800 |
29 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×3,2 | 6 | 101.600 |
30 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×4,2 | 8 | 129.800 |
31 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,0 | 9 | 144.100 |
32 | ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,3 | 10 | 161.800 |
33 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,2 | 5 | 97.100 |
34 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,5 | 6 | 100.900 |
35 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×4 | 6 | 120.900 |
36 | ống nhựa Hoa Sen Φ114×5 | 9 | 148.900 |
37 | ống nhựa Hoa Sen Φ125×4,8 | 8 | 175.100 |
38 | ống nhựa Hoa Sen Φ125×6 | 10 | 220.400 |
39 | ống nhựa Hoa Sen Φ130×4 | 6 | 131.800 |
40 | ống nhựa Hoa Sen Φ130×5 | 8 | 167.200 |
41 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×4 | 6 | 156.300 |
42 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×5 | 7 | 199.100 |
43 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×5,4 | 8 | 209.000 |
44 | ống nhựa Hoa Sen Φ140×6,7 | 10 | 258.300 |
45 | ống nhựa Hoa Sen Φ150×5 | 6 | 212.900 |
46 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×4,7 | 6 | 213.200 |
47 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×6,2 | 8 | 274.800 |
48 | ống nhựa Hoa Sen Φ160×7,7 | 10 | 338.600 |
49 | ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,3 | 5 | 191.600 |
50 | ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,5 | 6 | 210.700 |
Ống nhựa uPVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, TCCS, tiêu chuẩn Úc – New Zealand, với độ bền và tuổi thọ cao, phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam.
Đa dạng các lĩnh vực sử dụng sản phẩm này bao gồm từ dân dụng cho đến công nghiệp, viễn thông, cấp thoát nước… Dưới đây là Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 5 năm kể từ ngày giao hàng.
Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990
Dưới đây là bảng giá cập nhật với số thứ tự cho các loại ống nhựa uPVC Hoa Sen:
STT | Quy cách | Kích thước | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
---|---|---|---|---|
1 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø63 | 63 x 1,6mm | 5 | 30.100 |
63 x 1,9mm | 6 | 35.000 | ||
63 x 3,0mm | 10 | 53.200 | ||
2 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø75 | 75 x 1,5mm | 4 | 34.100 |
75 x 2,2mm | 6 | 48.000 | ||
75 x 3,6mm | 10 | 76.300 | ||
3 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø90 | 90 x 1,5mm | 3.2 | 41.000 |
90 x 2,7mm | 6 | 70.800 | ||
90 x 4,3mm | 10 | 109.100 | ||
4 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø110 | 110 x 1,8mm | 3.2 | 58.900 |
110 x 3,2mm | 6 | 101.600 | ||
110 x 5,3mm | 10 | 161.800 | ||
5 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø140 | 140 x 4,1mm | 6 | 164.000 |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | ||
6 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø160 | 160 x 4,0mm | 4 | 181.900 |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | ||
7 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø200 | 200 x 5,9mm | 6 | 331.900 |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | ||
8 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø225 | 225 x 6,6mm | 6 | 417.200 |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | ||
9 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø250 | 250 x 7,3mm | 6 | 513.000 |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | ||
10 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø280 | 280 x 8,2mm | 6 | 644.400 |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | ||
11 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø315 | 315 x 9,2mm | 6 | 811.700 |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | ||
12 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø400 | 400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | ||
13 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø450 | 450 x 13,8mm | 6 | 1.787.200 |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | ||
14 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø500 | 500 x 15,3mm | 6.3 | 2.199.800 |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | ||
15 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø560 | 560 x 17,2mm | 6.3 | 2.769.800 |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | ||
16 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø630 | 630 x 19,3mm | 6.3 | 3.495.500 |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉ mô tả một phần.Để xem toàn bộ bảng giá, vui lòng tham khảo tài liệu đầy đủ hoặc liên hệ trực tiếp với Điện nước Tiến Thành
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009
STT | Tên sản phẩm | Quy Cách | Class | PN (bar) | Đơn Giá Chưa Thuế (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
1 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø75 | 75 x 1,5mm | Thoát | 4 | 38.800 |
75 x 1,9mm | 0 | 5 | 45.200 | ||
75 x 2,3mm | 1 | 6 | 51.200 | ||
75 x 2,9mm | 2 | 8 | 66.800 | ||
75 x 3,6mm | 3 | 10 | 82.500 | ||
75 x 4,5mm | 4 | 12.5 | 104.100 | ||
2 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø90 | 90 x 1,5mm | Thoát | 3 | 47.200 |
90 x 1,8mm | 0 | 4 | 54.200 | ||
90 x 2,2mm | 1 | 5 | 63.300 | ||
90 x 2,8mm | 2 | 6 | 73.200 | ||
90 x 3,5mm | 3 | 8 | 96.100 | ||
90 x 4,3mm | 4 | 10 | 119.100 | ||
90 x 5,4mm | 5 | 12.5 | 147.700 | ||
3 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø110 | 110 x 1,8mm | Thoát | 4 | 71.300 |
110 x 2,2mm | 0 | 5 | 80.900 | ||
110 x 2,7mm | 1 | 6 | 94.200 | ||
110 x 3,4mm | 2 | 8 | 107.100 | ||
110 x 4,2mm | 3 | 10 | 150.300 | ||
110 x 5,3mm | 4 | 12.5 | 179.700 | ||
110 x 6,6mm | 5 | 16 | 222.000 | ||
4 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø125 | 125 x 2,5mm | 0 | 5 | 99.400 |
125 x 3,1mm | 1 | 6 | 116.400 | ||
125 x 3,9mm | 2 | 8 | 137.800 | ||
125 x 4,8mm | 3 | 10 | 175.100 | ||
125 x 6,0mm | 4 | 12.5 | 220.400 | ||
5 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø140 | 140 x 2,3mm | Thoát | 4 | 97.200 |
140 x 2,8mm | 0 | 5 | 123.600 | ||
140 x 3,5mm | 1 | 6 | 145.500 | ||
140 x 4,3mm | 2 | 8 | 171.500 | ||
140 x 5,4mm | 3 | 10 | 229.400 | ||
140 x 6,7mm | 4 | 12.5 | 280.900 | ||
6 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø160 | 160 x 2,6mm | Thoát | 4 | 126.300 |
160 x 3,2mm | 0 | 5 | 165.200 | ||
160 x 4,0mm | 1 | 6 | 192.600 | ||
160 x 4,9mm | 2 | 8 | 222.100 | ||
160 x 6,2mm | 3 | 10 | 287.400 | ||
160 x 7,7mm | 4 | 12.5 | 364.700 | ||
7 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø180 | 180 x 5,5mm | 2 | 8 | 280.700 |
180 x 6,9mm | 3 | 10 | 358.600 | ||
180 x 8,6mm | 4 | 12.5 | 459.000 | ||
180 x 10,7mm | 5 | 16 | 568.600 | ||
8 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø200 | 200 x 3,2mm | Thoát | 4 | 236.500 |
200 x 4,0mm | 0 | 5 | 248.200 | ||
200 x 4,9mm | 1 | 6 | 299.800 | ||
200 x 6,2mm | 2 | 8 | 348.700 | ||
200 x 7,7mm | 3 | 10 | 445.000 | ||
200 x 9,6mm | 4 | 12.5 | 570.000 | ||
200 x 11,9mm | 5 | 16 | 702.600 | ||
9 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø225 | 225 x 5,5mm | 1 | 6 | 365.400 |
225 x 6,9mm | 2 | 8 | 433.300 | ||
225 x 8,6mm | 3 | 10 | 562.500 | ||
225 x 10,8mm | 4 | 12.5 | 721.600 | ||
225 x 13,4mm | 5 | 16 | 892.100 | ||
10 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø250 | 250 x 5,0mm | 0 | 5 | 398.600 |
250 x 6,2mm | 1 | 6 | 480.700 | ||
250 x 7,7mm | 2 | 8 | 560.800 | ||
250 x 9,6mm | 3 | 10 | 725.000 | ||
250 x 11,9mm | 4 | 12.5 | 916.600 | ||
11 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø280 | 280 x 6,9mm | 1 | 6 | 571.800 |
280 x 8,6mm | 2 | 8 | 673.500 | ||
280 x 10,7mm | 3 | 10 | 865.300 | ||
280 x 13,4mm | 4 | 12.5 | 1.186.700 | ||
12 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø315 | 315 x 5,0mm | Thoát | 4 | 486.600 |
315 x 7,7mm | 1 | 6 | 717.400 | ||
315 x 9,7mm | 2 | 8 | 860.800 | ||
315 x 12,1mm | 3 | 10 | 1.081.300 | ||
315 x 15,0mm | 4 | 12.5 | 1.497.200 | ||
13 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø355 | 355 x 8,7mm | 1 | 6 | 937.300 |
355 x 10,9mm | 2 | 8 | 1.115.000 | ||
355 x 13,6mm | 3 | 10 | 1.446.800 | ||
355 x 16,9mm | 4 | 12.5 | 1.779.400 | ||
14 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø400 | 400 x 9,8mm | 1 | 6 | 1.191.000 |
400 x 12,3mm | 2 | 8 | 1.416.500 | ||
400 x 15,3mm | 3 | 10 | 1.833.800 | ||
400 x 19,1mm | 4 | 12.5 | 2.265.600 | ||
15 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø450 | 450 x 13,8mm | 2 | 8 | 1.787.200 |
450 x 21,1mm | 4 | 12.5 | 2.731.900 | ||
16 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø500 | 500 x 15,3mm | 2 | 8 | 2.199.800 |
500 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 3.369.700 | ||
17 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø560 | 560 x 17,2mm | 2 | 8 | 2.769.800 |
560 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 4.222.800 | ||
18 | ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø630 | 630 x 19,3mm | 2 | 8 | 3.495.500 |
630 x 30,0mm | 4 | 12.5 | 5.329.200 |
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen nối với ống gang
Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen sử dụng cho mục đích bơm cát
Bảng giá ống nhựa hoa sen sử dụng cho khoan giếng
Bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC Hoa Sen
Công nghệ nhập khẩu từ châu Âu được sử dụng trong quá trình sản xuất Phụ kiện ống nhựa uPVC của Tập đoàn Hoa Sen, với hợp chất PVC hóa dẻo là nguyên liệu. Cần phải có phụ kiện đi kèm khi mua ống nhựa để có thể ghép nối thành công trình hoàn hảo.
Đặc tính nổi trội của ống nhựa và phụ kiện uPVC
- Chịu lực tốt, chịu áp lực cao mà không biến dạng.
- Khả năng chịu nhiệt cao cùng khả năng chống ăn mòn tốt.
- Bền với môi trường, không bị ảnh hưởng bởi nấm mốc.
- Tuổi thọ cao, bền, kéo dài tới vài chục năm.
- Lắp đặt dễ dàng.
- Tiết kiệm chi phí vì không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên.
Nhờ những ưu điểm vượt trội này mà ống nhựa uPVC đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện nay.
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE Hoa Sen
Ống nhựa HDPE bao gồm các tính năng và đặc điểm của ống nhựa Hoa sen. Loại ống nhựa này có thể chống lại các hóa chất như kiềm, axit, muối hoặc các dung môi yếu. Bên cạnh đó, khả năng kháng khuẩn hay chống nấm mốc cũng là ưu điểm của ống nhựa HDPE Hoa sen.
Bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen
Dưới đây là đầy đủ chi tiết bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen được cập nhật mới nhất
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Hoa Sen
Phụ kiện ống nhựa HDPE của Hoa Sen được thiết kế với sự chuyên nghiệp và đa dạng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án cấp nước, thoát nước và ứng dụng khác. Cũng giống như ống nhựa HDPE, phụ kiện thường được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực, đảm bảo rằng hệ thống ống có hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.
Đặc điểm nổi trội của ống nhựa và phụ kiện HDPE
Ống HDPE Hoa Sen có có chất lượng vô cùng tốt, không thua kém gì so với các hãng sản xuất có tiếng trên thị trường.
Những ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Hoa Sen có thể kể đến như:
- Mặt trong và mặt ngoài có độ nhẵn tốt, tạo nên ma sát rất nhỏ
- Chịu lực và áp lực cực tốt.
- Độ dẻo dai, đàn hồi cao, không bị gãy dưới tác động của môi trường.
- Bề mặt trơn nhẵn, cho tốc độ dòng chảy nhanh.
- Có khả năng chịu được nhiệt từ ánh nắng mặt trời rất tốt, cũng không hề bị ảnh hưởng bởi các dung dịch axit, muối hay kiềm
- Tuổi thọ 50-100 năm.
- Dễ dàng lắp đặt bằng phương thức hàn.
Nhờ những ưu điểm nổi bật này mà ống nhựa HDPE Hoa Sen được ứng dụng rất nhiều trong quá trình làm ống dẫn cấp thoát nước, luồn dây cáp quang hay tưới tiêu phục vụ nông nghiệp.
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PPR Hoa Sen
Ống nhựa PPR là một loại ống thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng và lạnh do khả năng chịu nhiệt độ cao và tính ổn định hóa học của nó.
Những ưu điểm nổi bật mà ống nhựa PPr Hoa Sen sở hữu là độ bền cơ học và chịu sự va đập tốt. Với khả năng dẫn nhiệt thấp, ống phù hợp để sử dụng trong việc cấp nước nóng mà không lo bị thoát nhiệt. Trọng lượng ống rất nhẹ, giúp cho việc di chuyển nhanh chóng, dễ dàng. Đặc biệt, bằng phương pháp hàn nhiệt đã tạo nên những mối hàn chắc chắn và có độ bền cao. Nếu được lắp đặt trong đúng môi trường hướng dẫn thì tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm.
Bảng giá ống nhựa PPR Hoa Sen
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Hoa Sen
Phụ kiện PPR Hoa Sen thường bao gồm nhiều sản phẩm đa dạng để đáp ứng các yêu cầu của hệ thống cấp nước nóng và lạnh. Một số phụ kiện PPR phổ biến như sau: đầu nối chuyên bậc, đầu nối ren trong, đầu nối ren ngoài,…
Ống nhựa và phụ kiện PPR có những đặc điểm nổi trội gì?
- Chịu nhiệt tốt, có thể chịu nhiệt độ liên tục 95°C, ngắn hạn 120°C mà không biến dạng hay mềm ra.
- Có độ bền cao, chịu áp lực tốt mà không bị vỡ hay rò rỉ.
- Lắp đặt dễ dàng bằng phương pháp hàn hoặc kết nối đẩy vào.
- An toàn sức khỏe, không độc hại, phù hợp với nước sinh hoạt.
- Tuổi thọ cao, sử dụng được tới vài chục năm.
Nhờ các ưu điểm vượt trội mà ống PPR Hoa Sen được ứng dụng rộng rãi trong các công trình sinh hoạt, xí nghiệp, nhà máy,…
Bảng giá ống nhựa PPR 2 lớp chống UV Hoa Sen
Ống nhựa PPR thường có khả năng chống UV để đảm bảo tính ổn định của ống trong điều kiện ánh sáng mặt trời. Lớp chống UV giúp bảo vệ ống khỏi tác động của tia cực tím, nâng cao độ bền và tuổi thọ của sản phẩm khi sử dụng ngoại trời. Sau đây là Bảng giá ống nhựa PPR 2 lớp chống UV Hoa Sen
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện luồn dây điện Hoa Sen
Ống nhựa luồn dây điện thường được thiết kế để bảo vệ và định hình dây điện trong các ứng dụng dân dụ và công nghiệp. Với thiết kế linh hoạt và dễ uốn cong giúp quá trình lắp đặt trở nên thuận tiện, đặc biệt là trong các khu vực có đường dây phức tạp. Các sản phẩm này thường có khả năng chống nước và chống ăn mòn, bảo vệ dây điện khỏi các yếu tố môi trường có thể gây hại.
Bảng giá ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen
Bảng giá phụ kiện luồn dây điện Hoa Sen
Ưu điểm của ống nhựa luồn dây điện
Ống nhựa luồn dây điện có nhiều đặc điểm nổi trội và công dụng quan trọng, làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như trong các hộ gia đình. Dưới đây là một số đặc điểm và công dụng chính:
- Chất Liệu Cao Cấp: Ống nhựa luồn dây điện thường được làm từ vật liệu nhựa PVC cao cấp, có khả năng chịu nén và chống va đập tốt, đồng thời linh hoạt trong việc luồn dây. Điều này giúp bảo vệ an toàn cho hệ thống điện dân dụng và công nghiệp.
- Bảo Vệ Hệ Thống Dây Điện: Chúng giúp bảo vệ hệ thống dây điện khỏi tác động từ môi trường bên ngoài, chống va đập, chống sự ăn mòn, và chống côn trùng gặm nhấm dây điện.
- Khả Năng Chống Cháy và Chịu Nhiệt: Các loại ống nhựa luồn dây điện thường có khả năng chống cháy cao, giúp hạn chế sự nhiễm điện và bảo vệ hệ thống trong điều kiện khắc nghiệt.
- Đa Dạng về Kích Thước và Mẫu Mã: Có sẵn nhiều kích thước và mẫu mã, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của các công trình và hộ gia đình. Điều này cung cấp sự linh hoạt trong lắp đặt và sử dụng.
- Tiêu Chuẩn Quốc Tế và An Toàn: Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn quốc tế, đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng.
- Giá Thành Phù Hợp: Cung cấp giá thành phù hợp, làm cho chúng trở thành lựa chọn kinh tế cho nhiều dự án và hộ gia đình.
Những ưu điểm này khiến ống nhựa luồn dây điện trở thành một phần quan trọng trong cơ sở hạ tầng điện và xây dựng, cung cấp sự bảo vệ và an toàn cho hệ thống dây điện.
Tải xuống tất cả bảng giá ống nhựa Hoa Sen
Hiện tại đang có 3 loại sản phẩm ống nhựa Hoa Sen chính. Đó chính là uPVC, HDPE, PPR. Đặc biệt, sản phẩm hoàn toàn mới được cung cấp ra thị trường là ống nhựa mới PPR 2 lớp.
Để giúp mọi người dễ dàng xem các thông số cũng như giá thành của từng loại thì Điện Nước Tiến Thành đã tổng hợp Bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại như sau.
Lưu ý: Dưới đây là bảng giá ống nhựa Hoa Sen để tham khảo từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành qua hot line: 0877 381 381 để nhận đước báo giá ống nhựa Hoa Sen chiết khấu cao nhất.
Tên bảng giá sản phẩm | Link tải bảng giá |
Ống nhựa uPVC Hoa Sen | Tải bảng giá |
Ống nhựa uPVC Hoa Sen bảo hành 5 năm | |
Phụ kiện ống nhựa uPVC Hoa Sen | |
Ống nhựa PPR Hoa Sen | |
Ống nhựa PPR chống tia UV Hoa Sen | |
Phụ kiện ống nhựa PPR Hoa Sen | |
Ống nhựa HDPE Hoa Sen | |
Phụ kiện ống nhựa HDPE Hoa Sen | |
Ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen | |
Phụ kiện ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen | |
Catalogue ống nhựa Hoa Sen |
Catalogue & chứng nhận chất lượng ống nhựa Hoa Sen
Catalogue ống nhựa Hoa Sen mới nhất 2024 có đầy đủ thông tin về các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện của Hoa Sen.
Quý khách có thể click vào
Tải bảng giá ống nhựa Hoa Sen đầy đủ tại đâyToàn bộ các loại ống nhựa do Hoa Sen sản xuất đều có giấy chứng nhận chất lượng theo các tiêu chuẩn TCVN, ISO và quốc tế.
Nhà Phân Phối Ống Nhựa Hoa Sen: Điện Nước Tiến Thành
Điện nước Tiến Thành, với kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, tự hào là đối tác của Hoa Sen, mang đến cho khách hàng sản phẩm ống nhựa chất lượng cao với giá cả hợp lý. Bảng giá ống nhựa Hoa Sen 2024 được cập nhật thường xuyên, đảm bảo thông tin chính xác và minh bạch cho khách hàng.
Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0877 381 381
Website: vattudiennuoc247.com
MST: 0316152369
Với cam kết về chất lượng sản phẩm và mức giá cạnh tranh, Điện Nước Tiến Thành đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng thông qua dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và đa dạng các sản phẩm.
Kết luận
Trên đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới nhất của các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện Hoa Sen.
Mong rằng thông qua bài viết, quý khách có thể nắm rõ được giá cả cũng như đặc tính kỹ thuật của từng sản phẩm. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành.
Chúc quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình!
Câu hỏi thường gặp khi mua ống nhựa Hoa Sen
Các câu hỏi thường gặp khi mua ống nhựa Hoa Sen bao gồm những vấn đề liên quan đến các phương pháp nối ống, ứng dụng của các loại ống nhựa khác nhau, khả năng chịu nhiệt, lý do nên chọn sản phẩm của Hoa Sen, và đảm bảo về tiêu chuẩn và chất lượng. Dưới đây là một số thông tin cụ thể:
- Phương Pháp Nối Ống Nhựa HDPE Hoa Sen: Bao gồm hàn đối đầu bằng nhiệt, hàn sử dụng khớp nối, hàn điện trở và nối Joint cao su.
- Ứng Dụng của Ống Nhựa uPVC, HDPE và PP-R Hoa Sen: được sử dụng trong cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp, các tòa nhà cao tầng, công trình điện lực viễn thông, bơm cát, tưới tiêu và nhiều ứng dụng khác.
- Khả Năng Chịu Nhiệt của Các Loại Ống Nhựa: Ống nhựa uPVC và HDPE Hoa Sen có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0oC đến 45oC, trong khi ống nhựa PP-R có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0oC đến 95oC.
- Lý Do Chọn Ống Nhựa và Phụ Kiện Hoa Sen: Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và qua quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt.
- Đảm Bảo Tiêu Chuẩn và Chất Lượng: được kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia.
- Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng: được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia nghiêm ngặt. Cụ thể, hãy tham khảo trên website của Hoa Sen Group hoặc liên hệ trực tiếp với nhà phân phối để biết thông tin cụ thể về các tiêu chuẩn cụ thể mà sản phẩm tuân theo.
- Bảo Hành: Thông tin về bảo hành của sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào loại sản phẩm cụ thể. Bạn nên liên hệ với nhà phân phối hoặc tham khảo trên website chính thức của Hoa Sen để biết thông tin bảo hành cụ thể.
- Phân Biệt Sản Phẩm Chính Hãng: Để phân biệt sản phẩm ống nhựa Hoa Sen chính hãng, bạn nên kiểm tra nhãn hiệu, bao bì sản phẩm và tìm các dấu hiệu nhận dạng đặc biệt chỉ có trên sản phẩm chính hãng. Các sản phẩm chính hãng thường có thông tin chi tiết về ngày sản xuất, tiêu chuẩn và thông tin nhà sản xuất.
- Cách Lựa Chọn Ống Phù Hợp: Khi lựa chọn ống nhựa Hoa Sen, cần xem xét nhu cầu sử dụng cụ thể của bạn, bao gồm yêu cầu về kích thước, độ bền, khả năng chịu áp lực và môi trường sử dụng. Hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà phân phối để chọn loại ống phù hợp nhất.