Bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại và phụ kiện mới nhất 2024

bang-gia-ong-nhua-hoa-sen-bao-hanh-1-nam

4.9/5 - (47 bình chọn)

Ống nhựa đóng vai trò quan trọng trong hệ thống cấp thoát nước của các công trình xây dựng. Trong số những thương hiệu uy tín tại Việt Nam, Ống Nhựa Hoa Sen nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ dân dụng đến công nghiệp.

Hoa Sen Group, một trong những tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam và Đông Nam Á, cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế ISO, mang lại sự an toàn và bền vững cho mọi công trình. Mặc dù tham gia thị trường sau các đối thủ, ống nhựa Hoa Sen đã nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ chiến lược kinh doanh linh hoạt và chất lượng sản phẩm không ngừng được nâng cao.

Tổng quan về ống nhựa uPVC (PVC-U)

Ống nhựa uPVC
Ống nhựa uPVC

Ống nhựa PVC-U, hay còn được gọi là ống uPVC, là loại ống được làm từ nhựa polyvinyl chloride không hòa tan (unplasticized polyvinyl chloride). Loại nhựa này không chứa các phụ gia làm mềm, do đó nó có độ cứng cao hơn và độ bền vật lý tốt hơn so với nhựa PVC thông thường.

Ống PVC-U thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp bởi vì nó không chỉ chịu được hóa chất mà còn có khả năng chống chịu tác động của thời tiết và áp suất cao. Đây là lựa chọn phổ biến cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, và trong xây dựng cơ sở hạ tầng. Ống PVC-U cũng được ưa chuộng bởi tính năng chống ăn mòn, tuổi thọ lâu dài và chi phí bảo trì thấp.

Ngoài ra, ống PVC-U còn có tính năng cách điện tốt, do đó nó cũng được dùng để bảo vệ cáp điện trong các công trình xây dựng. Với các tính năng nổi bật này, ống PVC-U là một giải pháp hiệu quả về chi phí cho nhiều nhu cầu khác nhau trong cuộc sống hiện đại.

Bảng Giá Ống Nhựa Hoa Sen 2024 

Ống nhựa Hoa Sen được sản xuất với nhiều loại khác nhau, bao gồm ống nhựa uPVC, HDPE, PPR, và ống nhựa dùng để luồn dây điện, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng. Điện nước Tiến Thành, một nhà phân phối uy tín của ống nhựa Hoa Sen, cung cấp một bảng giá đầy đủ và chi tiết cho năm 2024, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Bảng giá các loại ống nhựa và phụ kiện uPVC Hoa Sen

Được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến nhập khẩu từ châu âu, ống nhựa uPVC Hoa Sen có những đặc điểm nổi bật hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường với độ bền cơ học và khả năng chịu lực, chịu va đập lớn. Các khả năng chịu hóa chất cũng vô cùng tốt, có khả năng chịu nhiệt độ cao. Đặc biệt, khả năng chống oxy hóa của ống rất tốt.

Ống nhựa uPVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn ISO, AS/NZS 1477:2006,… phù hợp cho mục đích công trình xây dựng, tưới tiêu nông nghiệp, ngầm hóa điện lực, …

Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 1 năm

Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen là bảng giá được cập nhật thường xuyên theo giá thị trường. Dưới đây là Bảng giá công bố ống uPVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn ISO 1452-2: 2009 (khu vực từ Quảng Bình trở vào Nam)

Dưới đây là bảng giá được cập nhật với thông tin bạn yêu cầu, đã thêm chữ “ống nhựa Hoa Sen” trước mỗi kích thước:

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 ống nhựa Hoa Sen Φ21×1.2 11 6.400
2 ống nhựa Hoa Sen Φ27×1.3 10 9.100
3 ống nhựa Hoa Sen Φ27×1.6 12 11.000
4 ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.4 8 12.300
5 ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.6 10 14.100
6 ống nhựa Hoa Sen Φ34×1.8 11 15.700
7 ống nhựa Hoa Sen Φ42×1.4 6 15.200
8 ống nhựa Hoa Sen Φ42×1.8 8 19.900
9 ống nhựa Hoa Sen Φ49×1.5 6 19.100
10 ống nhựa Hoa Sen Φ49×1.8 7 22.800
11 ống nhựa Hoa Sen Φ49×2.0 8 25.100
12 ống nhựa Hoa Sen Φ60×1.5 5 24.000
13 ống nhựa Hoa Sen Φ60×1.6 5 25.600
14 ống nhựa Hoa Sen Φ63×1.6 5 30.100
15 ống nhựa Hoa Sen Φ76×1.8 4 36.600
16 ống nhựa Hoa Sen Φ76×2.2 5 44.600
17 ống nhựa Hoa Sen Φ90×1.7 3 40.700
18 ống nhựa Hoa Sen Φ90×2.2 4 47.500
19 ống nhựa Hoa Sen Φ114×2.0 3 61.500
20 ống nhựa Hoa Sen Φ114×2.6 4 79.600
21 ống nhựa Hoa Sen Φ125×3.5 5 122.400
22 ống nhựa Hoa Sen Φ130×3.5 5 120.100
23 ống nhựa Hoa Sen Φ140×3.5 5 134.200
24 ống nhựa Hoa Sen Φ150×4.0 5 171.500
25 ống nhựa Hoa Sen Φ160×4.0 5 181.900
26 ống nhựa Hoa Sen Φ168×3.5 4 164.000
27 ống nhựa Hoa Sen Φ200×5.0 5 280.500
28 ống nhựa Hoa Sen Φ220×5.1 4 296.500
29 ống nhựa Hoa Sen Φ250×6.5 5 486.900
30 ống nhựa Hoa Sen Φ315×6.2 4 551.500
31 ống nhựa Hoa Sen Φ315×8.0 5 729.700
32 ống nhựa Hoa Sen Φ355×8.7 5 937.300
33 ống nhựa Hoa Sen Φ400×8.0 4 903.200
34 ống nhựa Hoa Sen Φ400×9.8 5 1.191.000
35 ống nhựa Hoa Sen Φ450×11.0 5 1.427.300
36 ống nhựa Hoa Sen Φ500×9.8 4 1.386.400
37 ống nhựa Hoa Sen Φ500×12.3 5 1.773.100
38 ống nhựa Hoa Sen Φ560×13.7 5 2.160.700
39 ống nhựa Hoa Sen Φ630×15.4 5 2.732.800

Bảng giá này giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn ống nhựa Hoa Sen phù hợp với dự án của mình dựa trên các thông số quy cách, áp suất DN và giá bán.

Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 5 năm

STT Quy cách Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 ống nhựa Hoa Sen Φ21×1,6 15 8.800
2 ống nhựa Hoa Sen Φ21×2,0 15 10.600
3 ống nhựa Hoa Sen Φ21×3,0 32 14.700
4 ống nhựa Hoa Sen Φ27×1,8 14 12.400
5 ống nhựa Hoa Sen Φ27×2,0 15 13.400
6 ống nhựa Hoa Sen Φ27×3,0 25 19.400
7 ống nhựa Hoa Sen Φ34×2,0 12 17.400
8 ống nhựa Hoa Sen Φ34×3,0 19 24.600
9 ống nhựa Hoa Sen Φ42×2,1 10 23.000
10 ống nhựa Hoa Sen Φ42×3,0 15 31.800
11 ống nhựa Hoa Sen Φ49×2,4 10 30.100
12 ống nhựa Hoa Sen Φ49×3,0 12 37.000
13 ống nhựa Hoa Sen Φ60×1,8 6 28.700
14 ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,0 6 31.900
15 ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,3 8 36.300
16 ống nhựa Hoa Sen Φ60×2,5 9 38.400
17 ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,0 9 46.600
18 ống nhựa Hoa Sen Φ60×3,5 12 54.200
19 ống nhựa Hoa Sen Φ63×3,0 10 53.200
20 ống nhựa Hoa Sen Φ75×2,2 6 48.600
21 ống nhựa Hoa Sen Φ75×3,0 9 59.200
22 ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,0 8 57.900
23 ống nhựa Hoa Sen Φ76×3,7 10 73.600
24 ống nhựa Hoa Sen Φ82×3,0 7 67.700
25 ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,6 6 61.400
26 ống nhựa Hoa Sen Φ90×2,9 6 68.900
27 ống nhựa Hoa Sen Φ90×3,8 9 89.100
28 ống nhựa Hoa Sen Φ90×5,0 12 114.800
29 ống nhựa Hoa Sen Φ110×3,2 6 101.600
30 ống nhựa Hoa Sen Φ110×4,2 8 129.800
31 ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,0 9 144.100
32 ống nhựa Hoa Sen Φ110×5,3 10 161.800
33 ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,2 5 97.100
34 ống nhựa Hoa Sen Φ114×3,5 6 100.900
35 ống nhựa Hoa Sen Φ114×4 6 120.900
36 ống nhựa Hoa Sen Φ114×5 9 148.900
37 ống nhựa Hoa Sen Φ125×4,8 8 175.100
38 ống nhựa Hoa Sen Φ125×6 10 220.400
39 ống nhựa Hoa Sen Φ130×4 6 131.800
40 ống nhựa Hoa Sen Φ130×5 8 167.200
41 ống nhựa Hoa Sen Φ140×4 6 156.300
42 ống nhựa Hoa Sen Φ140×5 7 199.100
43 ống nhựa Hoa Sen Φ140×5,4 8 209.000
44 ống nhựa Hoa Sen Φ140×6,7 10 258.300
45 ống nhựa Hoa Sen Φ150×5 6 212.900
46 ống nhựa Hoa Sen Φ160×4,7 6 213.200
47 ống nhựa Hoa Sen Φ160×6,2 8 274.800
48 ống nhựa Hoa Sen Φ160×7,7 10 338.600
49 ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,3 5 191.600
50 ống nhựa Hoa Sen Φ168×4,5 6 210.700

Ống nhựa uPVC Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, TCCS, tiêu chuẩn Úc – New Zealand, với độ bền và tuổi thọ cao, phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm ở Việt Nam.

Đa dạng các lĩnh vực sử dụng sản phẩm này bao gồm từ dân dụng cho đến công nghiệp, viễn thông, cấp thoát nước… Dưới đây là Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen Bảo hành 5 năm kể từ ngày giao hàng.

Bảng giá ống nhựa uPVC Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990

Dưới đây là bảng giá cập nhật với số thứ tự cho các loại ống nhựa uPVC Hoa Sen:

STT Quy cách Kích thước Áp suất DN Giá bán chưa VAT (đồng/mét)
1 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø63 63 x 1,6mm 5 30.100
63 x 1,9mm 6 35.000
63 x 3,0mm 10 53.200
2 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø75 75 x 1,5mm 4 34.100
75 x 2,2mm 6 48.000
75 x 3,6mm 10 76.300
3 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø90 90 x 1,5mm 3.2 41.000
90 x 2,7mm 6 70.800
90 x 4,3mm 10 109.100
4 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø110 110 x 1,8mm 3.2 58.900
110 x 3,2mm 6 101.600
110 x 5,3mm 10 161.800
5 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø140 140 x 4,1mm 6 164.000
140 x 6,7mm 10 258.300
6 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø160 160 x 4,0mm 4 181.900
160 x 4,7mm 6 213.200
160 x 7,7mm 10 338.600
7 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø200 200 x 5,9mm 6 331.900
200 x 9,6mm 10 525.600
8 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø225 225 x 6,6mm 6 417.200
225 x 10,8mm 10 663.500
9 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø250 250 x 7,3mm 6 513.000
250 x 11,9mm 10 812.000
10 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø280 280 x 8,2mm 6 644.400
280 x 13,4mm 10 1.024.300
11 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø315 315 x 9,2mm 6 811.700
315 x 15,0mm 10 1.287.100
12 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø400 400 x 11,7mm 6 1.303.500
400 x 19,1mm 10 2.081.000
13 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø450 450 x 13,8mm 6 1.787.200
450 x 21,5mm 10 2.731.900
14 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø500 500 x 15,3mm 6.3 2.199.800
500 x 23,9mm 10 3.369.700
15 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø560 560 x 17,2mm 6.3 2.769.800
560 x 26,7mm 10 4.222.800
16 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø630 630 x 19,3mm 6.3 3.495.500
630 x 30,0mm 10 5.329.200

Lưu ý: Bảng giá này chỉ mô tả một phần.Để xem toàn bộ bảng giá, vui lòng tham khảo tài liệu đầy đủ hoặc liên hệ trực tiếp với Điện nước Tiến Thành

Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009

STT Tên sản phẩm Quy Cách Class PN (bar) Đơn Giá Chưa Thuế (VNĐ)
1 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø75 75 x 1,5mm Thoát 4 38.800
75 x 1,9mm 0 5 45.200
75 x 2,3mm 1 6 51.200
75 x 2,9mm 2 8 66.800
75 x 3,6mm 3 10 82.500
75 x 4,5mm 4 12.5 104.100
2 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø90 90 x 1,5mm Thoát 3 47.200
90 x 1,8mm 0 4 54.200
90 x 2,2mm 1 5 63.300
90 x 2,8mm 2 6 73.200
90 x 3,5mm 3 8 96.100
90 x 4,3mm 4 10 119.100
90 x 5,4mm 5 12.5 147.700
3 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø110 110 x 1,8mm Thoát 4 71.300
110 x 2,2mm 0 5 80.900
110 x 2,7mm 1 6 94.200
110 x 3,4mm 2 8 107.100
110 x 4,2mm 3 10 150.300
110 x 5,3mm 4 12.5 179.700
110 x 6,6mm 5 16 222.000
4 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø125 125 x 2,5mm 0 5 99.400
125 x 3,1mm 1 6 116.400
125 x 3,9mm 2 8 137.800
125 x 4,8mm 3 10 175.100
125 x 6,0mm 4 12.5 220.400
5 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø140 140 x 2,3mm Thoát 4 97.200
140 x 2,8mm 0 5 123.600
140 x 3,5mm 1 6 145.500
140 x 4,3mm 2 8 171.500
140 x 5,4mm 3 10 229.400
140 x 6,7mm 4 12.5 280.900
6 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø160 160 x 2,6mm Thoát 4 126.300
160 x 3,2mm 0 5 165.200
160 x 4,0mm 1 6 192.600
160 x 4,9mm 2 8 222.100
160 x 6,2mm 3 10 287.400
160 x 7,7mm 4 12.5 364.700
7 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø180 180 x 5,5mm 2 8 280.700
180 x 6,9mm 3 10 358.600
180 x 8,6mm 4 12.5 459.000
180 x 10,7mm 5 16 568.600
8 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø200 200 x 3,2mm Thoát 4 236.500
200 x 4,0mm 0 5 248.200
200 x 4,9mm 1 6 299.800
200 x 6,2mm 2 8 348.700
200 x 7,7mm 3 10 445.000
200 x 9,6mm 4 12.5 570.000
200 x 11,9mm 5 16 702.600
9 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø225 225 x 5,5mm 1 6 365.400
225 x 6,9mm 2 8 433.300
225 x 8,6mm 3 10 562.500
225 x 10,8mm 4 12.5 721.600
225 x 13,4mm 5 16 892.100
10 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø250 250 x 5,0mm 0 5 398.600
250 x 6,2mm 1 6 480.700
250 x 7,7mm 2 8 560.800
250 x 9,6mm 3 10 725.000
250 x 11,9mm 4 12.5 916.600
11 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø280 280 x 6,9mm 1 6 571.800
280 x 8,6mm 2 8 673.500
280 x 10,7mm 3 10 865.300
280 x 13,4mm 4 12.5 1.186.700
12 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø315 315 x 5,0mm Thoát 4 486.600
315 x 7,7mm 1 6 717.400
315 x 9,7mm 2 8 860.800
315 x 12,1mm 3 10 1.081.300
315 x 15,0mm 4 12.5 1.497.200
13 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø355 355 x 8,7mm 1 6 937.300
355 x 10,9mm 2 8 1.115.000
355 x 13,6mm 3 10 1.446.800
355 x 16,9mm 4 12.5 1.779.400
14 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø400 400 x 9,8mm 1 6 1.191.000
400 x 12,3mm 2 8 1.416.500
400 x 15,3mm 3 10 1.833.800
400 x 19,1mm 4 12.5 2.265.600
15 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø450 450 x 13,8mm 2 8 1.787.200
450 x 21,1mm 4 12.5 2.731.900
16 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø500 500 x 15,3mm 2 8 2.199.800
500 x 23,9mm 4 12.5 3.369.700
17 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø560 560 x 17,2mm 2 8 2.769.800
560 x 23,9mm 4 12.5 4.222.800
18 ống nhựa uPVC Hoa Sen Ø630 630 x 19,3mm 2 8 3.495.500
630 x 30,0mm 4 12.5 5.329.200

Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen nối với ống gang

bang gia ong nhua hoa sen he ciod

Bảng giá ống PVC-U Hoa Sen sử dụng cho mục đích bơm cát

bang gia ong nhua hoa sen su dung cho bom cat
bang gia ong nhua hoa sen su dung cho bom cat

Bảng giá ống nhựa hoa sen sử dụng cho khoan giếng

bang gia ong nhua hoa sen su dung cho khoan gieng
bang gia ong nhua hoa sen su dung cho khoan gieng

Bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC Hoa Sen

Công nghệ nhập khẩu từ châu Âu được sử dụng trong quá trình sản xuất Phụ kiện ống nhựa uPVC của Tập đoàn Hoa Sen, với hợp chất PVC hóa dẻo là nguyên liệu. Cần phải có phụ kiện đi kèm khi mua ống nhựa để có thể ghép nối thành công trình hoàn hảo.

Đặc tính nổi trội của ống nhựa và phụ kiện uPVC

  • Chịu lực tốt, chịu áp lực cao mà không biến dạng.
  • Khả năng chịu nhiệt cao cùng khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Bền với môi trường, không bị ảnh hưởng bởi nấm mốc.
  • Tuổi thọ cao, bền, kéo dài tới vài chục năm.
  • Lắp đặt dễ dàng.
  • Tiết kiệm chi phí vì không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên.

Nhờ những ưu điểm vượt trội này mà ống nhựa uPVC đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện nay.

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE Hoa Sen 

Ống nhựa HDPE bao gồm các tính năng và đặc điểm của ống nhựa Hoa sen. Loại ống nhựa này có thể chống lại các hóa chất như kiềm, axit, muối hoặc các dung môi yếu. Bên cạnh đó, khả năng kháng khuẩn hay chống nấm mốc cũng là ưu điểm của ống nhựa HDPE Hoa sen.

Bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen

Dưới đây là đầy đủ chi tiết bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen được cập nhật mới nhất

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Hoa Sen

Phụ kiện ống nhựa HDPE của Hoa Sen được thiết kế với sự chuyên nghiệp và đa dạng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án cấp nước, thoát nước và ứng dụng khác. Cũng giống như ống nhựa HDPE,  phụ kiện thường được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, chống ăn mòn và chịu được áp lực, đảm bảo rằng hệ thống ống có hiệu suất ổn định và đáng tin cậy trong thời gian dài.

Đặc điểm nổi trội của ống nhựa và phụ kiện HDPE

Ống HDPE Hoa Sen có có chất lượng vô cùng tốt, không thua kém gì so với các hãng sản xuất có tiếng trên thị trường.

Những ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Hoa Sen có thể kể đến như:

  • Mặt trong và mặt ngoài có độ nhẵn tốt, tạo nên ma sát rất nhỏ
  • Chịu lực và áp lực cực tốt.
  • Độ dẻo dai, đàn hồi cao, không bị gãy dưới tác động của môi trường.
  • Bề mặt trơn nhẵn, cho tốc độ dòng chảy nhanh.
  • Có khả năng chịu được nhiệt từ ánh nắng mặt trời rất tốt, cũng không hề bị ảnh hưởng bởi các dung dịch axit, muối hay kiềm
  • Tuổi thọ 50-100 năm.
  • Dễ dàng lắp đặt bằng phương thức hàn.

Nhờ những ưu điểm nổi bật này mà ống nhựa HDPE Hoa Sen được ứng dụng rất nhiều trong quá trình làm ống dẫn cấp thoát nước, luồn dây cáp quang hay tưới tiêu phục vụ nông nghiệp.

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện PPR Hoa Sen 

Ống nhựa PPR là một loại ống thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng và lạnh do khả năng chịu nhiệt độ cao và tính ổn định hóa học của nó.

Những ưu điểm nổi bật mà ống nhựa PPr Hoa Sen sở hữu là độ bền cơ học và chịu sự va đập tốt. Với khả năng dẫn nhiệt thấp, ống phù hợp để sử dụng trong việc cấp nước nóng mà không lo bị thoát nhiệt. Trọng lượng ống rất nhẹ, giúp cho việc di chuyển nhanh chóng, dễ dàng. Đặc biệt, bằng phương pháp hàn nhiệt đã tạo nên những mối hàn chắc chắn và có độ bền cao. Nếu được lắp đặt trong đúng môi trường hướng dẫn thì tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm. 

Bảng giá ống nhựa PPR Hoa Sen

Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Hoa Sen

Phụ kiện PPR Hoa Sen thường bao gồm nhiều sản phẩm đa dạng để đáp ứng các yêu cầu của hệ thống cấp nước nóng và lạnh. Một số phụ kiện PPR phổ biến như sau: đầu nối chuyên bậc, đầu nối ren trong, đầu nối ren ngoài,…

Ống nhựa và phụ kiện PPR có những đặc điểm nổi trội gì?

  • Chịu nhiệt tốt, có thể chịu nhiệt độ liên tục 95°C, ngắn hạn 120°C mà không biến dạng hay mềm ra.
  • Có độ bền cao, chịu áp lực tốt mà không bị vỡ hay rò rỉ.
  • Lắp đặt dễ dàng bằng phương pháp hàn hoặc kết nối đẩy vào.
  • An toàn sức khỏe, không độc hại, phù hợp với nước sinh hoạt.
  • Tuổi thọ cao, sử dụng được tới vài chục năm.

Nhờ các ưu điểm vượt trội mà ống PPR Hoa Sen được ứng dụng rộng rãi trong các công trình sinh hoạt, xí nghiệp, nhà máy,…

Bảng giá ống nhựa PPR 2 lớp chống UV Hoa Sen

Ống nhựa PPR thường có khả năng chống UV để đảm bảo tính ổn định của ống trong điều kiện ánh sáng mặt trời. Lớp chống UV giúp bảo vệ ống khỏi tác động của tia cực tím, nâng cao độ bền và tuổi thọ của sản phẩm khi sử dụng ngoại trời. Sau đây là Bảng giá ống nhựa PPR 2 lớp chống UV Hoa Sen 

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện luồn dây điện Hoa Sen 

Ống nhựa luồn dây điện thường được thiết kế để bảo vệ và định hình dây điện trong các ứng dụng dân dụ và công nghiệp. Với thiết kế linh hoạt và dễ uốn cong giúp quá trình lắp đặt trở nên thuận tiện, đặc biệt là trong các khu vực có đường dây phức tạp. Các sản phẩm này thường có khả năng chống nước và chống ăn mòn, bảo vệ dây điện khỏi các yếu tố môi trường có thể gây hại.

Bảng giá ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen

Bảng giá phụ kiện luồn dây điện Hoa Sen

Ưu điểm của ống nhựa luồn dây điện 

Ống nhựa luồn dây điện có nhiều đặc điểm nổi trội và công dụng quan trọng, làm cho chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như trong các hộ gia đình. Dưới đây là một số đặc điểm và công dụng chính:

  1. Chất Liệu Cao Cấp: Ống nhựa luồn dây điện thường được làm từ vật liệu nhựa PVC cao cấp, có khả năng chịu nén và chống va đập tốt, đồng thời linh hoạt trong việc luồn dây. Điều này giúp bảo vệ an toàn cho hệ thống điện dân dụng và công nghiệp​​.
  2. Bảo Vệ Hệ Thống Dây Điện: Chúng giúp bảo vệ hệ thống dây điện khỏi tác động từ môi trường bên ngoài, chống va đập, chống sự ăn mòn, và chống côn trùng gặm nhấm dây điện​​​​.
  3. Khả Năng Chống Cháy và Chịu Nhiệt: Các loại ống nhựa luồn dây điện thường có khả năng chống cháy cao, giúp hạn chế sự nhiễm điện và bảo vệ hệ thống trong điều kiện khắc nghiệt​​.
  4. Đa Dạng về Kích Thước và Mẫu Mã: Có sẵn nhiều kích thước và mẫu mã, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của các công trình và hộ gia đình. Điều này cung cấp sự linh hoạt trong lắp đặt và sử dụng​​​​.
  5. Tiêu Chuẩn Quốc Tế và An Toàn: Sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn quốc tế, đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng​​.
  6. Giá Thành Phù Hợp: Cung cấp giá thành phù hợp, làm cho chúng trở thành lựa chọn kinh tế cho nhiều dự án và hộ gia đình​​.

Những ưu điểm này khiến ống nhựa luồn dây điện trở thành một phần quan trọng trong cơ sở hạ tầng điện và xây dựng, cung cấp sự bảo vệ và an toàn cho hệ thống dây điện.

Tải xuống tất cả bảng giá ống nhựa Hoa Sen 

Hiện tại đang có 3 loại sản phẩm ống nhựa Hoa Sen chính. Đó chính là uPVC, HDPE, PPR. Đặc biệt, sản phẩm hoàn toàn mới được cung cấp ra thị trường là ống nhựa mới PPR 2 lớp.

Để giúp mọi người dễ dàng xem các thông số cũng như giá thành của từng loại thì Điện Nước Tiến Thành đã tổng hợp Bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại như sau.

Lưu ý: Dưới đây là bảng giá ống nhựa Hoa Sen để tham khảo từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành qua hot line: 0877 381 381 để nhận đước báo giá ống nhựa Hoa Sen chiết khấu cao nhất.

Tên bảng giá sản phẩm Link tải bảng giá
Ống nhựa uPVC Hoa Sen Tải bảng giá
Ống nhựa uPVC Hoa Sen bảo hành 5 năm  

Tải bảng giá

Phụ kiện ống nhựa uPVC Hoa Sen  

Tải bảng giá

Ống nhựa PPR Hoa Sen  

Tải bảng giá

Ống nhựa PPR chống tia UV Hoa Sen  

Tải bảng giá

Phụ kiện ống nhựa PPR Hoa Sen  

Tải bảng giá

Ống nhựa HDPE Hoa Sen  

Tải bảng giá

Phụ kiện ống nhựa HDPE Hoa Sen  

Tải bảng giá

Ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen  

Tải bảng giá

Phụ kiện ống nhựa luồn dây điện Hoa Sen  

Tải bảng giá

Catalogue ống nhựa Hoa Sen  

Tải bảng giá

Catalogue & chứng nhận chất lượng ống nhựa Hoa Sen

Catalogue ống nhựa Hoa Sen mới nhất 2024 có đầy đủ thông tin về các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện của Hoa Sen.

Quý khách có thể click vào

Tải bảng giá ống nhựa Hoa Sen đầy đủ tại đây

Toàn bộ các loại ống nhựa do Hoa Sen sản xuất đều có giấy chứng nhận chất lượng theo các tiêu chuẩn TCVN, ISO và quốc tế.

 

Nhà Phân Phối Ống Nhựa Hoa Sen: Điện Nước Tiến Thành

Điện nước Tiến Thành, với kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, tự hào là đối tác của Hoa Sen, mang đến cho khách hàng sản phẩm ống nhựa chất lượng cao với giá cả hợp lý. Bảng giá ống nhựa Hoa Sen 2024 được cập nhật thường xuyên, đảm bảo thông tin chính xác và minh bạch cho khách hàng.

Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0877 381 381
Website: vattudiennuoc247.com
MST: 0316152369

Với cam kết về chất lượng sản phẩm và mức giá cạnh tranh, Điện Nước Tiến Thành đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng thông qua dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và đa dạng các sản phẩm.

Kết luận

Trên đây là bảng giá chi tiết cập nhật mới nhất của các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện Hoa Sen.

Mong rằng thông qua bài viết, quý khách có thể nắm rõ được giá cả cũng như đặc tính kỹ thuật của từng sản phẩm. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành.

Chúc quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình!

Câu hỏi thường gặp khi mua ống nhựa Hoa Sen

Các câu hỏi thường gặp khi mua ống nhựa Hoa Sen bao gồm những vấn đề liên quan đến các phương pháp nối ống, ứng dụng của các loại ống nhựa khác nhau, khả năng chịu nhiệt, lý do nên chọn sản phẩm của Hoa Sen, và đảm bảo về tiêu chuẩn và chất lượng. Dưới đây là một số thông tin cụ thể:

  1. Phương Pháp Nối Ống Nhựa HDPE Hoa Sen: Bao gồm hàn đối đầu bằng nhiệt, hàn sử dụng khớp nối, hàn điện trở và nối Joint cao su​​.
  2. Ứng Dụng của Ống Nhựa uPVC, HDPE và PP-R Hoa Sen: được sử dụng trong cấp thoát nước dân dụng và công nghiệp, các tòa nhà cao tầng, công trình điện lực viễn thông, bơm cát, tưới tiêu và nhiều ứng dụng khác​​.
  3. Khả Năng Chịu Nhiệt của Các Loại Ống Nhựa: Ống nhựa uPVC và HDPE Hoa Sen có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0oC đến 45oC, trong khi ống nhựa PP-R có thể sử dụng ở nhiệt độ từ 0oC đến 95oC​​.
  4. Lý Do Chọn Ống Nhựa và Phụ Kiện Hoa Sen: Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn và chất lượng, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và qua quy trình quản lý chất lượng nghiêm ngặt​​.
  5. Đảm Bảo Tiêu Chuẩn và Chất Lượng: được kiểm soát chất lượng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra trước khi xuất xưởng, đạt các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia​​.
  6. Các Tiêu Chuẩn Áp Dụng: được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia nghiêm ngặt. Cụ thể, hãy tham khảo trên website của Hoa Sen Group hoặc liên hệ trực tiếp với nhà phân phối để biết thông tin cụ thể về các tiêu chuẩn cụ thể mà sản phẩm tuân theo.
  7. Bảo Hành: Thông tin về bảo hành của sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào loại sản phẩm cụ thể. Bạn nên liên hệ với nhà phân phối hoặc tham khảo trên website chính thức của Hoa Sen để biết thông tin bảo hành cụ thể.
  8. Phân Biệt Sản Phẩm Chính Hãng: Để phân biệt sản phẩm ống nhựa Hoa Sen chính hãng, bạn nên kiểm tra nhãn hiệu, bao bì sản phẩm và tìm các dấu hiệu nhận dạng đặc biệt chỉ có trên sản phẩm chính hãng. Các sản phẩm chính hãng thường có thông tin chi tiết về ngày sản xuất, tiêu chuẩn và thông tin nhà sản xuất.
  9. Cách Lựa Chọn Ống Phù Hợp: Khi lựa chọn ống nhựa Hoa Sen, cần xem xét nhu cầu sử dụng cụ thể của bạn, bao gồm yêu cầu về kích thước, độ bền, khả năng chịu áp lực và môi trường sử dụng. Hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà phân phối để chọn loại ống phù hợp nhất.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hotline
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon