Giới Thiệu Ống Nhựa Bình Minh
Ống nhựa Bình Minh, thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu ống nước, đã trở thành sự lựa chọn không thể thiếu cho đa dạng các công trình và dự án xây dựng trên khắp Việt Nam trong năm 2024. Đặc biệt với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt và sự đa dạng về mẫu mã, Bình Minh không chỉ cung cấp các loại ống nhựa phổ biến như PVC, uPVC, PPR, HDPE, LDPE mà còn không ngừng mở rộng nghiên cứu và phát triển, nhằm đáp ứng mọi nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.
Mỗi sản phẩm của Bình Minh đều trải qua quy trình kiểm duyệt kỹ lưỡng, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, tạo dựng niềm tin vững chắc cho khách hàng.
Đối với những ai đang tìm kiếm bảng giá ống nhựa Bình Minh, không nên bỏ qua bài viết này. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng giá đầy đủ và mới nhất, giúp bạn có cái nhìn toàn diện về các sản phẩm của Bình Minh, và từ đó, lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Thêm vào đó, Điện Nước Tiến Thành, với dày dặn kinh nghiệm trong việc phân phối sản phẩm ống nước, cam kết mang đến cho khách hàng bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 mới nhất, đi kèm với những ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn. Hãy khám phá và trải nghiệm chất lượng vượt trội từ Ống nhựa Bình Minh qua bảng giá chi tiết sau đây.
Xem thêm: Top 6 Đại lý ống nhựa Bình Minh TPHCM tốt nhất
Bảng giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất 2024
Với bề dày kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Ống nhựa Bình Minh đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường và trở thành thương hiệu ưa chuộng hàng đầu cho các dự án xây dựng. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng, Bình Minh không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng danh mục sản phẩm ống nhựa của mình.
Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh
Sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không chứa hóa chất dẻo hóa, ống nhựa PVC-U của Bình Minh nổi bật với độ bền vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lên đến 50 năm khi lắp đặt đúng quy cách. Với khả năng chịu nhiệt và tia UV hiệu quả, sản phẩm này phù hợp cho mọi điều kiện địa hình và môi trường.
Dưới đây là bảng giá mới nhất của ống nhựa PVC-U Bình Minh cho năm 2024, áp dụng từ 04/04/2024 cho đến khi có thông báo cập nhật mới:
- Ống uPVC Bình Minh hệ INCH, tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
- Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990
- Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ ISO 1452:2009
- Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017
- Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009
- Ống uPVC Bình Minh hệ Mét tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009
Để nhận thông tin chi tiết hơn về giá cả và các chương trình khuyến mãi hiện hành, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành.
Ống PVC-U hệ Inch mở rộng Tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1
|
Ống nhựa Bình Minh phi 21
|
21 x 1,3mm | 12 | 8.400 | 9.240 |
21 x 1,7mm | 15 | 9.000 | 9.900 | ||
2
|
Ống nhựa Bình Minh phi 27
|
27 x 1,6mm | 12 | 12.000 | 13.200 |
27 x 1,9mm | 15 | 13.900 | 15.290 | ||
3
|
Ống nhựa Bình Minh phi 34
|
34 x 1,9mm | 12 | 17.400 | 19.140 |
34 x 2,2mm | 15 | 20.100 | 22.110 | ||
4
|
Ống nhựa Bình Minh phi 42
|
42 x 1,9mm | 9 | 22.600 | 24.860 |
42 x 2,2mm | 12 | 25.700 | 28.270 | ||
5
|
Ống nhựa Bình Minh phi 49
|
49 x 2,1mm | 9 | 28.400 | 31.240 |
49 x 2,5mm | 12 | 34.300 | 37.730 | ||
6
|
Ống nhựa Bình Minh phi 60
|
60 x 1,8mm | 6 | 31.900 | 35.090 |
60 x 2,5mm | 9 | 43.300 | 47.630 | ||
7
|
Ống nhựa Bình Minh phi 90
|
90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.870 |
90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 74.250 | ||
90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 96.580 | ||
8
|
Ống nhựa Bình Minh phi 114
|
114 x 2,2mm | 3 | 73.400 | 80.740 |
114 x 3,1mm | 6 | 101.700 | 111.870 | ||
114 x 4,5mm | 9 | 142.100 | 156.310 | ||
9
|
Ống nhựa Bình Minh phi 168
|
168 x 3,2mm | 3 | 155.500 | 171.050 |
168 x 4,5mm | 6 | 211.200 | 232.320 | ||
168 x 6,6mm | 9 | 304.900 | 335.390 | ||
10
|
Ống nhựa Bình Minh phi 220
|
220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 285.560 |
220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 379.610 | ||
220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 544.060 | ||
Ống PVC-U Hệ Inch chịu áp lực cao Tham chiếu theo ISO 1452:2009 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1 | Ống nhựa Bình Minh phi 21 | 21 x 3mm | 32 | 14.700 | 16.170 |
2 | Ống nhựa Bình Minh phi 27 | 27 x 3mm | 25 | 19.400 | 21.340 |
3 | Ống nhựa Bình Minh phi 34 | 34 x 3mm | 19 | 24.600 | 27.060 |
4 | Ống nhựa Bình Minh phi 42 | 42 x 3mm | 15 | 31.800 | 34.980 |
5 | Ống nhựa Bình Minh phi 49 | 49 x 3mm | 13 | 37.000 | 40.700 |
6 | Ống nhựa Bình Minh phi 60 | 60 x 3mm | 10 | 46.400 | 51.040 |
7 | Ống nhựa Bình Minh phi 90 | 90 x 3mm | 7 | 69.600 | 76.560 |
8 | Ống nhựa Bình Minh phi 130 | 130 x 5mm | 10 | 167.200 | 183.920 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996 và tiêu chuẩn ISO 442:1990 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1
|
Ống nhựa Bình Minh phi 63 – Hệ Mét |
63×1,6mm | 5 | 30.100 | 33.110 |
63×1,9mm | 6 | 35.000 | 38.500 | ||
63×3,0mm | 10 | 53.200 | 58.520 | ||
2
|
Ống nhựa Bình Minh phi 75 – Hệ Mét |
75×1,5mm | 4 | 34.100 | 37.510 |
75×2,2mm | 6 | 48.600 | 53.460 | ||
75×3,6mm | 10 | 76.300 | 83.930 | ||
3
|
Ống nhựa Bình Minh phi 90 – Hệ Mét
|
90×1,5mm | 3,2 | 41.000 | 45.100 |
90×2,7mm | 6 | 70.800 | 77.880 | ||
90×4,3mm | 10 | 109.100 | 120.010 | ||
4
|
Ống nhựa Bình Minh phi 110 – Hệ Mét
|
110×1,8mm | 3,2 | 58.900 | 64.790 |
110×3,2mm | 6 | 101.600 | 111.760 | ||
110×5,3mm | 10 | 161.800 | 177.980 | ||
5
|
Ống nhựa Bình Minh phi 140 – Hệ Mét
|
140 x 4,1mm | 6 | 164.000 | 180.400 |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | 284.130 | ||
6
|
Ống nhựa Bình Minh phi 160 – Hệ Mét
|
160 x 4,0mm | 4 | 181.900 | 200.090 |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | 234.520 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | 372.460 | ||
7
|
Ống nhựa Bình Minh phi 200 – Hệ Mét
|
200 x 5,9mm | 6 | 331.900 | 365.090 |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | 578.160 | ||
8
|
Ống nhựa Bình Minh phi 225 – Hệ Mét
|
225 x 6,6mm | 6 | 417.200 | 458.920 |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | 729.850 | ||
9
|
Ống nhựa Bình Minh phi 250 – Hệ Mét
|
250 x 7,3mm | 6 | 513.000 | 564.300 |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | 893.200 | ||
10
|
Ống nhựa Bình Minh phi 280 – Hệ Mét
|
280 x 8,2mm | 6 | 644.400 | 708.840 |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | 1.126.730 | ||
11
|
Ống nhựa Bình Minh phi 315 – Hệ Mét
|
315 x 9,2mm | 6 | 811.700 | 892.870 |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | 1.415.810 | ||
12
|
Ống nhựa Bình Minh phi 400 – Hệ Mét
|
400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 | 1.433.850 |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | 2.289.100 | ||
13
|
Ống nhựa Bình Minh phi 450 – Hệ Mét
|
450 x 13,8mm | 6,3 | 1.787.200 | 1.965.920 |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | 3.005.090 | ||
14
|
Ống nhựa Bình Minh phi 500 – Hệ Mét
|
500 x 15,3mm | 6,3 | 2.199.800 | 2.419.780 |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | 3.706.670 | ||
15
|
Ống nhựa Bình Minh phi 560 – Hệ Mét
|
560 x 17,2mm | 6,3 | 2.769.800 | 3.046.780 |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | 4.645.080 | ||
16
|
Ống nhựa Bình Minh phi 630 – Hệ Mét
|
630 x 19,3mm | 6,3 | 3.495.500 | 3.845.050 |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 | 5.862.120 | ||
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang) | |||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1 | Ống nhựa Bình Minh phi 100 hệ CIOD | 100 x 6,7mm | 12 | 213.300 | 234.630 |
2 | Ống nhựa Bình Minh phi 150 hệ CIOD | 100 x 9,7mm | 12 | 450.500 | 495.550 |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang) | |||||
1 |
Ống nhựa Bình Minh phi 200 hệ CIOD
|
200 x 9,7mm | 10 | 575.600 | 633.160 |
2 | 200 x 11,4mm | 12 | 671.000 | 738.100 |
Tham khảo thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2024
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa HDPE Bình Minh là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ đồng đều và chất lượng tối ưu.
Với khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể thích ứng với mọi điều kiện môi trường, từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho ống nhựa HDPE Bình Minh:
Ống nhựa HDPE của Bình Minh được biết đến với khả năng chịu áp lực cao, độ cứng vượt trội, cho phép chúng chịu được lực tác động khi bố trí đường ống. Điều này giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và tiết kiệm sức lực.
Đặc biệt, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được va đập mạnh, khả năng chịu nhiệt tốt và có tính cách điện cao. Trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển ống trở nên dễ dàng hơn.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho ống nhựa HDPE Bình Minh:
Có thể xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2024
Tải bảng giá ống nhựa HDPE bình minh 2024
Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh
Ống nhựa PPR Bình Minh, được chế tạo từ chất liệu PPR cao cấp, là một biểu tượng của sự bền bỉ và độ tin cậy. Sản phẩm này không chỉ chống lại các tác động hóa học và nhiệt độ, mà còn đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước, mang đến cho người dùng nước sạch và an toàn.
Đặc biệt, ống nhựa PPR Bình Minh có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, từ 70 đến 110 độ C. Đây là một sản phẩm sử dụng nhựa sạch, không chứa các chất độc hại.
Với những ưu điểm vượt trội, ống nhựa PPR Bình Minh đang trở thành lựa chọn hàng đầu thay thế cho hệ thống cấp nước trong xây dựng. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội đã tạo nên một sản phẩm đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Dưới đây là Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh cập nhật mới nhất:
Tải bảng giá ống nhựa ppr bình minh 2024
Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh
Ống nhựa LDPE, được sản xuất bởi Bình Minh, đang là một sản phẩm đắc lực trong ngành công nghiệp ống dẫn. Loại ống này được làm từ polyetylen Monome, một loại nhựa linh hoạt, cho phép ống dễ dàng uốn cong. Điều này làm cho việc lắp đặt ống trở nên thuận lợi hơn, đặc biệt trong những khu vực có địa hình phức tạp và không đồng đều.
Ống LDPE Bình Minh tận dụng tối đa tính năng của chất liệu này để phục vụ cho nhiều ứng dụng đa dạng. Từ hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí cho đến các ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp, ống LDPE đều thể hiện hiệu quả cao. Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8779 trong việc tưới tiêu, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống tưới tiêu hiện đại.
Điểm mạnh của ống nhựa LDPE Bình Minh nằm ở khả năng chịu va đập tốt, không hấp thụ độ ẩm và dễ dàng vệ sinh. Bên cạnh đó, ống này còn sở hữu đặc tính mềm dẻo, dai sức, phù hợp với nhiều môi trường sử dụng khác nhau. Một ưu điểm không thể bỏ qua là giá thành của ống LDPE rất hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng rộng rãi trong nhiều dự án.
Bảng giá phụ kiện ống nhựa Bình Minh
Bảng giá phụ kiện ống UPVC Bình Minh
Trong năm 2024, Bình Minh tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất phụ tùng ống nhựa PVC-U. Mỗi sản phẩm không chỉ thể hiện sự tinh tế trong thiết kế để đạt được tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, mà còn được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối đa dưới mọi điều kiện làm việc.
Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm ống nhựa với nhiều kích cỡ khác nhau, cùng với các loại nối và van đa dạng. Tất cả đều được chế tạo dựa trên quá trình nghiên cứu và phát triển công phu, nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các phụ tùng ống nhựa PVC-U của Bình Minh:
Sản phẩm | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Nối Trơn – Bình Minh | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
15 | 42 D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 49 D | 7.900 | 8.690 | |
6 | 60 M | 4.800 | 5.280 | |
12 | 60 D | 12.200 | 13.420 | |
6 | 90 M | 11.300 | 12.430 | |
12 | 90 D | 26.600 | 29.260 | |
6 | 114 M | 16.400 | 18.040 | |
9 | 114 D | 52.800 | 58.080 | |
6 | 168 M | 63.700 | 70.070 | |
6 | 220 M | 170.000 | 187.000 | |
Nối Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.400 | 2.640 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42 D | 5.000 | 5.500 | |
12 | 49 D | 4.700 | 5.170 | |
12 | 60 D | 11.600 | 12.760 | |
12 | 90 D | 25.800 | 28.380 | |
Nối Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21 D | 10.000 | 11.000 |
15 | 27 D | 12.900 | 14.190 | |
Nối Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21 D | 15.200 | 16.720 |
15 | 27 D | 17.000 | 18.700 | |
Nối Rút Có Ren – Bình Minh | 15 | 21xRT27D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27xRT21D | 2.000 | 2.200 | |
15 | 34xRT21D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 34xRT27D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 21xRN27D | 1.500 | 1.650 | |
15 | 27xRN27D | 1.700 | 1.870 | |
15 | 27xRN34D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 27xRN42D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27xRN49D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34xRN21D | 2.900 | 3.190 | |
15 | 34xRN27D | 3.100 | 3.410 | |
15 | 34xRN42D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34xRN49D | 4.800 | 5.280 | |
Nối Rút Trơn – Bình Minh | 15 | 27x21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 34x21D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 34x27D | 300 | 330 | |
15 | 42x21D | 3.800 | 4.180 | |
15 | 42x27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 42x34D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 49x21D | 5.400 | 5.940 | |
12 | 49x27D | 5.700 | 6.270 | |
15 | 49x34D | 6.300 | 6.930 | |
15 | 49x42D | 6.700 | 7.370 | |
15 | 60x21D | 8.100 | 8.910 | |
15 | 60x27D | 8.500 | 9.350 | |
15 | 60x34D | 9.300 | 10.230 | |
6 | 60x42M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 40x42D | 9.800 | 10.780 | |
6 | 60x49M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 60x49D | 10.100 | 11.110 | |
9 | 90x34M | 8.900 | 9.790 | |
6 | 90x42M | 9.100 | 10.010 | |
12 | 90x49D | 20.100 | 22.110 | |
6 | 90x60M | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90x60D | 20.500 | 22.550 | |
6 | 114x34M | 17.900 | 19.690 | |
6 | 114x49M | 17.100 | 18.810 | |
6 | 114x60M | 16.600 | 18.260 | |
9 | 114x60D | 40.400 | 44.440 | |
6 | 114x90M | 16.700 | 18.370 | |
9 | 114x90D | 45.100 | 49.610 | |
6 | 169x90M | 70.000 | 77.000 | |
6 | 168x114M | 55.000 | 60.500 | |
9 | 168x114D | 120.200 | 132.220 | |
6 | 220x114M | 150.000 | 165.000 | |
9 | 220X168TC | 302.000 | 332.200 | |
Nối Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 1.400 | 1.540 |
15 | 27D | 2.100 | 2.310 | |
15 | 34D | 3.600 | 3.960 | |
12 | 42D | 5.200 | 5.720 | |
12 | 49D | 6.400 | 7.040 | |
12 | 60D | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90D | 21.500 | 23.650 | |
9 | 114D | 41.900 | 46.090 | |
Nối Thông Tắc – Bình Minh | 6 | 60M | 17.000 | 18.700 |
5 | 90M | 31.300 | 34.430 | |
5 | 114M | 58.500 | 64.350 | |
Nối Rút Có Ren Thau – Bình Minh | 15 | 27xRTT21D | 6.500 | 7.150 |
15 | 27xRNT21D | 10.500 | 11.550 | |
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh | 6 | 60M | 15.000 | 16.500 |
6 | 90M | 20.000 | 22.000 | |
6 | 114M | 40.000 | 44.000 | |
6 | 168M | 111.600 | 122.760 | |
Van – Bình Minh | 12 | 21 | 13.700 | 15.070 |
12 | 27 | 16.100 | 17.710 | |
12 | 34 | 27.300 | 30.030 | |
12 | 42 | 40.000 | 44.000 | |
12 | 49 | 60.000 | 66.000 | |
Bích Đơn – Bình Minh | 12 | 49D | 32.200 | 35.420 |
12 | 60D | 39.200 | 43.120 | |
12 | 90D | 65.900 | 72.490 | |
9 | 114D | 90.800 | 99.880 | |
9 | 168D | 268.000 | 294.800 | |
Bích Kép – Bình Minh | 9 | 114D | 74.800 | 82.280 |
9 | 168D | 141.000 | 155.100 | |
9 | 220D | 232.700 | 255.970 | |
Khởi Thủy – Bình Minh | 12 | 100x49D | 77.500 | 85.250 |
9 | 114x49D | 70.700 | 77.770 | |
9 | 160x60D | 125.500 | 138.050 | |
9 | 168x60D | 106.600 | 117.260 | |
9 | 220x60D | 128.200 | 141.020 | |
Khởi Thủy Dán – Bình Minh | 6 | 90x49M | 6.600 | 7.260 |
6 | 114x60M | 10.100 | 11.110 | |
Con Thỏ – Bình Minh | 6 | 60M | 31.400 | 34.540 |
6 | 90M | 49.100 | 54.010 | |
Tứ Thông – Bình Minh | 6 | 90 | 44.700 | 49.170 |
3 | 114 | 94.200 | 103.620 | |
Co Ba Nhánh 90 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 6.500 | 7.150 | |
Co 90 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
15 | 34D | 4.800 | 5.280 | |
12 | 42D | 7.300 | 8.030 | |
12 | 49D | 11.400 | 12.540 | |
6 | 60M | 8.100 | 8.910 | |
12 | 60D | 18.200 | 20.020 | |
6 | 90M | 19.100 | 21.010 | |
12 | 90D | 45.400 | 49.940 | |
6 | 114M | 39.400 | 43.340 | |
12 | 114D | 104.800 | 115.280 | |
6 | 168M | 109.300 | 120.230 | |
9 | 220M | 339.900 | 373.890 | |
12 | 220D | 590.000 | 649.000 | |
Co Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 10.100 | 11.110 |
15 | 27D | 17.000 | 18.700 | |
15 | 21xRTT27D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 27xRTT21D | 11.000 | 12.100 | |
15 | 34xRTT21D | 13.800 | 15.180 | |
15 | 34xRTT27D | 16.000 | 17.600 | |
Co Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 23.200 | 25.520 | |
15 | 27xRNT21D | 19.000 | 20.900 | |
Co 90 độ Rút – Bình Minh | 15 | 27x21D | 2.400 | 2.640 |
15 | 34x21D | 3.300 | 3.630 | |
15 | 34x27D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42x27D | 5.300 | 5.830 | |
12 | 42x34D | 6.100 | 6.710 | |
12 | 49x27D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49x34D | 7.600 | 8.360 | |
6 | 90x60M | 11.800 | 12.980 | |
12 | 90x60D | 30.700 | 33.770 | |
6 | 114x60M | 22.300 | 24.530 | |
6 | 114x90M | 25.000 | 27.500 | |
Co Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 3.200 | 3.520 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 7.100 | 7.810 | |
15 | 21xRN27D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27xRN21D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 27xRN34D | 6.000 | 6.600 | |
15 | 34xRN21D | 4.300 | 4.730 | |
15 | 34xRN27D | 5.300 | 5.830 | |
Co Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 2.500 | 2.750 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
Co Âm Dương – Bình Minh | 6 | 90M | 2.100 | 2.310 |
6 | 114M | 39.200 | 43.120 | |
Co 45 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 1.900 | 2.090 |
15 | 27D | 2.800 | 3.080 | |
15 | 34D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 42D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49D | 9.600 | 10.560 | |
6 | 60M | 7.000 | 7.700 | |
12 | 60D | 14.800 | 16.280 | |
6 | 90M | 15.900 | 17.490 | |
12 | 90D | 34.800 | 38.280 | |
6 | 114M | 31.100 | 34.210 | |
9 | 114D | 70.800 | 77.880 | |
6 | 168M | 95.000 | 104.500 | |
9 | 168D | 240.000 | 264.000 | |
6 | 220M | 253.300 | 278.630 | |
10 | 220D | 433.600 | 476.960 | |
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh | 12 | 34D | 8.300 | 9.130 |
6 | 42M | 6.100 | 6.710 | |
6 | 49M | 9.000 | 9.900 | |
12 | 60M | 16.900 | 18.590 | |
4 | 60D | 41.000 | 45.100 | |
12 | 90M | 40.000 | 44.000 | |
3 | 114M | 57.900 | 63.690 | |
3 | 114M | 82.800 | 91.080 | |
6 | 168M | 205.300 | 225.830 | |
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút – Bình Minh | 4 | 60x42M | 9.800 | 10.780 |
4 | 90x60M | 20.600 | 22.660 | |
6 | 114x60M | 36.100 | 39.710 | |
6 | 114x90M | 54.000 | 59.400 | |
6 | 140x90M | 110.000 | 121.000 | |
6 | 140x114M | 120.000 | 132.000 | |
10 | 140x114D | 248.300 | 273.130 | |
6 | 168x114M | 189.900 | 208.890 | |
10 | 168x114D | 405.000 | 445.500 | |
Chữ T – Bình Minh | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 34D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42D | 9.800 | 10.780 | |
12 | 49D | 14.500 | 15.950 | |
6 | 60M | 10.400 | 11.440 | |
12 | 60D | 24.900 | 27.390 | |
6 | 90M | 30.100 | 33.110 | |
12 | 90D | 62.700 | 68.970 | |
6 | 114M | 54.000 | 59.400 | |
9 | 114D | 127.900 | 140.690 | |
6 | 168M | 158.000 | 173.800 | |
6 | 220M | 473.300 | 520.630 | |
9 | 220D | 777.900 | 855.690 | |
T Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 3.700 | 4.070 |
T Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 11.000 | 12.100 |
15 | 21xRTT27D | 12.700 | 13.970 | |
15 | 27D | 12.200 | 13.420 | |
15 | 34D | 15.400 | 16.940 | |
T Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 21.500 | 23.650 | |
T Giảm Có Ren – Bình Minh | 15 | 27xRN21D | 5.300 | 5.830 |
15 | 27xRT21D | 4.800 | 5.280 | |
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau – Bình Minh | 5 | 90M | 34.600 | 38.060 |
5 | 114M | 66.000 | 72.600 | |
Khớp Nối Sống – Bình Minh | 15 | 21 | 7.200 | 7.920 |
15 | 27 | 10.000 | 11.000 | |
15 | 34 | 14.100 | 15.510 | |
12 | 42 | 17.300 | 19.030 | |
12 | 49 | 29.000 | 31.900 | |
12 | 60 | 42.000 | 46.200 | |
12 | 90 | 96.700 | 106.370 | |
9 | 114 | 177.600 | 195.360 | |
Chữ T Rút – Bình Minh | 15 | 27x21D | 3.400 | 3.740 |
15 | 34x21D | 5.200 | 5.720 | |
15 | 34x27D | 6.100 | 6.710 | |
15 | 42x21D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x27D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x34D | 8.300 | 9.130 | |
15 | 49x21D | 9.800 | 10.780 | |
15 | 49x27D | 10.600 | 11.660 | |
15 | 49x34D | 11.700 | 12.870 | |
12 | 49x42D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 60x21D | 15.600 | 17.160 | |
15 | 60x27D | 17.300 | 19.030 | |
12 | 60x34D | 16.100 | 17.710 | |
12 | 60x42D | 18.000 | 19.800 | |
12 | 60x49D | 20.500 | 22.550 | |
12 | 90x34D | 38.400 | 42.240 | |
6 | 90x42D | 19.100 | 21.010 | |
6 | 90x60M | 19.200 | 21.120 | |
12 | 90x60D | 46.100 | 50.710 | |
6 | 114x60M | 27.000 | 29.700 | |
9 | 114x60D | 84.500 | 92.950 | |
6 | 114x90M | 42.000 | 46.200 | |
9 | 114x90D | 97.200 | 106.920 | |
6 | 168x90M | 105.600 | 116.160 | |
6 | 168x114M | 140.000 | 154.000 | |
10 | 168x114D | 325.700 | 358.270 | |
T Cong Rút – Bình Minh | 6 | 90x60M | 22.600 | 24.860 |
6 | 114x60M | 47.300 | 52.030 | |
6 | 114x90M | 71.000 | 78.100 | |
6 | 168x90M | 130.000 | 143.000 | |
10 | 168x90D | 410.400 | 451.440 | |
6 | 168x114M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 168x114D | 502.000 | 552.200 | |
T Cong – Bình Minh | 6 | 60M | 13.900 | 15.290 |
6 | 90M | 36.200 | 39.820 | |
6 | 114M | 65.400 | 71.940 | |
6 | 168M | 300.000 | 330.000 | |
10 | 168D | 678.000 | 745.800 | |
T Cong Âm Dương – Bình Minh | 4 | 90M | 31.800 | 34.980 |
Nắp T Cong – Bình Minh | 6 | 90 | 4.600 | 5.060 |
6 | 114 | 8.700 | 9.570 | |
Nắp Khóa – Bình Minh | 15 | 21D | 1.200 | 1.320 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 42D | 3.400 | 3.740 | |
12 | 49D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 60D | 8.700 | 9.570 | |
12 | 90D | 20.500 | 22.550 | |
9 | 114D | 43.900 | 48.290 | |
6 | 168M | 90.000 | 99.000 | |
10 | 168D | 127.000 | 139.700 | |
6 | 220M | 152.000 | 167.200 | |
10 | 220D | 320.100 | 352.110 | |
Nắp Khóa Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 700 | 770 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
Nắp Khóa Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 800 | 880 |
15 | 27D | 1.200 | 1.320 | |
15 | 34D | 1.400 | 1.540 | |
Bạc Chuyển Bậc – Bình Minh | 12 | 60×49 | 6.000 | 6.600 |
12 | 75×60 | 9.000 | 9.900 | |
12 | 90×60 | 154.000 | 169.400 | |
12 | 90×75 | 11.900 | 13.090 | |
12 | 110×60 | 28.000 | 30.800 | |
Keo Dán – Bình Minh | 25gr | 3.600 | 3.960 | |
50gr | 6.300 | 6.930 | ||
100gr | 11.500 | 12.650 | ||
200gr | 29.800 | 32.780 | ||
500gr | 54.100 | 59.510 | ||
1kg | 100.900 | 110.990 | ||
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét – Bình Minh | 10 | 75x49TC | 15.900 | 17.490 |
6 | 75x60M | 5.500 | 6.050 | |
10 | 75x60D | 20.900 | 22.990 | |
6 | 90x75TC | 17.800 | 19.580 | |
10 | 110x90TC | 46.400 | 51.040 | |
10 | 140x90TC | 86.300 | 94.930 | |
6 | 140x114M | 39.000 | 42.900 | |
8 | 160x90TC | 98.700 | 108.570 | |
5 | 168x140TC | 73.100 | 80.410 | |
9 | 168x140TC | 122.100 | 134.310 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
10 | 200x114TC | 219.500 | 241.450 | |
10 | 220x140TC | 295.000 | 324.500 | |
10 | 225x168TC | 556.300 | 611.930 | |
10 | 250x168TC | 532.900 | 586.190 | |
10 | 280x168TC | 820.000 | 902.000 | |
10 | 280x220TC | 750.000 | 825.000 | |
6 | 315x220TC | 879.900 | 967.890 | |
Nối Trơn – Bình Minh | 6 | 75M | 5.000 | 5.500 |
12,5 | 110D | 51.300 | 56.430 | |
10 | 140TC | 83.200 | 91.520 | |
10 | 160TC | 145.400 | 159.940 | |
10 | 200TC | 307.300 | 338.030 | |
10 | 225TC | 419.700 | 461.670 | |
10 | 250TC | 610.300 | 671.330 | |
10 | 280TC | 733.300 | 806.630 | |
10 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Nối Ren Ngoài – Bình Minh | 10 | 75D | 20.000 | 22.000 |
Co 90 độ – Bình Minh | 6 | 75M | 10.200 | 11.220 |
12 | 75D | 27.500 | 30.250 | |
6 | 110M | 37.600 | 41.360 | |
10 | 110D | 73.400 | 80.740 | |
4 | 140M | 74.700 | 82.170 | |
12,5 | 140D | 138.000 | 151.800 | |
6 | 160M | 109.400 | 120.340 | |
6 | 200M | 238.300 | 262.130 | |
10 | 200D | 320.000 | 352.000 | |
6 | 225M | 360.000 | 396.000 | |
10 | 225D | 615.800 | 677.380 | |
Nối Rút Trơn – Bình Minh | 10 | 100x75TC | 44.500 | 48.950 |
10 | 140x75TC | 86.300 | 94.930 | |
10 | 140X110TC | 86.300 | 94.930 | |
8 | 160x75TC | 98.700 | 108.570 | |
8 | 160x110TC | 98.700 | 108.570 | |
10 | 160x110TC | 129.300 | 142.230 | |
10 | 160x140TC | 129.300 | 142.230 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x110TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x140TC | 175.500 | 193.050 | |
10 | 200x140TC | 288.500 | 317.350 | |
6 | 200x160TC | 182.200 | 200.420 | |
10 | 200x160TC | 288.500 | 317.350 | |
10 | 225x160TC | 316.700 | 348.370 | |
10 | 225x200TC | 289.000 | 317.900 | |
6 | 250x160TC | 326.100 | 358.710 | |
10 | 250x200TC | 581.300 | 639.430 | |
10 | 250x225TC | 581.300 | 639.430 | |
8 | 315x225TC | 794.400 | 873.840 | |
10 | 315x225TC | 998.100 | 1.097.910 | |
10 | 315x250TC | 1.074.800 | 1.182.280 | |
Hộp Đầu Nối – Bình Minh | 8 | 225x110M | 600.000 | 660.000 |
Co 45 độ – Bình Minh | 12,5 | 75D | 25.600 | 28.160 |
5 | 110M | 26.300 | 28.930 | |
8 | 110D | 57.500 | 63.250 | |
6 | 140M | 57.600 | 63.360 | |
12,5 | 140D | 117.100 | 128.810 | |
6 | 160M | 95.700 | 105.270 | |
8 | 200TC | 332.400 | 365.640 | |
8 | 225TC | 467.100 | 513.810 | |
8 | 250TC | 629.700 | 692.670 | |
8 | 280TC | 917.000 | 1.008.700 | |
8 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Chữ T Rút – Bình Minh | 6 | 140x114M | 95.000 | 104.500 |
10 | 140x114D | 173.800 | 191.180 | |
T Cong – Bình Minh | 6 | 140M | 125.000 | 137.500 |
10 | 140D | 242.900 | 267.190 | |
T Cong Rút – Bình Minh | 6 | 140x90M | 88.300 | 97.130 |
10 | 140x90D | 252.700 | 277.970 | |
6 | 140x114M | 117.000 | 128.700 | |
10 | 140x114D | 330.600 | 363.660 | |
8 | 160x110M | 250.000 | 275.000 | |
Nắp Khóa – Bình Minh | 12,5 | 110D | 42.300 | 46.530 |
6 | 140M | 32.000 | 35.200 | |
10 | 140D | 59.600 | 65.560 | |
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh | 6 | 140M | 70.100 | 77.110 |
Chữ T – Bình Minh | 5 | 75M | 20.000 | 22.000 |
10 | 75D | 43.600 | 47.960 | |
6 | 110M | 46.300 | 50.930 | |
10 | 110D | 103.600 | 113.960 | |
4 | 140M | 99.600 | 109.560 | |
12,5 | 140D | 217.200 | 238.920 | |
6 | 160M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 160D | 375.000 | 412.500 | |
6 | 200 | 345.100 | 379.610 | |
6 | 225M | 395.000 | 434.500 | |
10 | 225D | 1.100.000 | 1.210.000 | |
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh | 8 | 75M | 38.000 | 41.800 |
6 | 90M | 61.000 | 67.100 | |
3 | 110M | 64.400 | 70.840 | |
6 | 110M | 85.000 | 93.500 | |
6 | 140M | 202.000 | 222.200 | |
6 | 160M | 258.000 | 283.800 | |
6 | 200M | 544.000 | 598.400 | |
Chữ Y Rút – T 45 độ – Bình Minh | 6 | 200x110M | 325.500 | 358.050 |
6 | 200X140M | 376.400 | 414.040 | |
6 | 200x160M | 395.500 | 435.050 | |
Nắp Đậy Ống PE – Bình Minh | 20 | 600 | 660 | |
25 | 600 | 660 | ||
29 | 600 | 660 | ||
32 | 700 | 770 | ||
40 | 1.400 | 1.540 | ||
50 | 2.000 | 2.200 | ||
63 | 2.600 | 2.860 | ||
75 | 3.500 | 3.850 | ||
90 | 5.100 | 5.610 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh
Phụ kiện HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene với tỷ trọng cao, cụ thể là PE80 và PE100. Điều này giúp tăng cường độ bền của sản phẩm, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Chất liệu này không chỉ đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt, mà còn có khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Do đó, phụ kiện HDPE Bình Minh có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện môi trường, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.
Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa hdpe Bình Minh
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi
Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh là một loại ống nhựa được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). Sản phẩm này có hai loại chính: loại xẻ rãnh và loại không xẻ rãnh.
Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh được thiết kế để chịu được áp lực cao, có độ cứng vượt trội, giúp chúng có thể chịu được lực tác động khi bố trí đường ống. Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với mọi điều kiện môi trường.
Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ, hệ thống ống thoát nước cho sân gôn, hệ thống ống thoát nước dân dụng, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống ống lọc và lấy nước thải, và hệ thống bảo vệ cáp ngầm.
Dưới đây là bảng giá ống nhựa HDPE gân đôi Bình Minh:
- Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Xẻ Rãnh:
- Quy cách 110mm: 80,850 đồng/mét
- Quy cách 160mm: 174,900 đồng/mét
- Quy cách 250mm: 450,340 đồng/mét
- Quy cách 315mm: 675,180 đồng/mét
- Quy cách 500mm: 1,345,080 đồng/mét
- Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Không Xẻ Rãnh:
- Quy cách 110mm: 64,570 đồng/mét
- Quy cách 160mm: 140,690 đồng/mét
- Quy cách 250mm: 362,120 đồng/mét
- Quy cách 315mm: 543,070 đồng/mét
- Quy cách 500mm: 1,076,020 đồng/mét.
Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm bạn mua hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để biết thông tin chính xác nhất.
Hoặc bạn có thể xem và tải về tại đây:
Tải bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện đại, phụ kiện ống nhựa PPR của thương hiệu Bình Minh đã nhanh chóng chiếm lĩnh niềm tin của người tiêu dùng nhờ sự tiện lợi, độ bền cao và tính năng ưu việt. Không chỉ đơn thuần là những thành phần kết nối, mỗi phụ kiện của Bình Minh còn góp phần tạo nên một hệ thống đường ống hoàn chỉnh, bảo đảm sự lưu thông trơn tru và an toàn cho nguồn nước sử dụng hàng ngày.
Các loại phụ kiện của ống nhựa PPR Bình Minh rất đa dạng, được thiết kế để đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật cũng như thẩm mỹ trong lắp đặt đường ống. Dưới đây là một số phụ kiện tiêu biểu bạn không thể bỏ qua:
- Nối đơn: với thiết kế chắc chắn, nối đơn là giải pháp lý tưởng để kết nối các đoạn ống một cách mạch lạc, đảm bảo độ kín và chịu áp lực tốt.
- Nối rút: khéo léo giải quyết vấn đề mở rộng hoặc thu gọn chiều dài đường ống mà không cần thay thế nguyên đoạn ống, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Nối ren ngoài và nối ren trong: những phụ kiện này cho phép bạn dễ dàng kết nối ống với các thiết bị khác có ren, làm tăng tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
- Mặt bích kép: là giải pháp kỹ thuật tuyệt vời cho việc kết nối ống với các thiết bị máy móc hay với hệ thống đường ống khác, mặt bích kép đảm bảo kết nối chắc chắn và an toàn.
- Ống xoắn: mang lại giải pháp linh hoạt cho việc đi đường ống qua những khu vực có địa hình phức tạp hoặc cần tránh các vật cản.
- Van xoay: cho phép bạn kiểm soát dòng chảy một cách dễ dàng, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh lượng nước hoặc cắt nguồn nước khi cần thiết.
Mỗi phụ kiện đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài. Sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng cũng giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của hệ thống đường ống.
Tải bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ
Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi |
Tải về
|
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh |
Tải về
|
9 | Bảng giá gioăng cao su Bình Minh |
Tải về
|
10 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Tải về
|
Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi |
Tải về
|
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh |
Tải về
|
9 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Tải về
|
Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp |
Tải về
|
2 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền |
Tải về
|
Catalogue và chứng nhận phụ kiện và ống nhựa bình minh
Catalogue này cập nhật đầy đủ các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện do công ty Bình Minh sản xuất, phân phối rộng rãi trên thị trường. Gồm các dòng sản phẩm chính:
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa UPVC bình minh
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa PPR bình minh
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa HDPE bình minh
Xem Chứng Nhận CO CQ Nhựa Bình Minh Tại Đây
Bình Minh, một doanh nghiệp tiên phong từ năm 1976, không chỉ là một tên tuổi trong lĩnh vực sản xuất mà còn là một hình mẫu về phân phối ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam. Sự nghiên cứu không ngừng và việc áp dụng công nghệ hiện đại từ Châu Âu đã giúp Bình Minh nâng cao chất lượng sản phẩm đến mức xuất sắc.
Bình Minh vươn xa hơn với hệ thống nhà máy và chi nhánh trải dài khắp cả nước, đảm bảo việc cung cấp sản phẩm một cách kịp thời và hiệu quả. Đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, và công nhân lành nghề của Bình Minh luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.
Hơn 45 năm hình thành và phát triển, sản phẩm Bình Minh đã góp mặt trong nhiều công trình lớn và dự án quan trọng, từ nhà máy nước đến khu công nghiệp, tạo nên dấu ấn khó quên.
Đúng với triết lý “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Bình Minh không ngừng đổi mới và cải tiến, hướng đến mục tiêu mang lại những sản phẩm xuất sắc nhất, đáp ứng mọi nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Ưu điểm vượt trội của ống nhựa Bình Minh
Ống nhựa Bình Minh, một sản phẩm đã trở thành từ khóa quen thuộc trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng tại Việt Nam, nổi bật với những ưu điểm vượt trội không thể phủ nhận. Được sản xuất bởi công ty CP nhựa Bình Minh, một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực này, ống nhựa Bình Minh không chỉ đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn vượt trội về mặt chất lượng và độ bền.
- Độ Bền Và Tuổi Thọ Cao:Một trong những ưu điểm nổi bật nhất của ống nhựa Bình Minh là độ bền và tuổi thọ cao. Ống được làm từ chất liệu cao cấp, có khả năng chịu đựng được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, từ thời tiết nóng ẩm của Việt Nam đến các yếu tố cơ học trong quá trình sử dụng.
- Linh Hoạt Trong Ứng Dụng:Ống nhựa Bình Minh thích hợp cho đa dạng các ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, trong nông nghiệp, cũng như trong các công trình xây dựng lớn.
- An Toàn Và Thân Thiện Môi Trường:An toàn và thân thiện với môi trường là hai yếu tố không thể thiếu khi nói về ống nhựa Bình Minh. Sản phẩm không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn cho nguồn nước và sức khỏe người tiêu dùng, đồng thời phù hợp với xu hướng bảo vệ môi trường ngày nay.
- Dễ Dàng Lắp Đặt Và Bảo Trì:Ống nhựa Bình Minh được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Nhờ cấu trúc linh hoạt và nhẹ, việc vận chuyển và lắp đặt trở nên đơn giản, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
- Hiệu Suất Vượt Trội:Hiệu suất vượt trội là một lý do khác khiến ống nhựa Bình Minh trở thành lựa chọn hàng đầu. Ống có khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, đảm bảo dẫn lưu hiệu quả và ổn định trong mọi điều kiện sử dụng.
- Kết Luận: Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Mọi Dự Án
Với những ưu điểm vượt trội trên, ống nhựa Bình Minh không chỉ là lựa chọn lý tưởng cho mọi dự án xây dựng mà còn là minh chứng cho sự phát triển không ngừng của công nghệ sản xuất ống nhựa tại Việt Nam. Đầu tư vào ống nhựa Bình Minh, bạn đang đầu tư vào chất lượng và độ tin cậy cho mọi công trình của mình.
Điện Nước Tiến Thành – Địa Chỉ Uy Tín Số 1 Tại TPHCM Cho Ống Nhựa Bình Minh
Điện Nước Tiến Thành: Đại Lý Độc Quyền Ống Nhựa Bình Minh Tại TPHCM
Tại trung tâm của TPHCM, Điện Nước Tiến Thành nổi bật là đại lý độc quyền cung cấp ống nhựa Bình Minh – một thương hiệu hàng đầu trong ngành vật liệu xây dựng. Sự kết hợp giữa chất lượng sản phẩm vượt trội và dịch vụ đẳng cấp đã định vị Tiến Thành là điểm đến hàng đầu cho mọi nhu cầu về ống nhựa chất lượng cao.
Chuyên Nghiệp và Nhiệt Tình – Chìa Khóa Thành Công Của Điện Nước Tiến Thành
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp và nhiệt huyết, Điện Nước Tiến Thành đã cung cấp sản phẩm cho nhiều dự án lớn nhỏ tại miền Nam. Sự tận tâm và chuyên môn cao của đội ngũ nhân viên tại Tiến Thành đã tạo nên một dấu ấn đặc biệt, xác lập niềm tin vững chắc trong lòng khách hàng.
Dịch Vụ Vượt Trội – Điểm Nhấn Của Điện Nước Tiến Thành
Điện Nước Tiến Thành không chỉ là đại lý phân phối, mà còn là đối tác dịch vụ hàng đầu. Với cam kết:
- Dịch vụ chuyên nghiệp và hỗ trợ tận tình.
- Giao hàng nhanh chóng, kịp thời.
- Sản phẩm ống nhựa Bình Minh chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.
Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng với phong cách phục vụ chu đáo và hiệu quả.
Cam Kết Giá Tốt Nhất và Chất Lượng Đảm Bảo
Điện Nước Tiến Thành tự tin cam kết mang đến mức giá ống nhựa Bình Minh tốt nhất khu vực TPHCM, cùng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ hoàn hảo. Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu và là cam kết từ chúng tôi.
Liên Hệ Điện Nước Tiến Thành – Đối Tác Đáng Tin Cậy Của Bạn
Quý khách hàng có nhu cầu về ống nhựa Bình Minh và các phụ kiện liên quan, vui lòng liên hệ:
Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0877 381 381
Website: vattudiennuoc247.com
Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo nhất.
Trân trọng cảm ơn quý khách đã tin tưởng và lựa chọn Điện Nước Tiến Thành!
Câu hỏi thường gặp:
- Sản phẩm uPVC Nhựa Bình Minh có được bảo hành không?
- Thời gian bảo hành: 60 tháng tính từ ngày giao nhận hàng cuối cùng.
- Điều kiện bảo hành: Bảo hành trong phạm vi sử dụng phù hợp với các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm.
- Tuổi thọ của ống uPVC Nhựa Bình Minh là bao nhiêu năm?
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu lắp đặt và vận hành đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật sản phẩm.
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có bị làm giả không? Mua sản phẩm Nhựa Bình Minh ở đâu an toàn, đúng giá, đúng chất lượng?
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh đã bị làm giả/ nhái thương hiệu trên thị trường. Để tránh mua phải hàng giả thương hiệu Nhựa Bình Minh, quý khách hàng nên mua tại các cửa hàng có treo bảng hiệu thuộc hệ thống phân phối của Công ty.
- Cách dùng keo dán PVC Nhựa Bình Minh như thế nào là phù hợp?
- Công dụng: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh được dùng để dán các loại ống và phụ tùng ống uPVC.
- Bảo quản: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh cần bảo quản tránh xa nguồn nhiệt, đậy kín nắp sau khi sử dụng, tránh tiếp xúc trực tiếp trên vùng da nhạy cảm.
- Quy trình dán ống và phụ tùng ống nhựa uPVC:
- Làm sạch bề mặt cần dán và mặt cắt đầu ống.
- Thoa đều một lớp keo mỏng lên các bề mặt cần dán.
- Đẩy nhanh đầu ống vào phần nối của phụ tùng hoặc ống, lưu ý chỉ đẩy tới vạch giới hạn đánh dấu trên đầu ống (thao tác nhanh và chính xác).
- Lau sạch keo thừa trên mối dán và để cố định mối dán tối thiểu 5 phút.
- Tại sao ống uPVC đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét? Tại sao có loại ống uPVC hệ inch, hệ mét…? Các loại ống khác hệ có lắp chung được với nhau không?
- Ống uPVC có hai hệ đo lường: hệ inch và hệ mét. Ống đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét do khác nhau về đo lường. Các loại ống khác hệ không lắp chung được với nhau.
- Ống uPVC Nhựa Bình Minh khi lắp đặt ngoài trời có ảnh hưởng đến chất lượng, tuổi thọ không?
- Bất cứ ống uPVC nào khi lắp đặt sử dụng ngoài trời và chịu ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời sẽ khiến tuổi thọ ống giảm. Tốc độ giảm nhanh hay chậm phụ thuộc vào thời gian cũng như cường độ ánh nắng cùng chất lượng ống nước. Nhựa Bình Minh khuyến cáo nên lắp đặt hoặc che chắn hệ thống đường ống uPVC sao cho không bị ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
Những câu hỏi này giúp khách hàng hiểu rõ hơn về cách tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm ống nhựa Bình Minh phù hợp với nhu cầu của họ trong năm 2024.