Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2024

bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh(3)

Ống nhựa HDPE Bình Minh là sản phẩm được sản xuất từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (High Density Polyethylene – HDPE) bởi Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh. Ống được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao.

Ống nhựa HDPE là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Trong đó, ống nhựa HDPE Bình Minh là một thương hiệu uy tín và được nhiều khách hàng tin dùng. Vì vậy, để giúp quý khách hàng có thể tiện theo dõi và lựa chọn sản phẩm phù hợp, bài viết này sẽ cung cấp thông tin về bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh mới nhất năm 2024.

Đơn giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Đơn giá ống nhựa HDPE Bình Minh được tính theo mét và có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước và độ dày của ống. Hiện nay, đơn giá trung bình của ống nhựa HDPE Bình Minh dao động từ 20.000 đến 50.000 đồng/mét. Tuy nhiên, các đơn giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.

Ông HDPE sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007
STT
Sản phẩm
PN
Bar
Đơn giá (đồng/mét)
Tên Quy cách Chưa thế Thanh toán
1 Ống nhựa HDPE phi Ø 16 16 X 2.0mm 20 6.100 6.588
2
Ống nhựa HDPE phi Ø 20
20 X 1,5mm 12,5 6.200 6.696
20 X 2,0mm 16 7.800 8.424
20 X 2,3mm 20 9.000 9.720
3
Ống nhựa HDPE phi Ø 25
25 X 1,5mm 10 7.900 8.690
25 X 2.0mm 12,5 10.000 11.000
25 X 2,3mm 16 11.500 12.650
25 X 3.0mm 20 14.200 15.620
4
Ống nhựa HDPE phi Ø 32
32 X 2,0mm 10 13,1 14.410
32 X 2,4mm 12,5 15.500 17.050
32 X 3,0mm 16 18.700 20.570
32 X 3,6mm 20 22.000 24.200
5
Ống nhựa HDPE phi Ø 40
40 X 2.0mm 8 16.500 18.150
40 X 2,4mm 10 19,7 21.670
40 X 3.0mm 12,5 23,9 26.290
40 X 3.7mm 16 28,9 31.790
40 X 4.5mm 20 34,4 37.840
6
Ống nhựa HDPE phi Ø 50
50 X 2,4mm 8 25,1 27.610
50 X 3,0mm 10 30,4 33.440
50 X 3.7mm 12,5 37 40.700
50 X 4,6mm 16 44,9 49.390
50 X 5,6mm 20 53.200 58.520
7
Ống nhựa HDPE phi Ø 63
63 X 3.0mm 8 39.400 43.340
63 X 3.8mm 10 48.500 53.350
63 X 4.7mm 12,5 58.900 64.790
63 X 5.8mm 16 71.000 78.100
63 X 7.1mm 20 85.000 93.500
8
Ống nhựa HDPE phi Ø 75
75 X 3,6mm 8 55.600 61.160
75 X 4.5mm 10 68.400 75.240
75 X 5,6mm 12,5 83.400 91.740
75 X 6,8mm 16 99.100 109.010
75 X 8,4mm 20 119.500 131.450
9
Ống nhựa HDPE phi Ø 90
90 X 4,3mm 8 79.800 87.780
90 X 5,4mm 10 98.400 108.240
90 X 6,7mm 12,5 119.500 131.450
90 X 8,2mm 16 143.600 157.960
90 X 10,1mm 20 172.300 189.530
10
Ống nhựa HDPE phi Ø 110
110 X 4,2mm 6 96.400 106.040
110 X 5,3mm 8 119.700 131.670
110 X 6,6mm 10 146.400 161.040
110 X 8.1mm 12,5 177.100 194.810
110 X 10.0mm 16 213.000 234.300
11
Ống nhựa HDPE phi Ø 125
125 X 4.8mm 6 124.200 136.620
125 X 6,0mm 8 153.000 168.300
125 X 7,4mm 10 186.800 205.480
125 X 9,2mm 12,5 228.200 251.020
125 X 11,4mm 16 276.300 303.930
12
Ống nhựa HDPE phi Ø 140
140 X 5.4mm 6 156,7 172.370
140 X 6.7mm 8 191.600 210.760
140 X 8.3mm 10 234.500 257.950
140 X 10.3mm 12,5 285.700 314.270
140 X 12.7mm 16 344.400 378.840
13
Ống nhựa HDPE phi Ø 160
160 X 6.2mm 6 205.600 226.160
160 X 7.7mm 8 251.300 276.430
160 X 9.5mm 10 306.000 336.600
160 X 11.8mm 12,5 373.000 410.300
160 X 14,6mm 16 452,1 497.310
14
Ống nhựa HDPE phi Ø 180
180 X 6.9mm 6 256.000 281.600
180 X 8,6mm 8 315,8 347.380
180 X 10.7mm 10 387.100 425.810
180 X 13,3mm 12,5 473,4 520.740
180 X 16,4mm 16 571.500 628.650
15
Ống nhựa HDPE phi Ø 200
200 X 7.7mm 6 317.500 349.250
200 X 9.6mm 8 391.300 430.430
200 X 11.9mm 10 477,6 525.360
200 X 14.7mm 12.5 580.600 638.660
200 X 18,2mm 16 704.800 775.280
16
Ống nhựa HDPE phi Ø 225
225 X 8.6mm 6 398.900 438.790
225 X 10.8mm 8 494.400 543.840
225 X 13,4mm 10 605.800 666.380
225 X 16,6mm 12,5 737.300 811.030
225 X 20,5mm 16 892.000 981.200
17
Ống nhựa HDPE phi Ø 250
250 X 9.6mm 6 494.300 543.730
250 X 11,9mm 8 605,1 665.610
250 X 14.8mm 10 742,4 816.640
250 X 18,4mm 12.5 908.300 999.130
250 X 22,7mm 16 1,097,100 1.206.810
18
Ống nhựa HDPE phi Ø 280
280 X 10.7mm 6 616.600 678.260
280 X 13,4mm 8 763.800 840.180
280 X 16,6mm 10 932.700 1.025.970
280 X 20,6mm 12,5 1,138,000 1.251.800
280 X 25.4mm 16 1,375,400 1.512.940
19
Ống nhựa HDPE phi Ø 315
315 X 12.1mm 6 785.500 864.050
315 X 15,0mm 8 959,9 1.055.890
315 X 18,7mm 10 1,181,200 1.299.320
315 x 23,2mm 12,5 1,442,300 1.586.530
315 X 28,6mm 16 1,741,000 1.915.100
20
Ống nhựa HDPE phi Ø 355
355 X 13,6mm 6 992.600 1.091.860
355 X 16,9mm 8 1.218.700 1.340.570
355 x21,1mm 10 1.503.200 1.653.520
355 5×26.1mm 12.5 1.828.500 2.011.350
355 X 32,2mm 16 2.209.900 2.430.890
21
Ống nhựa HDPE phi Ø 400
400 X 15,3mm 6 1.258.800 1.384.680
400 X 19.1mm 8 1,554,100 1.709.510
400 X 23,7mm 10 1,899,900 2.089.890
400 X 29,4mm 12,5 2,319,000 2.550.900
400 X 36,3mm 16 2,805,900 3.086.490
22
Ống nhựa HDPE phi Ø 450
450 X 17,2mm 6 1.591.500 1.750.650
450 X 21.5mm 8 1.965.400 2.161.940
450 X 26,7mm 10 2,407,100 2.647.810
450 x33,1mm 12,5 2.937.500 3.231.250
450 X 40,9mm 16 3.553.100 3.908.410
23
Ống nhựa HDPE phi Ø 500
500 x19,1mm 6 1,963,000 2.159.300
500 X 23,9mm 8 2,425,000 2.667.500
500 X 29,7mm 10 2.974.000 3.271.400
500 X 36,8mm 12,5 3,625.000 3.987.500
500 x45,4mm 16 4.384.000 4.822.400
24
Ống nhựa HDPE phi Ø 560
560 X 21,4mm 6 2.703.500 2.973.850
560 X 26,7mm 8 3,333,500 3.666.850
560 X 33,2mm 10 4,092,500 4.501.750
560 X 41,2mm 12,5 4,994,900 5.494.390
560 X 50,8mm 16 6,032,800 6.636.080
25
Ống nhựa HDPE phi Ø 630
630 X 24,1mm 6 3,425,400 3.767.940
630 X 30,0mm 8 4.211.100 4.632.210
630 X 37,4mm 10 5,183,500 5.701.850
630 X 46,3mm 12,5 6.313.400 6.944.740
630 X 57,2mm 16 7.167.500 7.884.250
26
Ống nhựa HDPE phi Ø 710
710 X 27,2mm 6 4,360,100 4.796.110
710 X 33,9mm 8 5.369.500 5.906.450
710 X 42.1mm 10 6.586.500 7.245.150
710 X 52,2mm 12,5 8,032,200 8.835.420
710 X 64.5mm 16 9,723,700 10.696.070
27
Ống nhựa HDPE phi Ø 800
800 X 30.6mm 6 5,522,100 6.074.310
800 X 38.1mm 8 6.805.900 7.486.490
800 X 47,4mm 10 8,351,900 9.187.090
800 X 58.8mm 12,5 10,188,700 11.207.570
800 X 72,6mm 16 12.331.600 13.564.760
28
Ống nhựa HDPE phi Ø 900
900 X 34,4mm 6 6,984,200 7.682.620
900 X 42.9mm 8 8.611.500 9.472.650
900 X 53,3mm 10 10.564.900 11.621.390
900 X 66,2mm 12.5 12.907.700 14.198.470
900 X 81.7mm 16 15.609.200 17.170.120
29
Ống nhựa HDPE phi Ø 1.000
1.000 X 38,2mm 6 8,618,000 9.479.800
1.000 X 47.7mm 8 10.639.300 11.703.230
1.000 X 59,3mm 10 13.057.200 14.362.920
1.000 X 72.5mm 12,5 15.721.300 17.293.430
1.000 X 90.2mm 16 19.164.100 21.080.510
30
Ống nhựa HDPE phi Ø 1,200
1.200 X 45,9mm 6 12.412.400 13.653.640
1.200 X 57,2mm 8 15.313.400 16.844.740
1.200 X 67.9mm 10 17,985,900 19.784.490
1,200 X 88,2mm 12,5 22.924.600 25.217.060

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, xây dựng, công nghiệp,… Dưới đây là Bảng Giá ống nhựa HDPE bình minh mới nhất

Lưu ý: Dưới đây là bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh để tham khảo từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành qua hot line: 0877 381 381 để nhận được báo giá ống nhựa HDPE Bình Minh chiết khấu cao nhất.

Tham khảo thêm: Bảng Giá Ống Nhựa PPR Bình Minh Mới Nhất 2024

Bảng giá phụ kiện ống HDPE Bình Minh

Phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất từ nhựa HDPE nguyên sinh, có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn cho hệ thống đường ống. Phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. Vai trò của phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh là những sản phẩm được sử dụng để kết nối, nối tiếp, chia tách, điều chỉnh dòng chảy của ống nhựa HDPE.

Chính vì thế ngoài bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh thì quý khách hàng cũng cần lưu ý đến giá phụ kiện đi kèm. Bảng giá dưới đây là giá trung bình của các phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh:

Xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2024

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi

Ngoài ống nhựa HDPE thông thường, ống nhựa HDPE gân đôi cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Với cấu tạo gồm hai lớp: lớp trong trơn và lớp ngoài gân. Lớp gân ngoài giúp tăng khả năng chịu lực, chống uốn cong, va đập, đồng thời giúp ống thoát nước tốt hơn. Kết hợp với phụ kiện đa dạng giúp đảm bảo tính linh hoạt và dễ lắp đặt trong việc xây dựng hệ thống.

Bảng giá dưới đây là giá trung bình của ống nhựa HDPE gân đôi và phụ kiện đi kèm:

Có thể bạn quan tâm: Báng giá ống nhựa Bình Minh chiết khấu cao mới nhất 2024

Tổng quan thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE Bình Minh

Để có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, chúng ta cần tìm hiểu về các thông số kỹ thuật của ống nhựa HDPE Bình Minh.

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: 0,96 g/cm3
  • Điện trở suất bề mặt: 10 Ω
  • Với nhiệt độ làm việc cho phép: 0 đến 40 °C cùng với Hệ số giãn nở nhiệt: 0,2 mm/m.°C. Ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị biến dạng, nứt vỡ.
  • Độ bền cao (kéo đứt tối thiểu: 19 MP). Ống có thể chịu được áp lực lớn, chống va đập, không bị gãy vỡ.
  • Chống ăn mòn: Ống không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit, kiềm, muối,…

Tính chất hóa học

  • Chịu được:
    • Các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm, các loại dung môi yếu.
    • Kháng hóa chất: ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chịu được các hóa chất như axit, kiềm, muối và các dung dịch hữu cơ.
    • Kháng UV: ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chống lại tác động của ánh nắng mặt trời và không bị phai màu hay bị biến dạng.
    • Kháng rỉ sét: ống nhựa HDPE Bình Minh không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân gây rỉ sét như nước mặn hay hóa chất.
  • Không chịu được: các axit đậm đặc có tính oxy hóa, các tác nhân halogen.

Tính chất hóa học này giúp ống nhựa HDPE Bình Minh có thể ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả những môi trường có chứa hóa chất.

Xem thêm: Bảng báo giá ống nhựa Tiền Phong PVC, PPR, HDPE  2024

bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh(2)
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Bình Minh 

  • Độ bền cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh có tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
  • Chống ăn mòn: Ống nhựa HDPE Bình Minh không bị ăn mòn bởi các hóa chất, axit, kiềm, muối,…
  • Chịu áp lực cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được áp lực lên đến 20 bar.
  • Không độc hại: Ống nhựa HDPE Bình Minh không chứa các chất độc hại, an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.
  • Chịu nhiệt tốt: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được nhiệt độ lên đến 80 °C.
  • Chống bám cặn: Ống nhựa HDPE Bình Minh có bề mặt nhẵn bóng, chống bám cặn, giúp lưu lượng dòng chảy ổn định, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
  • Lắp đặt dễ dàng: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể được lắp đặt bằng phương pháp hàn nhiệt, hàn điện, nối ren,….
  • Giá thành hợp lý: Ống có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.

Ứng dụng của ống nhựa HDPE Bình Minh vào lĩnh vực?

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Cụ thể, sản phẩm này có thể được sử dụng trong các công trình sau:

Hệ thống cấp thoát nước

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sử dụng để xây dựng hệ thống cấp thoát nước cho các công trình dân dụng, nhà máy, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, sân bay và các công trình công cộng khác. Sản phẩm này có thể chịu được áp suất cao và không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường.

Hệ thống tưới tiêu:

Ống nhựa HDPE được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp, thủy sản. Ống có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, khả năng chịu được áp lực cao của nước và không bị ăn mòn bởi hóa chất, đảm bảo độ bền lâu dài cho hệ thống tưới tiêu.

Lĩnh vực Xây dựng

Ống nhựa HDPE được sử dụng trong các công trình xây dựng, như hệ thống thoát nước thải, hệ thống cấp nước cho các công trình công cộng, hệ thống cấp nước cho các công trình nhà ở,… Ống có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.

Lĩnh vựa Công nghiệp: 

Bên cạnh đó, ống nhựa HDPE cũng được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, như hệ thống thoát nước thải, hệ thống xử lý nước thải,… 

Lưu Ý Khi Sử Dụng Ống HDPE Bình Minh

Để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả khi sử dụng ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần lưu ý các điều sau:

Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp

Khi mua ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần xác định rõ kích thước và độ dày của ống cần thiết cho công trình. Việc lựa chọn sai kích thước và độ dày có thể gây ra các vấn đề trong quá trình sử dụng.

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Trước khi sử dụng, quý khách hàng nên kiểm tra chất lượng của ống nhựa HDPE Bình Minh bằng cách xem xét các thông số kỹ thuật và đảm bảo sản phẩm không bị vỡ hay biến dạng.

Lắp đặt đúng cách

Việc lắp đặt ống nhựa HDPE Bình Minh cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của hệ thống. Nếu không có kinh nghiệm, quý khách hàng nên nhờ đến các đơn vị chuyên nghiệp để lắp đặt.

Bảo quản sản phẩm đúng cách

Để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần bảo quản sản phẩm đúng cách. Tránh để ống tiếp xúc với các chất hóa học và nhiệt độ cao.

bang-gia-ong-nhua-hdpe-binh-minh(1)
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh mới nhất

Điện nước Tiến Thành – Đại lý phân phối cấp 1 của ống nhựa Bình Minh

Điện nước Tiến Thành là một trong những đại lý phân phối cấp 1 của ống nhựa HDPE Bình Minh tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp và thi công hệ thống cấp thoát nước, Điện nước Tiến Thành cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

Điện nước Tiến Thành cung cấp đầy đủ các loại ống nhựa HDPE Bình Minh và phụ kiện đi kèm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo chất lượng. Bên cạnh đó, Tiến Thành còn có đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm và chuyên môn cao sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt và bảo trì hệ thống cấp thoát nước.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh hoặc cần tư vấn về sản phẩm, hãy liên hệ với Điện nước Tiến Thành để được hỗ trợ tốt nhất.

Kết luận

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh là thông tin quan trọng và cần thiết cho các công trình xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Qua bài viết này, chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về đơn giá của sản phẩm và các phụ kiện đi kèm. Đồng thời, cũng đã tìm hiểu về các tính chất và ứng dụng của ống nhựa HDPE Bình Minh trong lĩnh vực xây dựng. Hy vọng bài viết sẽ giúp quý khách hàng có thêm thông tin để lựa chọn sản phẩm phù hợp và đảm bảo an toàn cho công trình của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu nào, hãy liên hệ với Điện nước Tiến Thành để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết.

Tham khảo thêm: Bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại và phụ kiện mới nhất 2024

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *