Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong Cập Nhật Mới Nhất

giá ống hdpe tiền phong 2

Ống nhựa HDPE Tiền Phong là một trong những sản phẩm ống nhựa được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 14526-1:2000, ISO 14526-2:2000, TCVN 8699-1:2011, TCVN 8699-2:2011, đảm bảo chất lượng cao, độ bền tốt và an toàn cho người sử dụng.

Ống nhựa HDPE Tiền Phong đang là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại ống nhựa HDPE tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, chất lượng luôn là ưu tiên hàng đầu của Ống nhựa HDPE Tiền Phong. Mỗi sản phẩm đều đi kèm với cam kết chất lượng và bảo hành, mang lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng. Điều này thể hiện cam kết của công ty đối với sự bền bỉ và độ tin cậy của sản phẩm.

Ở trong môi trường xây dựng, sự linh hoạt và tính minh bạch của Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong đóng vai trò quan trọng trong quá trình lựa chọn vật liệu. Điều này giúp khách hàng dễ dàng đánh giá chi phí và chọn lựa những sản phẩm phù hợp với ngân sách của họ. Thông qua bảng giá, họ có thể nhanh chóng xác định được giá trị thực sự của sản phẩm.

Đơn giá ống nhựa HDPE Tiền Phong

Đơn giá ống HDPE Tiền Phong phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: đường kính ống, độ dày ống, loại ống (ống 1 lớp hay ống 2 lớp), phụ kiện đi kèm,… Hãy tham khảo bảng giá đơn giá ống HDPE Tiền Phong chi tiết dưới đây:

TÊN SẢN PHẨM
DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(MM)
ÁP SUẤT
(PN)
ĐVT ĐƠN GIÁ(VNĐ)
TRƯỚC VAT

SAU VAT(8%)

ỐNG HDPE 100 Tiền Phong
Ø20×1.4mm 10 m 6,500 7,020
Ø20×1.6mm 12.5 m 7,400 7,992
Ø20×2.0mm 16 m 8,100 8,748
Ø25×1.6mm 10 m 8,900 9,612
Ø25×2.0mm 12.5 m 10,182 10,997
Ø25×2.3mm 16 m 11,636 12,567
Ø25×3.0mm 20 m 14,364 15,513
Ø32×1.6mm 8 m 13,636 14,727
Ø32×2.0mm 10 m 13,091 14,138
Ø32×2.4mm 12.5 m 15,455 16,691
Ø32×3.0mm 16 m 18,727 20,225
Ø32×3.6mm 20 m 22,545 24,349
Ø40×2.0mm 8 m 16,545 17,869
Ø40×2.4mm 10 m 19,727 21,305
Ø40×3.0mm 12.5 m 24,091 26,018
Ø40×3.7mm 16 m 28,909 31,222
Ø40×4.5mm 20 m 34,545 37,309
Ø50×2.4mm 8 m 25,182 27,197
Ø50×3.0mm 10 m 30,545 32,989
Ø50×4.6mm 12.5 m 37,000 39,960
Ø50×4.6mm 16 m 45,364 48,993
Ø50×5.6mm 20 m 53,273 57,535
Ø63×3.0mm 8 m 39,545 42,709
Ø63×3.8mm 10 m 48,636 52,527
Ø63×4.7mm 12.5 m 59,000 63,720
Ø63×5.8mm 16 m 71,364 77,073
Ø63×7.1mm 20 m 85,455 92,291
Ø75×3.6mm 8 m 56,455 60,971
Ø75×4.5mm 10 m 69,091 74,618
Ø75×5.6mm 12.5 m 84,091 90,818
Ø75×6.8mm 16 m 100,182 108,197
Ø75×8.4mm 20 m 120,000 129,600
Ø90×4.3mm 8 m 81,000 87,480
Ø90×5.4mm 10 m 98,636 106,527
Ø90×6.7mm 12.5 m 120,000 129,600
Ø90×8.1mm 16 m 144,182 155,717
Ø90×10.0mm 20 m 173,182 187,037
Ø110×4.2mm 6 m 96,818 104,563
Ø110×5.3mm 8 m 120,455 130,091
Ø110×6.6mm 10 m 148,182 160,037
Ø110×8.1mm 12.5 m 178,636 192,927
Ø110×10.0mm 16 m 214,091 231,218
Ø11012.3mm 20 m 262,636 283,647
Ø125×4.8mm 6 m 125,000 135,000
Ø125×6.0mm 8 m 154,091 166,418
Ø125×7.4mm 10 m 188,364 203,433
Ø125×9.2mm 12.5 m 229,636 248,007
Ø125×11.4mm 16 m 276,818 298,963
Ø125×14.0mm 20 m 336,636 363,567
Ø140×5.4mm 6 m 156,818 169,363
Ø140×6.7mm 8 m 192,455 207,851
Ø140×8.3mm 10 m 235,364 254,193
Ø140×10.3mm 12.5 m 286,909 309,862
Ø140×12.7mm 16 m 344,545 372,109
Ø140×15.7mm 20 m 422,727 456,545
Ø160×6.2mm 6 m 206,273 222,775
Ø160×7.7mm 8 m 253,273 273,535
Ø160×9.5mm 10 m 308,636 333,327
Ø160×11.8mm 12.5 m 374,909 404,902
Ø160×14.6mm 16 m 453,636 489,927
Ø160×17.9mm 20 m 555,000 599,400
Ø180×6.9mm 6 m 257,182 277,757
Ø180×8.6mm 8 m 318,091 343,538
Ø180×10.7mm 10 m 389,545 420,709
Ø180×13.3mm 12.5 m 476,272 514,374
Ø180×16.4mm 16 m 571,818 617,563
Ø180×20.1mm 20 m 698,182 754,037
Ø200×7.7mm 6 m 319,182 344,717
Ø200×9.6mm 8 m 395,727 427,385
Ø200×11.9mm 10 m 483,727 522,425
Ø200×14.7mm 12.5 m 583,182 629,837
Ø200×18.2mm 16 m 707,273 763,855
Ø200×22.4mm 20 m 868,182 937,637
Ø225×8.6mm 6 m 401,000 433,080
Ø225×10.8mm 8 m 498,000 537,840
Ø225×13.4mm 10 m 606,182 654,677
Ø225×16.6mm 12.5 m 739,545 798,709
Ø225×20.5mm 16 m 893,636 965,127
Ø225×25.2mm 20 m 1,073,636 1,159,527
Ø250×9.6mm 6 m 496,091 535,778
Ø250×11.9mm 8 m 608,364 657,033
Ø250×14.8mm 10 m 746,818 806,563
Ø250×18.4mm 12.5 m 909,000 981,720
Ø250×22.7mm 16 m 1,100,000 1,188,000
Ø250×27.9mm 20 m 1,325,455 1,431,491
Ø280×10.7mm 6 m 617,364 666,753
Ø280×13.4mm 8 m 773,909 835,822
Ø280×16.6mm 10 m 933,636 1,008,327
Ø280×20.6mm 12.5 m 1,145,364 1,236,993
Ø280×25.4mm 16 m 1,377,273 1,487,455
Ø280×31.3mm 20 m 1,659,091 1,791,818
Ø315×12.1mm 6 m 787,727 850,745
Ø315×15.0mm 8 m 968,909 1,046,422
Ø315×18.7mm 10 m 1,186,364 1,281,273
Ø315×23.2mm 12.5 m 1,444,091 1,559,618
Ø315×28.6mm 16 m 1,742,727 1,882,145
giá ống hdpe tiền phong 3
Ống Nhựa HDPE Tiền Phong

Bảng giá ống HDPE Tiền Phong

Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong bao gồm các nội dung sau đây: 

  • Giá ống nhựa HDPE Tiền Phong PE100
  • Giá ống nhựa HDPE Tiền Phong PE80
  • Giá ống nhựa HDPE Tiền Phong Ép Phun
  • Giá ống HDPE Tiền Phong (PE100) Hàn Dán Theo TC ISO4427-3
  • Giá ống HDPE Tiền Phong (PE80) Hàn Dán Theo TC ISO4427-3
  • Giá ống HDPE Tiền Phong Đầu nối bằng bích PE80, PE100
  • Giá ống nhựa HDPE Tiền Phong Ống gân sóng HDPE 2 lớp
  • Giá ống HDPE Tiền Phong Ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp (bảo vệ dây điện)

Lưu ý: Dưới đây là bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong để tham khảo từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành qua hotline: 0877 381 381 để nhận được báo giá ống nhựa HDPE Tiền Phong chiết khấu cao nhất.

 

Tải Bảng giá ống HDPE Tiền Phong

Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 1 Lớp và Phụ Tùng

Danh mục đa dạng của Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong không chỉ tập trung vào ống chính mà còn bao gồm các phụ tùng quan trọng. Từ kết nối đơn giản đến phụ kiện chịu áp lực cao, thông qua bảng giá này, người dùng có thể tìm thấy mọi thứ mình cần để hệ thống ống của mình hoạt động hiệu quả.

Tải Bảng Giá Ống HDPE Tiền Phong 1 Lớp và Phụ Tùng

Catalogue ống nhựa HDPE Tiền Phong

Những ai quan tâm đến ống nhựa HDPE Tiền Phong có thể tham khảo thông tin sản phẩm khi đọc qua Catalogue. Đây không chỉ là một tài liệu liệt kê sản phẩm, mà là một cuốn sách hướng dẫn chi tiết về cách lựa chọn đúng loại ống, kích thước, và ứng dụng. Thông qua Catalogue, khách hàng có cơ hội khám phá sự đa dạng và tiện ích của sản phẩm.

Tải Catalogue ống nhựa HDPE Tiền Phong

Ứng Dụng của Ống Nhựa HDPE Tiền Phong Trong Lĩnh Vực Nào?

Ống nhựa HDPE Tiền Phong không chỉ giới hạn ở việc cung cấp giải pháp cho hệ thống cấp nước và thoát nước, mà còn là một nguồn cung ứng tin cậy cho nhiều lĩnh vực. Sự đa dạng trong ứng dụng của nó mở ra cánh cửa cho nhiều lĩnh vực khác nhau. Từ ngành công nghiệp đến nông nghiệp, ống nhựa HDPE Tiền Phong thể hiện tính linh hoạt và tích cực thích ứng với mọi nhu cầu.

Trong lĩnh vực hệ thống cấp thoát nước, ống HDPE Tiền Phong được ứng dụng rộng rãi để xây dựng mạng lưới cấp nước sinh hoạt cho các hộ gia đình, chung cư cao tầng, khu đô thị mới. Bên cạnh đó, các đường ống HDPE còn được lắp đặt trong hệ thống thoát nước thải, nước mưa cho các khu dân cư, khu công nghiệp, đảm bảo thoát nước nhanh chóng, hiệu quả.

Trong lĩnh vực nông nghiệp, các ống tưới nhỏ giọt tiên tiến làm từ nhựa HDPE được sử dụng phổ biến trong canh tác nông nghiệp hiện đại để tiết kiệm nước. Các ống HDPE cũng là vật liệu quan trọng để xây dựng mạng lưới thủy lợi, đường ống dẫn nước phục vụ tưới tiêu cho các vùng sản xuất nông nghiệp.

Trong lĩnh vực điện, ống nhựa HDPE được dùng làm ống bảo vệ các đường cáp điện trung thế, cao thế ngầm dưới lòng đất. Ngoài ra, các ống HDPE còn được bọc ngoài các cáp điện cao thế để cách điện và bảo vệ an toàn.

Trong ngành dẫn khí, dầu, ống HDPE Tiền Phong được ứng dụng để xây dựng đường ống dẫn xăng dầu cho các cây xăng, trạm chiết nạp. Ngoài ra còn có hệ thống ống dẫn khí tự nhiên trong các nhà máy, xí nghiệp sản xuất.

giá ống hdpe tiền phong 1
Ống nhựa HDPE Tiền Phong

Các lưu ý cần phải biết khi sử dụng ống HDPE Tiền Phong 

Kiểm Tra Chất Lượng Sản Phẩm: Trước khi bắt đầu dự án, hãy kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng của ống nhựa HDPE Tiền Phong. Đảm bảo rằng không có tình trạng hỏng hóc, nứt nẻ hoặc vết nứt trên bề mặt ống.
Lựa Chọn Kích Thước Phù Hợp: Chọn kích thước ống phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Việc này giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu và tránh lãng phí tài nguyên.
Thực Hiện Lắp Đặt Chính Xác: Lắp đặt đúng cách là yếu tố quyết định sự hoạt động hiệu quả của hệ thống. Tuân thủ theo hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất để tránh sự cố và đảm bảo an toàn. Đồng thời nắm rõ các biện pháp an toàn khi lắp đặt để đảm bảo sự bền bỉ và tránh tai nạn. Sử dụng các công cụ và trang thiết bị bảo hộ phù hợp.
Bảo Dưỡng Định Kỳ: Thực hiện các hoạt động bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo ống nhựa HDPE Tiền Phong hoạt động ổn định. Kiểm tra và làm mới các kết nối, đặc biệt là ở những điểm nơi áp suất nước cao. Nếu phát hiện ra sự cố thì phải lập tức khắc phục sự cố ngay từ khi chúng bắt đầu, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc.
Hạn Chế Tiếp Xúc Với Chất Hóa Học, Nhiệt độ biến động: Tránh tiếp xúc ống nhựa HDPE Tiền Phong với các chất hóa học mà nó không chịu được. Điều này giúp bảo quản tính cơ học và chất lượng của vật liệu. Mặc dù Ống nhựa HDPE Tiền Phong có khả năng chịu đựng tốt trước biến động nhiệt độ. Tuy nhiên, hãy lưu ý và đối mặt với những biến động này một cách thận trọng để bảo vệ hệ thống.
Lưu ý kỹ thuật và an toàn khi sử dụng ống nhựa HDPE Tiền Phong là chìa khóa để bảo dưỡng và tối ưu hóa hệ thống, mang lại sự ổn định và độ bền cho dự án xây dựng.

Kết luận

Qua bài đọc trên có thể thấy ống HDPE Tiền Phong đang được sử dụng rất phổ biến trên thị trường hiện nay nhờ chất lượng tốt và sự ứng dụng đa dạng cho mọi nhu cầu khác nhau. Hiện nay, đại lý phân phối cấp 1 ống HDPE Tiền Phong tại Hồ Chí Minh là Công ty Điện nước Tiến Thành. Khách hàng có thể liên hệ Điện nước Tiến Thành thông qua hotline  0877.381.381 hoặc ktctytienthanh@gmail.com để được báo giá và mua ống HDPE Tiền Phong chính hãng với giá rẻ nhất. Hi vọng những thông tin trên bài văn sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn sử dụng hoặc kinh doanh ống nhựa HDPE.