Trong những năm gần đây, khách hàng luôn đề cao dùng các sản phẩm trong nước, với khẩu hiệu “người Việt dùng hàng Việt”. Đó là lý do vì sao các nhãn hàng Việt lại được thúc đẩy như vậy. Trong số các nhãn hàng Việt sản xuất và phân phối ống nước, sản phẩm ống nhựa Dekko nổi lên thành 1 cái tên được nhắc nhiều trên thị trường. Cùng Điện Nước Tiến Thành xem ngay bảng giá ống nhựa dekko 2024.
Sơ lược về thương hiệu Dekko
Ống nước Dekko được sản xuất bởi Công ty cổ phần Tập đoàn DEKKO. Đây là đơn vị hàng đầy, khẳng định được thương hiệu của mình trong lĩnh vực sản xuất các loại ống và phụ kiện nhựa PPR, HDPE, uPVC. Không chỉ nổi tiếng với thị trường trong nước, ống nước Dekko còn vô cùng nổi tiếng với các thị trường khu vực và quốc tế.
Được hình thành từ năm 1993 cho đến nay, trải qua gần 30 năm hình thành và phát triển, thương hiệu Dekko hay Công ty TNHH Điện nước Phúc Hà đã có chỗ đứng trên thị trường. Rất nhiều sản phẩm đã được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiến tiến của thế giới. Các sản phẩm đều được khách hàng đánh giá cao cả về mẫu mã và chất lượng.
Với phương châm “Chất lượng – uy tín – dịch vụ hoàn hảo – hiệu quả trong sử dụng, thương hiệu Dekko là sự lựa chọn tốt cho các công trình hiện nay. Những sản phẩm của Dekko đáp ứng tốt cho các hoạt động sinh hoạt, sản xuất, đặc biệt là cung ứng các sản phẩm vật tư ngành nước cho dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp hoặc hóa chất…
Năm 2018, thương hiệu Dekko được vinh danh là Thương hiệu quốc gia, thể hiện uy tín và chất lượng cũng như đóng góp của thương hiệu cho sự phát triển kinh tế đất nước.
Bảng giá ống nhựa Dekko 2024 mới nhất
Thương hiệu Dekko nổi tiếng nhất là sản xuất các loại ống nước Dekko. Cùng tìm hiểu nhanh bảng giá các loại ống nước của thương hiệu Dekko trong năm 2024 có gì khác biệt so với các năm trước không nhé.
Bạn có thể click tải file về tham khảo hoặc liên hệ qua hotline: 0877 381 381 nhân viên của Điện Nước Tiến Thành sẽ tư vấn và báo giá với chiết khấu cao nhất cho bạn.
Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
Ống và phụ kiện Upvc hệ INCH – Dekko | Tải về |
Ống và phụ kiện Upvc hệ Mét – Dekko | Tải về |
Ống và phụ kiện chịu nhiệt PPR – Dekko | Tải về |
Ống và phụ kiện chống tia cực tím PPR – UV – Dekko | Tải về |
Ống và phụ kiện HDPE – PE 80 | Tải về |
Ống và phụ kiện HDPE – PE 100 | Tải về |
Ống và phụ kiện tưới – Dekko | Tải về |
Van vòi – Dekko | Tải về |
Đèn led – Dekko | Tải về |
Bảng giá ống nhựa PVC Dekko
Ống PVC-U hệ inch theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) | |||||
Tên | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | ||||
Ø21 | 21 x 1,3mm | 12 | 8.400 | 9.072 | |
21 x 1,7mm | 15 | 9.000 | 9.720 | ||
Ø27 | 27 x 1,6mm | 12 | 12.000 | 12.960 | |
27 x 1.9mm | 15 | 13.900 | 15.012 | ||
Ø34 | 34 x 1,9mm | 12 | 17.400 | 18.792 | |
34 x 2,2mm | 15 | 20.100 | 21.708 | ||
Ø42 | 42 x 1,9mm | 9 | 22.600 | 24.408 | |
42 x 2,2mm | 12 | 25.700 | 27.756 | ||
Ø49 | 49 x 2,1mm | 9 | 28.400 | 30.672 | |
49 x 2,5mm | 12 | 34.300 | 37.044 | ||
Ø60 | 60 x 1,8mm | 6 | 31.900 | 34.452 | |
60 x 2,5mm | 9 | 43.300 | 46.764 | ||
60 x 3,0mm | 10 | 46.400 | 50.112 | ||
Ø90 | 90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.036 | |
90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 72.900 | ||
90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 94.824 | ||
90 x 3,8mm | 9 | 89.100 | 96.228 | ||
Ø114 | 114 x 2,2mm | 3 | 73.400 | 79.272 | |
114 x 3,1mm | 6 | 101.700 | 109.836 | ||
114 x 4,5mm | 9 | 142.100 | 153.468 | ||
Ø130 | 130 x 5,0mm | 8 | 167.200 | 180.576 | |
Ø168 | 168 x 3,2mm | 3 | 155.500 | 167.940 | |
168 x 4,5mm | 6 | 211.200 | 228.096 | ||
168 x 6,6mm | 9 | 304.900 | 329.292 | ||
Ø220 | 220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 280.368 | |
220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 372.708 | ||
220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 534.168 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990 | |||||
Tên | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | ||||
Ø63 | 63 x 1,6mm | 5 | 30.100 | 32.508 | |
63 x 1,9mm | 6 | 35.000 | 37.800 | ||
63 x 3,0mm | 10 | 53.200 | 57.456 | ||
Ø75 | 75 x 1,5mm | 4 | 34.100 | 36.828 | |
75 x 2,2mm | 6 | 48.000 | 52.488 | ||
75 x 3,6mm | 10 | 76.300 | 82.404 | ||
Ø90 | 90 x 1,5mm | 3.2 | 41.000 | 44.280 | |
90 x 2,7mm | 6 | 70.800 | 76.464 | ||
90 x 4,3mm | 10 | 109.100 | 117.828 | ||
Ø110 | 110 x 1,8mm | 3.2 | 58.900 | 63.612 | |
110 x 3,2mm | 6 | 101.600 | 109.728 | ||
110 x 5,3mm | 10 | 161.800 | 174.744 | ||
Ø140 | 140 x 4,1mm | 6 | 164.000 | 177.120 | |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | 278.964 | ||
Ø160 | 160 x 4,0mm | 4 | 181.900 | 196.452 | |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | 230.256 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | 365.688 | ||
Ø200 | 200 x 5,9mm | 6 | 331.900 | 358.452 | |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | 567.648 | ||
Ø225 | 225 x 6,6mm | 6 | 417.200 | 450.576 | |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | 716.580 | ||
Ø250 | 250 x 7,3mm | 6 | 513.000 | 554.040 | |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | 876.960 | ||
Ø280 | 280 x 8,2mm | 6 | 644.400 | 695.952 | |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | 1.106.244 | ||
Ø315 | 315 x 9,2mm | 6 | 811.700 | 876.636 | |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | 1.390.068 | ||
Ø400 | 400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 | 1.407.780 | |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | 2.247.480 | ||
Ø450 | 450 x 13,8mm | 6 | 1.787.200 | 1.930.176 | |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | 2.950.452 | ||
Ø500 | 500 x 15,3mm | 6.3 | 2.199.800 | 2.375.784 | |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | 3.639.276 | ||
Ø560 | 560 x 17,2mm | 6.3 | 2.769.800 | 2.991.384 | |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | 4.560.624 | ||
Ø630 | 630 x 19,3mm | 6.3 | 3.495.500 | 3.775.140 | |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 | 5.755.536 |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang) | ||||||
STT | TÊN | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | |||||
1 | Ø100 | 100 x 6,7mm | 12 | 213.300 | 230.364 | |
2 | Ø150 | 100 x 9,7mm | 12 | 450.500 | 486.540 | |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang) | ||||||
STT | TÊN | Quy Cách | (PN) | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | ||
TRƯỚC VAT | SAU VAT(8%) | |||||
1 | Ø200 | 200 x 9,7mm | 10 | 575.600 | 621.648 | |
200 x 14,4mm | 12 | 671.000 | 724.680 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ISO 1452:2009 | |||||||
Tên | Quy Cách | Class (C) |
PN (bar) |
ĐƠN GIÁ(VNĐ) | |||
Chưa thuế | Đã thuế (8%) | ||||||
Ø75 | 75 x 1,5mm | Thoát | 4 | 38.800 | 41.904 | ||
75 x 1,9mm | 0 | 5 | 45.200 | 48.816 | |||
75 x 2,3mm | 1 | 6 | 51.200 | 55.296 | |||
75 x 2,9mm | 2 | 8 | 66.800 | 72.144 | |||
75 x 3,6mm | 3 | 10 | 82.500 | 89.100 | |||
75 x 4,5mm | 4 | 12,5 | 104.100 | 112.428 | |||
Ø90 | 90 x 1,5mm | Thoát | 3 | 47.200 | 50.976 | ||
90 x 1,8mm | 0 | 4 | 54.200 | 58.536 | |||
90 x 2,2mm | 1 | 5 | 63.300 | 68.364 | |||
90 x 2,8mm | 2 | 6 | 73.200 | 79.056 | |||
90 x 3,5mm | 3 | 8 | 96.100 | 103.788 | |||
90 x 4,3mm | 4 | 10 | 119.100 | 128.628 | |||
90 x 5,4mm | 5 | 12,5 | 147.700 | 159.516 | |||
Ø110 | 110 x 1,8mm | Thoát | 4 | 71.300 | 77.004 | ||
110 x 2,2mm | 0 | 5 | 80.900 | 87.372 | |||
110 x 2,7mm | 1 | 6 | 94.200 | 101.736 | |||
110 x 3,4mm | 2 | 8 | 107.100 | 115.668 | |||
110 x 4,2mm | 3 | 10 | 150.300 | 162.324 | |||
110 x 5,3mm | 4 | 12,5 | 179.700 | 194.076 | |||
110 x 6,6mm | 5 | 16 | 222.000 | 239.760 | |||
Ø125 | 125 x 2,5mm | 0 | 5 | 99.400 | 107.352 | ||
125 x 3,1mm | 1 | 6 | 116.400 | 125.712 | |||
125 x 3,9mm | 2 | 8 | 137.800 | 148.824 | |||
125 x 4,8mm | 3 | 10 | 175.100 | 189.108 | |||
125 x 6,0mm | 4 | 12,5 | 220.400 | 238.032 | |||
Ø140 | 140 x 2,3mm | Thoát | 4 | 97.200 | 104.976 | ||
140 x 2,8mm | 0 | 5 | 123.600 | 133.488 | |||
140 x 3,5mm | 1 | 6 | 145.500 | 157.140 | |||
140 x 4,3mm | 2 | 8 | 171.500 | 183.220 | |||
140 x 5,4mm | 3 | 10 | 229.400 | 247.752 | |||
140 x 6,7mm | 4 | 12,5 | 280.900 | 303.372 | |||
Ø160 | 160 x 2,6mm | Thoát | 4 | 126.300 | 136.404 | ||
160 x 3,2mm | 0 | 5 | 165.200 | 178.416 | |||
160 x 4,0mm | 1 | 6 | 192.600 | 208.008 | |||
160 x 4,9mm | 2 | 8 | 222.100 | 239.868 | |||
160 x 6,2mm | 3 | 10 | 287.400 | 310.392 | |||
160 x 7,7mm | 4 | 12,5 | 364.700 | 393.876 | |||
160 x 9,5mm | 5 | 16 | 447.700 | 483.516 | |||
Ø180 | 180 x 5,5mm | 2 | 8 | 280.700 | 303.156 | ||
180 x 6,9mm | 3 | 10 | 358.600 | 387.288 | |||
180 x 8,6mm | 4 | 12,5 | 459.000 | 495.720 | |||
180 x 10,7mm | 5 | 16 | 568.600 | 614.088 | |||
Ø200 | 200 x 3,2mm | Thoát | 4 | 236,500 | 255,420 | ||
200 x 4,0mm | 0 | 5 | 248,200 | 268,056 | |||
200 x 4,9mm | 1 | 6 | 299,800 | 323,784 | |||
200 x 6,2mm | 2 | 8 | 348,700 | 376,596 | |||
200 x 7,7mm | 3 | 10 | 445,000 | 480,600 | |||
200 x 9,6mm | 4 | 12,5 | 570,000 | 615,600 | |||
200 x 11,9mm | 5 | 16 | 702,600 | 758,808 | |||
Ø225 | 225 x 5,5mm | 1 | 6 | 365,400 | 394,632 | ||
225 x 6,9mm | 2 | 8 | 433,300 | 467,964 | |||
225 x 8,6mm | 3 | 10 | 562,500 | 607,500 | |||
225 x 10,8mm | 4 | 12.5 | 721,600 | 779,328 | |||
225 x 13,4mm | 5 | 16 | 892,100 | 963,468 | |||
Ø250 | 250 x 5,0mm | 0 | 5 | 398,600 | 430,488 | ||
250 x 6,2mm | 1 | 6 | 480,700 | 519,156 | |||
250 x 7,7mm | 2 | 8 | 560,800 | 605,664 | |||
250 x 9,6mm | 3 | 10 | 725,000 | 783,000 | |||
250 x 11,9mm | 4 | 12.5 | 916,600 | 989,928 | |||
Ø280 | 280 x 6,9mm | 1 | 6 | 571,800 | 617,544 | ||
280 x 8,6mm | 2 | 8 | 673,500 | 727,380 | |||
280 x 10,7mm | 3 | 10 | 865,300 | 934,524 | |||
280 x 13,4mm | 4 | 12.5 | 1,186,700 | 1,281,636 | |||
Ø315 | 315 x 5,0mm | Thoát | 4 | 486,600 | 525,528 | ||
315 x 7,7mm | 1 | 6 | 717,400 | 774,792 | |||
315 x 9,7mm | 2 | 8 | 860,800 | 929,664 | |||
315 x 12,1mm | 3 | 10 | 1,081,300 | 1,167,804 | |||
315 x 15,0mm | 4 | 12.5 | 1,497,200 | 1,616,976 | |||
Ø355 | 355 x 8,7mm | 1 | 6 | 937,300 | 1,012,284 | ||
355 x 10,9mm | 2 | 8 | 1,115,000 | 1,204,200 | |||
355 x 13,6mm | 3 | 10 | 1,446,800 | 1,562,544 | |||
355 x 16,9mm | 4 | 12.5 | 1,779,400 | 1,921,752 | |||
Ø400 | 400 x 9,8mm | 1 | 6 | 1,191,000 | 1,286,280 | ||
400 x 12,3mm | 2 | 8 | 1,416,500 | 1,529,820 | |||
400 x 15,3mm | 3 | 10 | 1,833,800 | 1,980,504 | |||
400 x 19,1mm | 4 | 12.5 | 2,265,600 | 2,446,848 | |||
Ø450 | 450 x 13,8mm | 2 | 8 | 1,787,200 | 1,930,176 | ||
450 x 21,1mm | 4 | 12.5 | 2,731,900 | 2,950,452 | |||
Ø500 | 500 x 15,3mm | 2 | 8 | 2,199,800 | 2,375,784 | ||
500 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 3,369,700 | 3,639,276 | |||
Ø560 | 560 x 17,2mm | 2 | 8 | 2,769,800 | 2,991,384 | ||
560 x 23,9mm | 4 | 12.5 | 4,222,800 | 4,560,624 | |||
Ø630 | 630 x 19,3mm | 2 | 8 | 3,495,500 | 3,775,140 | ||
630 x 30,0mm | 4 | 12.5 | 5,329,200 | 5,755,536 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Dekko
TÊN SẢN PHẨM DN – ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA (MM) |
ÁP SUẤT (PN) |
ĐVT | ĐƠN GIÁ(VNĐ) | |
TRƯỚC VAT |
SAU VAT(8%) |
|||
ỐNG HDPE 100 Dekko | ||||
Ø20×1.4mm | 10 | m | 6,500 | 7,020 |
Ø20×1.6mm | 12.5 | m | 7,400 | 7,992 |
Ø20×2.0mm | 16 | m | 8,100 | 8,748 |
Ø25×1.6mm | 10 | m | 8,900 | 9,612 |
Ø25×2.0mm | 12.5 | m | 10,182 | 10,997 |
Ø25×2.3mm | 16 | m | 11,636 | 12,567 |
Ø25×3.0mm | 20 | m | 14,364 | 15,513 |
Ø32×1.6mm | 8 | m | 13,636 | 14,727 |
Ø32×2.0mm | 10 | m | 13,091 | 14,138 |
Ø32×2.4mm | 12.5 | m | 15,455 | 16,691 |
Ø32×3.0mm | 16 | m | 18,727 | 20,225 |
Ø32×3.6mm | 20 | m | 22,545 | 24,349 |
Ø40×2.0mm | 8 | m | 16,545 | 17,869 |
Ø40×2.4mm | 10 | m | 19,727 | 21,305 |
Ø40×3.0mm | 12.5 | m | 24,091 | 26,018 |
Ø40×3.7mm | 16 | m | 28,909 | 31,222 |
Ø40×4.5mm | 20 | m | 34,545 | 37,309 |
Ø50×2.4mm | 8 | m | 25,182 | 27,197 |
Ø50×3.0mm | 10 | m | 30,545 | 32,989 |
Ø50×4.6mm | 12.5 | m | 37,000 | 39,960 |
Ø50×4.6mm | 16 | m | 45,364 | 48,993 |
Ø50×5.6mm | 20 | m | 53,273 | 57,535 |
Ø63×3.0mm | 8 | m | 39,545 | 42,709 |
Ø63×3.8mm | 10 | m | 48,636 | 52,527 |
Ø63×4.7mm | 12.5 | m | 59,000 | 63,720 |
Ø63×5.8mm | 16 | m | 71,364 | 77,073 |
Ø63×7.1mm | 20 | m | 85,455 | 92,291 |
Ø75×3.6mm | 8 | m | 56,455 | 60,971 |
Ø75×4.5mm | 10 | m | 69,091 | 74,618 |
Ø75×5.6mm | 12.5 | m | 84,091 | 90,818 |
Ø75×6.8mm | 16 | m | 100,182 | 108,197 |
Ø75×8.4mm | 20 | m | 120,000 | 129,600 |
Ø90×4.3mm | 8 | m | 81,000 | 87,480 |
Ø90×5.4mm | 10 | m | 98,636 | 106,527 |
Ø90×6.7mm | 12.5 | m | 120,000 | 129,600 |
Ø90×8.1mm | 16 | m | 144,182 | 155,717 |
Ø90×10.0mm | 20 | m | 173,182 | 187,037 |
Ø110×4.2mm | 6 | m | 96,818 | 104,563 |
Ø110×5.3mm | 8 | m | 120,455 | 130,091 |
Ø110×6.6mm | 10 | m | 148,182 | 160,037 |
Ø110×8.1mm | 12.5 | m | 178,636 | 192,927 |
Ø110×10.0mm | 16 | m | 214,091 | 231,218 |
Ø11012.3mm | 20 | m | 262,636 | 283,647 |
Ø125×4.8mm | 6 | m | 125,000 | 135,000 |
Ø125×6.0mm | 8 | m | 154,091 | 166,418 |
Ø125×7.4mm | 10 | m | 188,364 | 203,433 |
Ø125×9.2mm | 12.5 | m | 229,636 | 248,007 |
Ø125×11.4mm | 16 | m | 276,818 | 298,963 |
Ø125×14.0mm | 20 | m | 336,636 | 363,567 |
Ø140×5.4mm | 6 | m | 156,818 | 169,363 |
Ø140×6.7mm | 8 | m | 192,455 | 207,851 |
Ø140×8.3mm | 10 | m | 235,364 | 254,193 |
Ø140×10.3mm | 12.5 | m | 286,909 | 309,862 |
Ø140×12.7mm | 16 | m | 344,545 | 372,109 |
Ø140×15.7mm | 20 | m | 422,727 | 456,545 |
Ø160×6.2mm | 6 | m | 206,273 | 222,775 |
Ø160×7.7mm | 8 | m | 253,273 | 273,535 |
Ø160×9.5mm | 10 | m | 308,636 | 333,327 |
Ø160×11.8mm | 12.5 | m | 374,909 | 404,902 |
Ø160×14.6mm | 16 | m | 453,636 | 489,927 |
Ø160×17.9mm | 20 | m | 555,000 | 599,400 |
Ø180×6.9mm | 6 | m | 257,182 | 277,757 |
Ø180×8.6mm | 8 | m | 318,091 | 343,538 |
Ø180×10.7mm | 10 | m | 389,545 | 420,709 |
Ø180×13.3mm | 12.5 | m | 476,272 | 514,374 |
Ø180×16.4mm | 16 | m | 571,818 | 617,563 |
Ø180×20.1mm | 20 | m | 698,182 | 754,037 |
Ø200×7.7mm | 6 | m | 319,182 | 344,717 |
Ø200×9.6mm | 8 | m | 395,727 | 427,385 |
Ø200×11.9mm | 10 | m | 483,727 | 522,425 |
Ø200×14.7mm | 12.5 | m | 583,182 | 629,837 |
Ø200×18.2mm | 16 | m | 707,273 | 763,855 |
Ø200×22.4mm | 20 | m | 868,182 | 937,637 |
Ø225×8.6mm | 6 | m | 401,000 | 433,080 |
Ø225×10.8mm | 8 | m | 498,000 | 537,840 |
Ø225×13.4mm | 10 | m | 606,182 | 654,677 |
Ø225×16.6mm | 12.5 | m | 739,545 | 798,709 |
Ø225×20.5mm | 16 | m | 893,636 | 965,127 |
Ø225×25.2mm | 20 | m | 1,073,636 | 1,159,527 |
Ø250×9.6mm | 6 | m | 496,091 | 535,778 |
Ø250×11.9mm | 8 | m | 608,364 | 657,033 |
Ø250×14.8mm | 10 | m | 746,818 | 806,563 |
Ø250×18.4mm | 12.5 | m | 909,000 | 981,720 |
Ø250×22.7mm | 16 | m | 1,100,000 | 1,188,000 |
Ø250×27.9mm | 20 | m | 1,325,455 | 1,431,491 |
Ø280×10.7mm | 6 | m | 617,364 | 666,753 |
Ø280×13.4mm | 8 | m | 773,909 | 835,822 |
Ø280×16.6mm | 10 | m | 933,636 | 1,008,327 |
Ø280×20.6mm | 12.5 | m | 1,145,364 | 1,236,993 |
Ø280×25.4mm | 16 | m | 1,377,273 | 1,487,455 |
Ø280×31.3mm | 20 | m | 1,659,091 | 1,791,818 |
Ø315×12.1mm | 6 | m | 787,727 | 850,745 |
Ø315×15.0mm | 8 | m | 968,909 | 1,046,422 |
Ø315×18.7mm | 10 | m | 1,186,364 | 1,281,273 |
Ø315×23.2mm | 12.5 | m | 1,444,091 | 1,559,618 |
Ø315×28.6mm | 16 | m | 1,742,727 | 1,882,145 |
Bảng giá ống và phụ kiện uPVC hệ inch
Các loại ống và phụ kiện PVC hệ inch của thương hiệu Dekko được sử dụng phổ biến trong làm đường ống thoát nước mưa, hệ thống ống nước cấp tưới tiêu, bảo vệ đường dây cáp điện, ứng dụng trong công trình nước sạch, lĩnh vực công nghiệp…
Được sử dụng hiệu quả trong rất nhiều các lĩnh vực khác nhau như vậy là do phụ kiện và ống PVC hệ inch của thương hiệu Dekko có những ưu việt về độ bền cơ học cao, chống va đập tốt, không bị ăn mòn, hệ số ma sát nhỏ và dẫn điện dẫn nhiệt kém…
Ngoài ra, việc vận chuyển nhẹ nhàng với trọng lượng nhẹ cũng là ưu điểm giúp cho việc thi công trở nên nhẹ nhàng và thuận tiện hơn cả. Ngoài ra, ống nhựa Dekko PVC cũng có khả năng chống tia cực tím rất tốt, chống ăn mòn nên dù chôn ở dưới đất hay ở ngoài trời cũng không làm cho chất lượng của đường ống suy giảm.
Bảng giá ống và phụ kiện uPVC hệ mét
Bảng giá chi tiết của ống và phụ kiện PVC hệ mét cũng được chúng tôi cập nhật chi tiết ở bảng sau. So với ống và phụ kiện PVC hệ inch, ống và phụ kiện PVC hệ mét cũng được sản xuất trên công nghệ hiện đại không kém, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Các đặc điểm về độ bền, chống nhiệt, chống ăn mòn… hay nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt và thông dụng đều được ống và phụ kiện PVC hệ mét của Công ty TNHH Điện nước Phúc Hà đáp ứng tốt. Đó chính là lý do mà khách hàng vô cùng yêu thích sử dụng sản phẩm này trong các công trình dân dụng hoặc công nghiệp…
Bảng giá ống và phụ kiện nhựa chịu nhiệt PPR
Sản phẩm ống và phụ kiện chịu nhiệt PPR của thương hiệu Dekko được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến của CHLB Đức. Nhà máy hiện tại đang đặt ở Hưng Yên, tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn lao động tại đây.
Các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn DIN 8077 & 8078 của CHLB ĐỨC, đồng thời cũng đạt chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 15874 về chất lượng sản phẩm. Vì thế các sản phẩm ống nhựa Dekko và phụ kiện PPR đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Những đặc tính nổi bật của ống và phụ kiện chịu nhiệt PPR có thể kể đến như:
- Đảm bảo an toàn cho người sử dụng, không gây hại cho môi trường và nguồn nước.
- Có độ mềm dẻo tốt và khả năng chịu lực, chịu va đập cao
- Hệ số dẫn nhiệt thấp, không làm hao phí nhiệt khi tải nước nóng, không gây độc hại và không bị ảnh hưởng bởi các môi trường như kiềm, axit, muối…
- Khả năng chịu nhiệt cao, lên tới 95 độ C và có độ mềm dẻo tốt.
- Nhẹ nhàng, dễ di chuyển và lắp đặt
- Bề mặt bên trong và bên ngoài nhẵn, không tạo trở lực cho dòng chảy của nước
- Các phụ kiện và nối ren Dekko 25 còn được làm bằng đồng mạ niken, đúc chết vào sản phẩm, tạo nên sự bền đẹp, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, được các cơ quan thẩm định chứng nhận với các yêu cầu khắt khe về chất lượng và đảm bảo an toàn cho con người.
Bảng giá ống và phụ kiện chống tia cực tím PPR-UV
Bên cạnh ống và phụ kiện nhựa chịu nhiệt PPR, sản phẩm ống và phụ kiện chống tia cực tím PPR – UV cũng có giá cả hết sức minh bạch và công khai.
Điểm đặc biệt của ống và phụ kiện PPR-UV chính là sự cấu tạo từ 2 lớp, với lớp ngoài cùng có khả năng chống tia UV, ngăn chặn nhiệt và lớp trong là lớp ống nhựa Dekko cũng có khả năng chịu nhiệt cao.
Lớp bên ngoài giúp cho sản phẩm không chỉ chống tia cực tím, chống nhiệt ở ngoài trời mà còn giúp tăng tuổi thọ cho công trình. Lớp bên trong luôn đảm bảo thiết kế chuẩn của ống nước thương hiệu Dekko với mức nhiệt chịu đựng lên tới 95 độ C. Tính năng ưu việt của sản phẩm còn được kể đến như:
- Trọng lượng vô cùng nhẹ, lắp đặt nhẹ nhàng
- Do có lớp chống tia UV nên không cần che phủ hoặc sơn phủ khi ở ngoài trời, vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và chất lượng tốt nhất
- Có tính mềm dẻo chịu lực và va đập tốt, không độc, không gây hại và có khả năng kháng hóa chất, dẫn nhiệt thấp
- Tuổi thọ cao, thời gian sử dụng lên tới 50 năm trong môi trường tiêu chuẩn.
Những ống nước, công trình lắp đặt ngoài trời rất thích hợp với sử dụng sản phẩm này của ống nước thương hiệu Dekko.
Bảng giá ống nhựa HDPE-PE80
Cũng được sản xuất bởi thương hiệu Dekko, sản phẩm ống nhựa HDPE – PE80 là sản phẩm được sản xuất theo công nghệ của Đức, tiêu chuẩn ISO 4427 : 2007. Nguyên liệu sản xuất ra sản phẩm chính là hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao và than hoạt tính, giúp tăng thêm độ cứng cáp và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại.
Ứng dụng của ống nhựa HDPE – PE80 là dùng trong cấp nước, trong dẫn nước thải và tưới tiêu trong nông nghiệp, trong công nghiệp. Các hệ thống ống thoát nước thải, nước mưa trong khu dân cư cũng được sử dụng bằng ống nhựa Dekko này.
Bảng giá ống nhựa HDPE-PE100
Cùng với ống nhựa HDPE-PE80, dòng sản phẩm HDPE – PE100 cũng là dòng tạo nên cho thương hiệu ống nhựa Dekko. Cả 2 loại PE80 và PE100 đều là các loại polyme có mạch phân tử sắp xếp sít nhau, tạo nên một sản phẩm có khả năng chịu lực rất cao, cao nhất trong các loại PE.
Chính vì thế mà sản phẩm này vô cùng nổi tiếng với đặc tính chịu lực tốt, có khả năng chống va đập cực ổn. Đồng thời, việc bổ sung thêm than hoạt tính vào trong sản phẩm sẽ giúp ống nhựa có độ cứng cao, hạn chế các tia UV tác động lên thành ống. Lựa chọn ống nhựa HDPE – PE100 là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho khách hàng.
Bảng giá ống và phụ kiện tưới
Ống và phụ kiện tưới của thương hiệu Dekko được đánh giá ưu việt hơn hẳn so với những sản phẩm cùng dòng. Ống và phụ kiện tưới là một phát minh giúp giảm tải công sức tưới tiêu cho người lao động rất nhiều.
Nguồn nước tưới được vận chuyển thẳng đến các gốc, hoặc trong có khả năng phun nước trong một phạm vi nhất định, giúp cho cây luôn được tưới nước thường xuyên, tự động hóa và không tốn nhiều công lao động. Sản phẩm của Dekko có những ưu điểm như:
- Dễ dàng vận chuyển là lắp đặt, linh động với từng loại cây khác nhau, như cây ăn quả, hoa màu, cây rau hoặc cây công nghiệp…
- Có khả năng chống chịu tác động vật lý tốt, chịu tia UV và các hóa chất, đặc biệt là các hóa chất bảo vệ thực vật sử dụng cho cây trồng.
- Lưu lượng nước được chảy đều đặn, không tắc nghẽn. Có thể sử dụng các loại thuốc, phân hòa tan trong nước qua đường ống dẫn để sử dụng.
- Áp dụng cho nhiều mô hình khác nhau trong nông nghiệp và công nghiệp…
Như vậy, bảng giá các loại ống nhựa Dekko đã được chia sẻ cụ thể trong bài. Mỗi loại sẽ có một giá cả và tính năng, đặc điểm khác nhau. Vì thế khách hàng nên tìm hiểu kỹ nhu cầu và mua các sản phẩm phù hợp nhé.
Bảng giá Gen luồn dây điện
Bảng giá van vòi
Bảng giá đèn led
Điện Nước Tiến Thành – Top 1 Đại lý phân phối ống nhựa Dekko miền Nam
Điện Nước Tiến Thành là một trong những nhà phân phối các loại ống nhựa và phụ kiện. chuyên cung cấp cho các công trình và các đại lý lớn khác ở TPHCM và các tỉnh miền Nam.
Điện Nước Tiến Thành xin đảm bảo:
- Giá cạnh tranh hấp dẫn so với thị trường.
- Sản phẩm đảm bảo chất lượng và chính hãng.
- Dịch vụ nhanh, chuyên nghiệp và uy tín.
Quý khách có nhu cầu mua hàng xin vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0877 381 381
Website: vattudiennuoc247.com
MST: 0316152369