Phụ kiện HDPE Tiền Phong là các sản phẩm được sản xuất từ nhựa HDPE, được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, tưới cây,… Các sản phẩm phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9001:2015, đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng.
Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn
Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn được cập nhật thường xuyên theo giá niêm yết của nhà máy. Dưới đây là bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn mới nhất được điện nước Tiến Thành cập nhật:
Đơn vị tính: đồng/cái
STT |
Sản phẩm |
Áp suất (PN) | Quy cách (∅) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Thẳng Phun | 16 | 20 | 17.000 | 18.700 |
16 | 25 | 25.545 | 28.100 | ||
16 | 32 | 33.091 | 36.400 | ||
16 | 40 | 49.182 | 54.100 | ||
16 | 50 | 63.982 | 70.380 | ||
16 | 63 | 84.273 | 92.700 | ||
10 | 75 | 134.727 | 148.200 | ||
10 | 90 | 235.364 | 258.900 | ||
2 | Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Giảm Phun (Nối Chuyển Bậc Phun) | 16 | 25-20 | 25.364 | 27.900 |
16 | 32-20 | 35.091 | 38.600 | ||
16 | 32-25 | 35.727 | 39.300 | ||
16 | 40-20 | 36.727 | 40.400 | ||
16 | 40-25 | 38.364 | 42.200 | ||
16 | 40-32 | 43.636 | 48.000 | ||
16 | 50 – 25 | 44.909 | 49.400 | ||
16 | 50 – 32 | 46.091 | 50.700 | ||
16 | 50-40 | 57.818 | 63.600 | ||
16 | 63-20 | 61.091 | 67.200 | ||
16 | 63-25 | 72.364 | 79.600 | ||
16 | 63-40 | 79.909 | 87.900 | ||
16 | 63-50 | 80.909 | 89.000 | ||
10 | 75-50 | 130.909 | 144.000 | ||
10 | 75-63 | 152.727 | 168.000 | ||
10 | 90-63 | 174.909 | 192.400 | ||
10 | 90-75 | 235.636 | 259.200 | ||
3 | Phụ Kiện PN80, PN100: Bích Phun (Đầu Nối Bằng Bích) | 10 | 40 | 14.000 | 15.400 |
10 | 50 | 20.091 | 22.100 | ||
10; 16 | 63 | 44.727 | 49.200 | ||
10; 16 | 75 | 70.909 | 78.000 | ||
10; 16 | 90 | 106.364 | 117.000 | ||
10; 16 | 110 | 141.545 | 155.700 | ||
10; 16 | 125 | 172.727 | 190.000 | ||
10; 16 | 140 | 220.909 | 243.000 | ||
10; 16 | 160 | 263.636 | 290.000 | ||
10; 16 | 180 | 440.818 | 484.900 | ||
10; 16 | 200 | 472.727 | 520.000 | ||
4 | Phụ Kiện PN80, PN100: Đầu Bịt Phun | 16 | 20 | 8.636 | 9.500 |
16 | 25 | 10.000 | 11.000 | ||
16 | 32 | 17.000 | 18.700 | ||
16 | 40 | 29.727 | 32.700 | ||
16 | 50 | 42.636 | 46.900 | ||
16 | 63 | 63.909 | 70.300 | ||
10 | 75 | 96.636 | 106.300 | ||
10 | 90 | 153.364 | 168.700 | ||
5 | Phụ Kiện PN80, PN100: Đầu Nối Chuyển Bậc Phun Dán | 10 | 40-32-25-20 | 4.455 | 4.900 |
10 | 90-63-50-32-20 | 8.000 | 8.800 | ||
10 | 90-75-63 | 31.545 | 34.700 | ||
10 | 125-110-90 | 83.091 | 91.400 | ||
10 | 160-140-125 | 129.727 | 142.700 | ||
10 | 200-180-160 | 176.818 | 194.500 | ||
6 | Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Ren Ngoài Phun | 16 | 20 x 1/2″ | 12.000 | 13.200 |
16 | 20 x 3/4″ | 12.000 | 13.200 | ||
16 | 25 x 1/2″ | 13.909 | 15.300 | ||
16 | 25 x 3/4″ | 13.909 | 15.300 | ||
16 | 25 x 1″ | 13.909 | 15.300 | ||
16 | 32 x 3/4″ | 16.727 | 18.400 | ||
16 | 32 x 1″ | 16.909 | 18.600 | ||
16 | 32 x 1.1/4″ | 17.273 | 19.000 | ||
16 | 40 x 1″ | 29.636 | 32.600 | ||
16 | 40 x 1.1/4″ | 29.636 | 32.600 | ||
16 | 40 x 1.1/2″ | 28.455 | 31.300 | ||
16 | 40 x 2″ | 32.182 | 35.400 | ||
16 | 50 x 1.1/4″ | 51.818 | 57.000 | ||
16 | 50 x 1.1/2″ | 34.909 | 38.400 | ||
16 | 50 x 2″ | 52.636 | 57.900 | ||
16 | 63 x 1.1/2″ | 60.636 | 66.700 | ||
16 | 63 x 2″ | 61.364 | 67.500 | ||
16 | 63 x 2.1/2″ | 60.364 | 66.400 | ||
10 | 75 x 2″ | 97.273 | 107.000 | ||
10 | 75 x 2.1/2″ | 92.182 | 101.400 | ||
10 | 90 x 2″ | 135.545 | 149.100 | ||
10 | 90 x 2.1/2″ | 139.909 | 153.900 | ||
10 | 90 x 3″ | 149.636 | 164.600 | ||
7 | Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Ren Trong Phun | 16 | 20 x 1/2″ | 10.545 | 11.600 |
16 | 25 x 1/2″ | 15.273 | 16.800 | ||
16 | 25 x 3/4″ | 14.455 | 15.900 | ||
16 | 32 x 1″ | 22.364 | 24.600 | ||
16 | 40 x 1.1/4″ | 57.545 | 63.300 | ||
16 | 50 x 1.1/2″ | 60.909 | 67.000 | ||
8 | Phụ Kiện PN80, PN100: Co Phun (Nối Góc 90 độ) | 16 | 20 | 21.091 | 23.200 |
16 | 25 | 24.182 | 26.600 | ||
16 | 32 | 33.091 | 36.400 | ||
16 | 40 | 52.636 | 57.900 | ||
16 | 50 | 68.182 | 75.000 | ||
16 | 63 | 114.364 | 125.800 | ||
10 | 75 | 158.091 | 173.900 | ||
10 | 90 | 268.909 | 295.800 | ||
9 | Phụ Kiện PN80, PN100: Co Ren Ngoài Phun (Nối Góc 90 độ ren ngoài) | 16 | 20 x 1/2″ | 12.545 | 13.800 |
16 | 20 x 3/4″ | 12.545 | 13.800 | ||
16 | 25 x 1/2″ | 14.818 | 16.300 | ||
16 | 25 x 3/4″ | 14.182 | 15.600 | ||
16 | 32 x 1″ | 23.364 | 25.700 | ||
16 | 40 x 11/4″ | 41.273 | 45.400 | ||
16 | 50 x 11/2″ | 59.273 | 65.200 | ||
16 | 63 x 2″ | 91.727 | 100.900 | ||
10 | Phụ Kiện PN80, PN100: Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun | 16 | 20 | 21.455 | 23.600 |
16 | 25 | 30.727 | 33.800 | ||
16 | 32 | 35.636 | 39.200 | ||
16 | 40 | 69.545 | 76.500 | ||
16 | 50 | 111.455 | 122.600 | ||
16 | 63 | 133.636 | 147.000 | ||
10 | 75 | 211.818 | 233.000 | ||
10 | 90 | 395.364 | 434.900 | ||
11 | Phụ Kiện PN80, PN100: Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun Chuyển Bậc (Tê rút, Tê giảm) | 16 | 25-20 | 43.000 | 39.091 |
16 | 32-20 | 58.400 | 53.091 | ||
16 | 32-25 | 59.100 | 53.727 | ||
16 | 40-20 | 70.000 | 63.636 | ||
16 | 40-25 | 76.900 | 69.909 | ||
16 | 40-32 | 71.800 | 65.273 | ||
16 | 50 – 25 | 85.200 | 77.455 | ||
16 | 50 – 32 | 108.600 | 98.727 | ||
16 | 50 – 40 | 105.200 | 95.636 | ||
16 | 63 – 25 | 121.100 | 110.091 | ||
16 | 63 – 32 | 122.900 | 111.727 | ||
16 | 63 – 40 | 128.500 | 116.818 | ||
16 | 63 – 50 | 130.100 | 118.273 | ||
10 | 75 – 50 | 256.800 | 233.455 | ||
10 | 75 – 63 | 232.800 | 211.636 | ||
10 | 90 – 63 | 414.700 | 377.000 | ||
10 | 90 – 75 | 445.900 | 405.364 | ||
12 | Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy | 16 | 32 x 1/2″ | 21.091 | 23.200 |
16 | 32 x 3/4″ | 21.091 | 23.200 | ||
16 | 40 x 1/2″ | 31.000 | 34.100 | ||
16 | 40 x 3/4″ | 31.000 | 34.100 | ||
16 | 50 x 1/2″ | 37.818 | 41.600 | ||
16 | 50 x 3/4″ | 37.818 | 41.600 | ||
16 | 50 x 1″ | 37.818 | 41.600 | ||
16 | 63 x 1/2″ | 53.727 | 59.100 | ||
16 | 63 x 3/4″ | 53.727 | 59.100 | ||
16 | 63 x 1″ | 53.727 | 59.100 | ||
16 | 63 x 1.1/4″ | 57.545 | 63.300 | ||
16 | 75 x 1/2″ | 68.182 | 75.000 | ||
16 | 75 x 3/4″ | 68.182 | 75.000 | ||
16 | 75 x 1″ | 68.182 | 75.000 | ||
16 | 75 x 1.1/4″ | 72.364 | 79.600 | ||
16 | 75 x 1.1/2″ | 72.364 | 79.600 | ||
16 | 75 x 2″ | 75.273 | 82.800 | ||
16 | 90 x 1/2″ | 81.636 | 89.800 | ||
16 | 90 x 3/4″ | 81.636 | 89.800 | ||
16 | 90 x 1″ | 81.636 | 89.800 | ||
16 | 90 x 1.1/2″ | 81.636 | 89.800 | ||
16 | 90 x 1.1/4″ | 84.545 | 93.000 | ||
16 | 90 x 2″ | 84.545 | 93.000 | ||
16 | 110 x 1/2″ | 129.273 | 142.200 | ||
16 | 110 x 3/4″ | 129.273 | 142.200 | ||
16 | 110 x 1″ | 122.636 | 134.900 | ||
16 | 110 x 1.1/2″ | 113.818 | 125.200 | ||
16 | 110 x 1.1/4″ | 113.818 | 125.200 | ||
16 | 110 x 2″ | 122.636 | 134.900 | ||
13 | Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy Ren Trong Đồng | 16 | 50 x 1/2″ | 46.273 | 50.900 |
16 | 50 x 3/4″ | 73.818 | 81.200 | ||
16 | 63 x 1/2″ | 72.818 | 80.100 | ||
16 | 63 x 3/4″ | 87.091 | 95.800 | ||
16 | 75 x 1/2″ | 88.455 | 97.300 | ||
16 | 90 x 3/4″ | 136.636 | 150.300 | ||
16 | 90 x 1/2″ | 134.636 | 148.100 | ||
16 | 110 x 1/2″ | 173.545 | 190.900 | ||
16 | 110 x 3/4″ | 193.182 | 212.500 | ||
14 | Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy Kiểu 2 | 16 | 50 – 20 | 50.364 | 55.400 |
16 | 50 – 25 | 56.909 | 62.600 | ||
16 | 63 – 20 | 65.455 | 72.000 | ||
16 | 63 – 25 | 71.636 | 78.800 |
Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp
Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp cũng được cập nhật thường xuyên theo giá niêm yết của nhà máy. Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp bao gồm các sản phẩm gần như tương tự như bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn.
Đơn vị tính: đồng/cái
STT |
Sản phẩm |
Quy cách
(∅) |
Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Tấm Hàn Nhiệt Co Thông Thường (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) | 200 | 256,000 | 281,600 |
250 | 299,000 | 328,900 | ||
300 | 367,000 | 403,700 | ||
400 | 559,000 | 614,900 | ||
500 | 759,000 | 834,900 | ||
600 | 998,000 | 1,097,800 | ||
800 | 1,348,000 | 1,482,800 | ||
2 | Tấm Hàn Nhiệt Cơ Điện Trở (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) | 200 | 409,600 | 450,560 |
250 | 478,400 | 526,240 | ||
300 | 587,200 | 645,920 | ||
400 | 894,400 | 983,840 | ||
500 | 1,214,000 | 1,335,400 | ||
600 | 1,596,800 | 1,756,480 | ||
800 | 2,156,800 | 2,372,480 | ||
3 | Đai Inox (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) | 200 | 264,300 | 290,730 |
250 | 293,000 | 322,300 | ||
300 | 378,800 | 416,680 | ||
400 | 529,700 | 582,670 | ||
500 | 848,400 | 933,240 | ||
600 | 997,100 | 1,096,810 | ||
800 | 1,718,800 | 1,890,680 |
Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong
Khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong, cần lưu ý các yếu tố sau:
- Kích thước và đường kính phụ kiện phù hợp với hệ thống ống HDPE đang sử dụng. Kích thước và đường kính phụ kiện phải phù hợp với kích thước và đường kính của ống HDPE đang sử dụng để đảm bảo sự kết nối chính xác và chắc chắn.
- Chất liệu phụ kiện phải được làm từ nhựa HDPE cao cấp, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nhựa HDPE là loại nhựa có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất tốt, không bị ăn mòn bởi hóa chất,… Vì vậy, phụ kiện HDPE được làm từ nhựa HDPE cao cấp sẽ đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài.
- Thương hiệu phụ kiện uy tín, có chế độ bảo hành tốt. Nên lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong chính hãng, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín, có chế độ bảo hành tốt để đảm bảo chất lượng và yên tâm trong quá trình sử dụng.
Kết luận
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp phụ kiện HDPE Tiền Phong. Để mua được sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, với giá cả cạnh tranh, nên lựa chọn các đại lý phân phối phụ kiện HDPE Tiền Phong uy tín.
Điện nước Tiến Thành là địa chỉ mua phụ kiện HDPE Tiền Phong uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh. Điện nước Tiến Thành cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, với giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành tốt. Khách hàng có thể liên hệ Điện nước Tiến Thành thông qua hotline 0877.381.381 hoặc ktctytienthanh@gmail.com để được báo giá và mua phụ kiện ống HDPE Tiền Phong chính hãng với giá rẻ nhất.