Cập Nhật Bảng Giá Phụ Kiện HDPE Tiền Phong Mới Nhất 2024

bang-gia-phu-kien-hdpe

5/5 - (1 bình chọn)

Phụ kiện HDPE Tiền Phong là các sản phẩm được sản xuất từ nhựa HDPE, được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, tưới cây,… Các sản phẩm phụ kiện HDPE Tiền Phong được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9001:2015, đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng.

Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn

Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn được cập nhật thường xuyên theo giá niêm yết của nhà máy. Dưới đây là bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn mới nhất được điện nước Tiến Thành cập nhật:

Đơn vị tính: đồng/cái

STT

Sản phẩm

Áp suất (PN) Quy cách (∅) Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1 Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Thẳng Phun 16 20 17.000 18.700
16 25 25.545 28.100
16 32 33.091 36.400
16 40 49.182 54.100
16 50 63.982 70.380
16 63 84.273 92.700
10 75 134.727 148.200
10 90 235.364 258.900
2 Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Giảm Phun (Nối Chuyển Bậc Phun) 16 25-20 25.364 27.900
16 32-20 35.091 38.600
16 32-25 35.727 39.300
16 40-20 36.727 40.400
16 40-25 38.364 42.200
16 40-32 43.636 48.000
16 50 – 25 44.909 49.400
16 50 – 32 46.091 50.700
16 50-40 57.818 63.600
16 63-20 61.091 67.200
16 63-25 72.364 79.600
16 63-40 79.909 87.900
16 63-50 80.909 89.000
10 75-50 130.909 144.000
10 75-63 152.727 168.000
10 90-63 174.909 192.400
10 90-75 235.636 259.200
Phụ Kiện PN80, PN100: Bích Phun (Đầu Nối Bằng Bích) 10 40 14.000 15.400
10 50 20.091 22.100
10; 16 63 44.727 49.200
10; 16 75 70.909 78.000
10; 16 90 106.364 117.000
10; 16 110 141.545 155.700
10; 16 125 172.727 190.000
10; 16 140 220.909 243.000
10; 16 160 263.636 290.000
10; 16 180 440.818 484.900
10; 16 200 472.727 520.000
4 Phụ Kiện PN80, PN100: Đầu Bịt Phun 16 20 8.636 9.500
16 25 10.000 11.000
16 32 17.000 18.700
16 40 29.727 32.700
16 50 42.636 46.900
16 63 63.909 70.300
10 75 96.636 106.300
10 90 153.364 168.700
5 Phụ Kiện PN80, PN100: Đầu Nối Chuyển Bậc Phun Dán 10 40-32-25-20 4.455 4.900
10 90-63-50-32-20 8.000 8.800
10 90-75-63 31.545 34.700
10 125-110-90 83.091 91.400
10 160-140-125 129.727 142.700
10 200-180-160 176.818 194.500
6 Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Ren Ngoài Phun 16 20 x 1/2″ 12.000 13.200
16 20 x 3/4″ 12.000 13.200
16 25 x 1/2″ 13.909 15.300
16 25 x 3/4″ 13.909 15.300
16 25 x 1″ 13.909 15.300
16 32 x 3/4″ 16.727 18.400
16 32 x 1″ 16.909 18.600
16 32 x 1.1/4″ 17.273 19.000
16 40 x 1″ 29.636 32.600
16 40 x 1.1/4″ 29.636 32.600
16 40 x 1.1/2″ 28.455 31.300
16 40 x 2″ 32.182 35.400
16 50 x 1.1/4″ 51.818 57.000
16 50 x 1.1/2″ 34.909 38.400
16 50 x 2″ 52.636 57.900
16 63 x 1.1/2″ 60.636 66.700
16 63 x 2″ 61.364 67.500
16 63 x 2.1/2″ 60.364 66.400
10 75 x 2″ 97.273 107.000
10 75 x 2.1/2″ 92.182 101.400
10 90 x 2″ 135.545 149.100
10 90 x 2.1/2″ 139.909 153.900
10 90 x 3″ 149.636 164.600
7 Phụ Kiện PN80, PN100: Nối Ren Trong Phun 16 20 x 1/2″ 10.545 11.600
16 25 x 1/2″ 15.273 16.800
16 25 x 3/4″ 14.455 15.900
16 32 x 1″ 22.364 24.600
16 40 x 1.1/4″ 57.545 63.300
16 50 x 1.1/2″ 60.909 67.000
8 Phụ Kiện PN80, PN100: Co Phun (Nối Góc 90 độ) 16 20 21.091 23.200
16 25 24.182 26.600
16 32 33.091 36.400
16 40 52.636 57.900
16 50 68.182 75.000
16 63 114.364 125.800
10 75 158.091 173.900
10 90 268.909 295.800
9 Phụ Kiện PN80, PN100: Co Ren Ngoài Phun (Nối Góc 90 độ ren ngoài) 16 20 x 1/2″ 12.545 13.800
16 20 x 3/4″ 12.545 13.800
16 25 x 1/2″ 14.818 16.300
16 25 x 3/4″ 14.182 15.600
16 32 x 1″ 23.364 25.700
16 40 x 11/4″ 41.273 45.400
16 50 x 11/2″ 59.273 65.200
16 63 x 2″ 91.727 100.900
10  Phụ Kiện PN80, PN100: Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun 16 20 21.455 23.600
16 25 30.727 33.800
16 32 35.636 39.200
16 40 69.545 76.500
16 50 111.455 122.600
16 63 133.636 147.000
10 75 211.818 233.000
10 90 395.364 434.900
11 Phụ Kiện PN80, PN100: Chữ Tê Ba Chạc 90 độ Phun Chuyển Bậc (Tê rút, Tê giảm) 16 25-20 43.000 39.091
16 32-20 58.400 53.091
16 32-25 59.100 53.727
16 40-20 70.000 63.636
16 40-25 76.900 69.909
16 40-32 71.800 65.273
16 50 – 25 85.200 77.455
16 50 – 32 108.600 98.727
16 50 – 40 105.200 95.636
16 63 – 25 121.100 110.091
16 63 – 32 122.900 111.727
16 63 – 40 128.500 116.818
16 63 – 50 130.100 118.273
10 75 – 50 256.800 233.455
10 75 – 63 232.800 211.636
10 90 – 63 414.700 377.000
10 90 – 75 445.900 405.364
12  Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy 16 32 x 1/2″ 21.091 23.200
16 32 x 3/4″ 21.091 23.200
16 40 x 1/2″ 31.000 34.100
16 40 x 3/4″ 31.000 34.100
16 50 x 1/2″ 37.818 41.600
16 50 x 3/4″ 37.818 41.600
16 50 x 1″ 37.818 41.600
16 63 x 1/2″ 53.727 59.100
16 63 x 3/4″ 53.727 59.100
16 63 x 1″ 53.727 59.100
16 63 x 1.1/4″ 57.545 63.300
16 75 x 1/2″ 68.182 75.000
16 75 x 3/4″ 68.182 75.000
16 75 x 1″ 68.182 75.000
16 75 x 1.1/4″ 72.364 79.600
16 75 x 1.1/2″ 72.364 79.600
16 75 x 2″ 75.273 82.800
16 90 x 1/2″ 81.636 89.800
16 90 x 3/4″ 81.636 89.800
16 90 x 1″ 81.636 89.800
16 90 x 1.1/2″ 81.636 89.800
16 90 x 1.1/4″ 84.545 93.000
16 90 x 2″ 84.545 93.000
16 110 x 1/2″ 129.273 142.200
16 110 x 3/4″ 129.273 142.200
16 110 x 1″ 122.636 134.900
16 110 x 1.1/2″ 113.818 125.200
16 110 x 1.1/4″ 113.818 125.200
16 110 x 2″ 122.636 134.900
13 Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy Ren Trong Đồng 16 50 x 1/2″ 46.273 50.900
16 50 x 3/4″ 73.818 81.200
16 63 x 1/2″ 72.818 80.100
16 63 x 3/4″ 87.091 95.800
16 75 x 1/2″ 88.455 97.300
16 90 x 3/4″ 136.636 150.300
16 90 x 1/2″ 134.636 148.100
16 110 x 1/2″ 173.545 190.900
16 110 x 3/4″ 193.182 212.500
14 Phụ Kiện PN80, PN100: Đai Khởi Thủy Kiểu 2 16 50 – 20 50.364 55.400
16 50 – 25 56.909 62.600
16 63 – 20 65.455 72.000
16 63 – 25 71.636 78.800
bang-gia-phu-kien-hdpe-tien-phong(3)
Phụ kiện ống HDPE Tiền Phong

Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp

Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp cũng được cập nhật thường xuyên theo giá niêm yết của nhà máy. Bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Gân 2 lớp bao gồm các sản phẩm gần như tương tự như bảng giá phụ kiện HDPE Tiền Phong Trơn.

Đơn vị tính: đồng/cái

STT

Sản phẩm

Quy cách

(∅)

Đơn giá chưa VAT Thanh toán
1 Tấm Hàn Nhiệt Co Thông Thường (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) 200 256,000 281,600
250 299,000 328,900
300 367,000 403,700
400 559,000 614,900
500 759,000 834,900
600 998,000 1,097,800
800 1,348,000 1,482,800
2 Tấm Hàn Nhiệt Cơ Điện Trở (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) 200 409,600 450,560
250 478,400 526,240
300 587,200 645,920
400 894,400 983,840
500 1,214,000 1,335,400
600 1,596,800 1,756,480
800 2,156,800 2,372,480
3 Đai Inox (Nối Ống Gân 2 Lớp HDPE) 200 264,300 290,730
250 293,000 322,300
300 378,800 416,680
400 529,700 582,670
500 848,400 933,240
600 997,100 1,096,810
800 1,718,800 1,890,680

Lưu ý khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong

Khi lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong, cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Kích thước và đường kính phụ kiện phù hợp với hệ thống ống HDPE đang sử dụng. Kích thước và đường kính phụ kiện phải phù hợp với kích thước và đường kính của ống HDPE đang sử dụng để đảm bảo sự kết nối chính xác và chắc chắn.
  • Chất liệu phụ kiện phải được làm từ nhựa HDPE cao cấp, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nhựa HDPE là loại nhựa có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất tốt, không bị ăn mòn bởi hóa chất,… Vì vậy, phụ kiện HDPE được làm từ nhựa HDPE cao cấp sẽ đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả sử dụng lâu dài.
  • Thương hiệu phụ kiện uy tín, có chế độ bảo hành tốt. Nên lựa chọn phụ kiện HDPE Tiền Phong chính hãng, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín, có chế độ bảo hành tốt để đảm bảo chất lượng và yên tâm trong quá trình sử dụng.
bang-gia-phu-kien-hdpe-tien-phong(3)
Phụ kiện ống HDPE Tiền Phong

Kết luận

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp phụ kiện HDPE Tiền Phong. Để mua được sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, với giá cả cạnh tranh, nên lựa chọn các đại lý phân phối phụ kiện HDPE Tiền Phong uy tín.

Điện nước Tiến Thành là địa chỉ mua phụ kiện HDPE Tiền Phong uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh. Điện nước Tiến Thành cam kết cung cấp các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, với giá cả cạnh tranh và chế độ bảo hành tốt. Khách hàng có thể liên hệ Điện nước Tiến Thành thông qua hotline 0877.381.381 hoặc ktctytienthanh@gmail.com để được báo giá và mua phụ kiện ống HDPE Tiền Phong chính hãng với giá rẻ nhất.