Bạn đang tìm kiếm thông tin về bảng giá phụ kiện ống HDPE? Bạn quan tâm đến việc làm sao để có được giá cả chính xác và cập nhật nhất về các sản phẩm phụ kiện HDPE? Hãy để chúng tôi giúp bạn giải đáp những câu hỏi đó và cung cấp cho bạn một bảng giá phụ kiện HDPE mới nhất.
Mô tả về phụ kiện ống HDPE
Phụ kiện HDPE là những sản phẩm được sử dụng trong ngành công nghiệp liên quan đến ống HDPE. Những sản phẩm này bao gồm ống HDPE, măng sông HDPE, măng xông HDPE, kết nối HDPE, mặt bích HDPE và các vật liệu HDPE khác. Những phụ kiện này đóng vai trò rất quan trọng trong việc hỗ trợ và kết nối các ống HDPE và đảm bảo sự an toàn và chắc chắn cho hệ thống ống.
Tầm quan trọng của phụ kiện HDPE trong ngành công nghiệp
Phụ kiện HDPE không chỉ đơn thuần là những sản phẩm hỗ trợ và kết nối ống HDPE mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chất cơ lý và chất lượng của hệ thống ống HDPE. Những phụ kiện này giúp tăng tính năng suất, chống ăn mòn, chống nứt gãy và tăng tuổi thọ cho hệ thống ống HDPE.
Tại sao nên sử dụng phụ kiện HDPE?
Việc sử dụng phụ kiện ống HDPE mang lại rất nhiều lợi ích cho ngành công nghiệp. Đầu tiên, phụ kiện ống HDPE giúp dễ dàng và nhanh chóng kết nối các ống HDPE với nhau mà không cần sử dụng các công cụ phức tạp. Thứ hai, phụ kiện HDPE giúp giảm thiểu tình trạng rò rỉ và mất nước trong quá trình vận hành. Cuối cùng, việc sử dụng phụ kiện HDPE giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công.
Đặc Điểm Chung
Đặc điểm | Phụ kiện nối & ren | Phụ kiện đúc | Phụ kiện gia công |
Vật liệu | PE 100, hoặc nhựa PP | PE 100 | PE 100 |
Kích cỡ | Từ DN 20mm đến DN 110mm | Từ DN 40mm đến DN 1200mm | Từ DN 110mm đến DN 1200mm |
Áp suất làm việc | 16 bar | 10 bar, 12.5 bar, 16 bar | 6 bar, 10 bar, 16 bar |
Tiêu chuẩn | ISO 4427-3:2007; BS 1555-3:2010 | ISO 4427-3:2007; BS 1555-3:2010 | ISO 4427-3:2007; BS 1555:2010; BS 1519 |
Màu sắc | Đen | Đen | Màu đen, sọc xanh |
Góc | Có tất cả các góc độ khác nhau tùy theo yêu cầu | ||
Mối nối | Nối ống với phụ kiện bằng khớp nối và ren | Nối với ống và phụ kiện bằng hàn hay bích | Nối ống với phụ kiện bằng mối hàn |
Danh sách bảng giá phụ kiện HDPE
Phụ kiện HDPE (Polyethylene cường độ cao) là một phần không thể thiếu trong hệ thống đường ống và cơ sở hạ tầng. Chúng không chỉ đảm bảo kết nối chắc chắn giữa các đoạn ống mà còn tăng cường tính linh hoạt và độ bền cho toàn bộ hệ thống. Dưới đây là thông tin chi tiết về ba loại phụ kiện HDPE phổ biến: hàn đối đầu, vặn ren, và gia công.
Bảng giá phụ kiện HDPE hàn đối đầu
HDPE (High-Density Polyethylene): Đây là một loại nhựa thermoplastic có độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt và khả năng chịu hóa chất tốt. HDPE thường được sử dụng trong sản xuất ống nước và ống dẫn hóa chất do tính linh hoạt, độ bền và khả năng chống ăn mòn của nó.
Hàn đối đầu: Đây là một phương pháp hàn nhiệt, nơi mà hai đầu của ống hoặc phụ kiện được nung nóng và sau đó đẩy chung vào nhau để tạo ra một mối nối liền mạch.
SDR17: “SDR” là viết tắt của “Standard Dimension Ratio”, tỷ lệ giữa đường kính ngoài và độ dày của tường ống. SDR17 nghĩa là độ dày tường ống bằng 1/17 của đường kính ngoài của ống. Đây là một chỉ số quan trọng vì nó ảnh hưởng đến khả năng chịu áp suất và dòng chảy của ống.
Bảng giá phụ kiện HDPE hàn đối đầu PN10
“PN” là viết tắt của “Pressure Nominal” (áp suất danh định). Số “10” chỉ ra rằng phụ kiện hoặc ống có thể chịu được áp suất tối đa 10 bar ở nhiệt độ làm việc chuẩn.
Dùng cho ống HDPE, PE100 Áp dụng từ ngày 02 tháng 01 năm 2024, giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
Quy cách | Đầu bích | Tê | Cút 90° | Chéch 45° | Chéch 22.5° | Nút bít | Chữ thập | Y | Đai sửa chữa |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ø63 | 29,100 | 54,100 | 41,600 | 38,900 | 23,900 | 128,100 | 370,900 | 511,400 | – |
Ø75 | 47,000 | 92,200 | 70,900 | 60,600 | 23,900 | 178,100 | 533,800 | 559,600 | – |
Ø90 | 53,900 | 114,800 | 83,800 | 72,000 | 24,400 | 289,500 | 886,600 | 608,300 | – |
Ø110 | 69,100 | 157,600 | 126,800 | 105,300 | 143,100 | 42,700 | 343,800 | 1,140,000 | 688,800 |
Ø125 | 128,100 | 286,700 | 210,300 | 166,300 | 236,000 | 50,800 | 526,900 | 1,266,200 | – |
Ø140 | 155,600 | 400,700 | 288,400 | 218,700 | 308,300 | 217,100 | 1,899,900 | – | – |
Ø160 | 153,000 | 412,500 | 315,200 | 255,500 | 359,600 | 94,800 | 731,600 | 2,035,600 | 1,316,900 |
Ø180 | 268,300 | 771,400 | 583,600 | 422,600 | 568,200 | 216,800 | – | – | – |
Ø200 | 250,900 | 744,500 | 560,800 | 452,000 | 641,100 | 169,400 | 1,273,600 | 1,946,700 | – |
Ø225 | 362,200 | 1,542,700 | 1,158,500 | 748,700 | 701,100 | 456,000 | 1,958,600 | 2,838,900 | – |
Ø250 | 429,300 | 1,341,500 | 1,053,100 | 789,600 | 975,500 | 359,000 | 2,201,600 | 2,988,300 | – |
Ø280 | 707,700 | 2,371,000 | 1,802,000 | 1,260,000 | 1,354,900 | 775,700 | – | – | – |
Ø315 | 670,100 | 2,368,400 | 1,829,100 | 1,302,900 | 1,693,600 | 616,500 | 3,827,500 | 3,822,700 | – |
Ø355 | 918,700 | 3,601,100 | 2,662,300 | 1,842,600 | 2,465,800 | 1,016,100 | 6,392,200 | – | – |
Ø400 | 1,334,900 | 4,963,600 | 3,941,600 | 2,616,000 | 2,642,000 | 1,219,400 | 8,671,100 | – | – |
Ø450 | 1,790,600 | 10,277,700 | 6,564,700 | 4,972,400 | 4,798,700 | 2,207,500 | 12,557,600 | – | – |
Ø500 | 2,665,000 | 13,245,200 | 9,481,600 | 6,514,000 | 6,391,000 | 2,953,000 | 16,393,700 | – | – |
Ø560 | 3,285,000 | 19,904,000 | 12,376,700 | 7,997,800 | 8,323,500 | 3,676,800 | 23,378,200 | – | – |
Ø630 | 3,916,900 | 25,694,300 | 18,022,200 | 11,580,500 | 11,001,500 | 4,849,300 | 32,497,900 | – | – |
Ø710 | 7,670,000 | 44,874,500 | 35,031,100 | 21,641,100 | 20,845,000 | 7,237,800 | 55,007,500 | – | – |
Ø800 | 9,692,100 | 59,929,200 | 47,986,800 | 28,444,700 | 26,780,000 | 10,133,000 | 77,300,000 | – | – |
Ghi chú: Đơn giá báo cho phụ kiện PN10/SDR17, giá chưa bao gồm thuế VAT 10%. Nút bít D63 là hàn nối trong.
Bảng giá phụ kiện HDPE hàn đối đầu PN16
Tương tự như PN10, PN16 chỉ áp suất danh định của ống hoặc phụ kiện. Trong trường hợp này, các sản phẩm được đánh dấu PN16 có thể chịu đựng được áp suất tối đa là 16 bar ở nhiệt độ làm việc chuẩn. Điều này cho thấy rằng phụ kiện hoặc ống PN16 có khả năng chịu áp suất cao hơn so với PN10.
Việc lựa chọn giữa PN10 và PN16 thường phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống đường ống, bao gồm áp suất làm việc, nhiệt độ và các yếu tố môi trường khác.
Bảng giá phụ kiện HDPE nối ren
- Đặc điểm: Phụ kiện vặn ren được thiết kế để kết nối dễ dàng và nhanh chóng, không đòi hỏi thiết bị hàn. Chúng thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống có yêu cầu thường xuyên tháo lắp hoặc bảo trì.
- Ứng dụng: Rất phù hợp cho các hệ thống đường ống nhỏ và vừa, các hệ thống cần sự linh hoạt cao trong việc lắp đặt và bảo dưỡng, như hệ thống nước sinh hoạt và hệ thống điều hòa không khí.
STT | TÊN VẬT TƯ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ ) | GHI CHÚ | |
(CHƯA VAT ) | ( ĐÃ CÓ VAT ) | |||||
1 | NỐI THẲNG ( STRAIGHT COUPLING ) | |||||
20x20mm | Cái | 10,420 | 11,462 | PN16 | ||
25x25mm | Cái | 14,950 | 16,445 | PN16 | ||
32x32mm | Cái | 21,519 | 23,671 | PN16 | ||
40x40mm | Cái | 36,468 | 40,115 | PN16 | ||
50x50mm | Cái | 58,138 | 63,952 | PN16 | ||
63x63mm | Cái | 97,400 | 107,140 | PN16 | ||
75x75mm | Cái | 142,703 | 156,973 | PN16 | ||
90x90mm | Cái | 241,613 | 265,774 | PN16 | ||
110x110mm | Cái | 431,883 | 475,071 | PN16 | ||
2 | NỐI GIẢM ( REDUCING COUPLING ) | |||||
25x20mm | Cái | 14,338 | 15,772 | PN16 | ||
27x25mm | Cái | 29,293 | 32,223 | PN16 | ||
32x20mm | Cái | 22,356 | 24,591 | PN16 | ||
32x25mm | Cái | 22,356 | 24,591 | PN16 | ||
40x20mm | Cái | 33,919 | 37,311 | PN16 | ||
40x25mm | Cái | 34,690 | 38,159 | PN16 | ||
40x32mm | Cái | 35,460 | 39,007 | PN16 | ||
50x20mm | Cái | 52,420 | 57,662 | PN16 | ||
50x25mm | Cái | 52,420 | 57,662 | PN16 | ||
50x32mm | Cái | 53,191 | 58,510 | PN16 | ||
50x40mm | Cái | 53,962 | 59,358 | PN16 | ||
63x25mm | Cái | 77,088 | 84,797 | PN16 | ||
63x32mm | Cái | 77,088 | 84,797 | PN16 | ||
63x40mm | Cái | 78,630 | 86,493 | PN16 | ||
63x50mm | Cái | 84,026 | 92,429 | PN16 | ||
75x40mm | Cái | 172,480 | 189,728 | PN16 | ||
75x50mm | Cái | 131,050 | 144,155 | PN16 | ||
75x63mm | Cái | 131,050 | 144,155 | PN16 | ||
90x50mm | Cái | 228,800 | 251,680 | PN16 | ||
90x63mm | Cái | 208,138 | 228,951 | PN16 | ||
90x75mm | Cái | 208,138 | 228,951 | PN16 |
3 | NỐI REN NGOÀI ( MALE ADAPTOR ) | |||||
20 mm x 1/2″ | Cái | 6,720 | 7,392 | PN16 | ||
20 mm x 3/4” | Cái | 6,946 | 7,641 | PN16 | ||
25mm x1/2” | Cái | 10,193 | 11,212 | PN16 | ||
25mm x3/4” | Cái | 9,060 | 9,967 | PN16 | ||
32mm x3/4” | Cái | 12,836 | 14,119 | PN16 | ||
32mm x1” | Cái | 12,836 | 14,119 | PN16 | ||
32mm x1.1/4” | Cái | 26,804 | 29,484 | PN16 | ||
40mmx1” | Cái | 26,804 | 29,484 | PN16 | ||
40mm x1.1/4” | Cái | 26,804 | 29,484 | PN16 | ||
40mm x1.1/2” | Cái | 35,864 | 39,451 | PN16 | ||
50mm x1.1/4” | Cái | 35,864 | 39,451 | PN16 | ||
50mm x1.1/2” | Cái | 35,864 | 39,451 | PN16 | ||
50mm x2” | Cái | 59,648 | 65,613 | PN16 | ||
63mm x1.1/2” | Cái | 59,648 | 65,613 | PN16 | ||
63mm x2” | Cái | 59,648 | 65,613 | PN16 | ||
75mm x2″ | Cái | 84,564 | 93,021 | PN16 | ||
75mm x2.1/2″ | Cái | 84,564 | 93,021 | PN16 | ||
90mm x3″ | Cái | 133,642 | 147,006 | PN16 | ||
110mm x 4″ | Cái | 237,083 | 260,791 | PN16 | ||
4 | NỐI REN TRONG ( FEMALE ADAPTOR ) | |||||
20mm x1/2” | Cái | 11,440 | 12,584 | PN16 | ||
20mm x3/4” | Cái | 11,440 | 12,584 | PN16 | ||
25mm x1/2” | Cái | 17,600 | 19,360 | PN16 | ||
25mm x3/4” | Cái | 15,840 | 17,424 | PN16 | ||
32mm x1” | Cái | 22,440 | 24,684 | PN16 | ||
40mm x1.1/4” | Cái | 36,960 | 40,656 | PN16 | ||
50mm x1.1/2” | Cái | 59,400 | 65,340 | PN16 | ||
63mm x2” | Cái | 94,600 | 104,060 | PN16 | ||
75mm x2.1/2” | Cái | 135,520 | 149,072 | PN16 | ||
90mm x3″ | Cái | 212,960 | 234,256 | PN16 | ||
110mm x 4″ | Cái | 338,800 | 372,680 | PN16 | ||
5 | TÊ ĐỀU ( EQUAL TEE ) | |||||
20x20mm | Cái | 15,856 | 17,441 | PN16 | ||
25x25mm | Cái | 23,406 | 25,747 | PN16 | ||
32x32mm | Cái | 33,222 | 36,544 | PN16 | ||
40x40mm | Cái | 62,291 | 68,520 | PN16 | ||
50x50mm | Cái | 99,665 | 109,632 | PN16 | ||
63x63mm | Cái | 173,659 | 191,025 | PN16 | ||
75x75mm | Cái | 240,858 | 264,944 | PN16 | ||
90x90mm | Cái | 396,396 | 436,036 | PN16 | ||
110x110mm | Cái | 702,187 | 772,406 | PN16 |
6 | TÊ GIẢM ( REDUCING TEE ) | |||||
25x20mm | Cái | 30,800 | 33,880 | PN16 | ||
32x20mm | Cái | 36,960 | 40,656 | PN16 | ||
32x25mm | Cái | 36,960 | 40,656 | PN16 | ||
40x20mm | Cái | 65,560 | 72,116 | PN16 | ||
40x25mm | Cái | 67,320 | 74,052 | PN16 | ||
40x32mm | Cái | 68,200 | 75,020 | PN16 | ||
50x20mm | Cái | 101,200 | 111,320 | PN16 | ||
50x25mm | Cái | 101,200 | 111,320 | PN16 | ||
50x32mm | Cái | 101,200 | 111,320 | PN16 | ||
50x40mm | Cái | 110,000 | 121,000 | PN16 | ||
63x25mm | Cái | 168,960 | 185,856 | PN16 | ||
63x32mm | Cái | 168,960 | 185,856 | PN16 | ||
63x40mm | Cái | 168,960 | 185,856 | PN16 | ||
63x50mm | Cái | 176,000 | 193,600 | PN16 | ||
75x40mm | Cái | 316,800 | 348,480 | PN16 | ||
75x50mm | Cái | 268,400 | 295,240 | PN16 | ||
75x63mm | Cái | 288,640 | 317,504 | PN16 | ||
90x63mm | Cái | 441,760 | 485,936 | PN16 | ||
90x75mm | Cái | 444,400 | 488,840 | PN16 | ||
110x90mm | Cái | 827,200 | 909,920 | PN16 | ||
7 | TÊ REN NGOÀI ( MALE TEE ) | |||||
20mmx1/2” | Cái | 17,160 | 18,876 | PN16 | ||
25mmx1/2” | Cái | 24,640 | 27,104 | PN16 | ||
25mmx3/4” | Cái | 24,640 | 27,104 | PN16 | ||
32mmx1” | Cái | 66,444 | 73,088 | PN16 | ||
40mmx1.1/4” | Cái | 124,582 | 137,040 | PN16 | ||
50mmx1.1/2” | Cái | 199,331 | 219,264 | PN16 | ||
63mmx2” | Cái | 347,318 | 382,050 | PN16 | ||
75mmx2.1/2” | Cái | 481,716 | 529,887 | PN16 | ||
90mmx3″ | Cái | 792,792 | 872,071 | PN16 | ||
8 | TÊ REN TRONG ( FEMALE TEE ) | |||||
20mmx1/2” | Cái | 15,856 | 17,441 | PN16 | ||
25mmx1/2” | Cái | 22,274 | 24,501 | PN16 | ||
25mmx3/4” | Cái | 22,274 | 24,501 | PN16 | ||
32mmx1” | Cái | 66,444 | 73,088 | PN16 | ||
40mmx1.1/4” | Cái | 124,582 | 137,040 | PN16 | ||
50mmx1.1/2” | Cái | 199,331 | 219,264 | PN16 | ||
63mmx2” | Cái | 347,318 | 382,050 | PN16 | ||
75mmx2.1/2” | Cái | 481,716 | 529,887 | PN16 | ||
90mmx3” | Cái | 792,792 | 872,071 | PN16 |
9 | CÚT ĐỀU ( EQUAL ELBOW ) | |||||
20x20mm | Cái | 12,458 | 13,704 | PN16 | ||
25x25mm | Cái | 16,233 | 17,857 | PN16 | ||
32x32mm | Cái | 23,406 | 25,747 | PN16 | ||
40x40mm | Cái | 43,792 | 48,172 | PN16 | ||
50x50mm | Cái | 63,423 | 69,766 | PN16 | ||
63x63mm | Cái | 111,746 | 122,921 | PN16 | ||
75x75mm | Cái | 173,659 | 191,025 | PN16 | ||
90x90mm | Cái | 266,529 | 293,182 | PN16 | ||
110 x 110mm | Cái | 517,957 | 569,753 | PN16 | ||
10 | CÚT REN NGOÀI ( MALE ELBOW ) | |||||
20mmx1/2” | Cái | 9,416 | 10,358 | PN16 | ||
20mmx3/4” | Cái | 9,416 | 10,358 | PN16 | ||
25mmx1/2” | Cái | 12,232 | 13,455 | PN16 | ||
25mmx3/4” | Cái | 12,232 | 13,455 | PN16 | ||
32mmx1” | Cái | 46,812 | 51,494 | PN16 | ||
40mmx1.1/4” | Cái | 87,585 | 96,343 | PN16 | ||
50mmx1.1/2” | Cái | 126,847 | 139,531 | PN16 | ||
63mmx2” | Cái | 223,492 | 245,841 | PN16 | ||
75mmx2.1/2” | Cái | 347,318 | 382,050 | PN16 | ||
90mmx3″ | Cái | 533,058 | 586,364 | PN16 | ||
11 | CÚT REN TRONG ( FEMALE ELBOW ) | |||||
20mmx1/2” | Cái | 10,193 | 11,212 | PN16 | ||
20mmx3/4” | Cái | 10,193 | 11,212 | PN16 | ||
25mmx1/2” | Cái | 13,968 | 15,365 | PN16 | ||
25mmx3/4” | Cái | 13,968 | 15,365 | PN16 | ||
32mmx1” | Cái | 46,812 | 51,494 | PN16 | ||
40mmx1.1/4” | Cái | 87,585 | 96,343 | PN16 | ||
50mmx1.1/2” | Cái | 126,847 | 139,531 | PN16 | ||
63mmx2” | Cái | 223,492 | 245,841 | PN16 | ||
75mmx2.1/2” | Cái | 347,318 | 382,050 | PN16 | ||
90mmx3” | Cái | 533,058 | 586,364 | PN16 | ||
12 | NÚT BỊT ( END CAP ) | |||||
20mm | Cái | 5,965 | 6,561 | PN16 | ||
25mm | Cái | 8,079 | 8,887 | PN16 | ||
32mm | Cái | 10,571 | 11,628 | PN16 | ||
40mm | Cái | 21,141 | 23,255 | PN16 | ||
50mm | Cái | 33,977 | 37,374 | PN16 | ||
63mm | Cái | 55,118 | 60,630 | PN16 | ||
75mm | Cái | 79,279 | 87,207 | PN16 | ||
90mm | Cái | 137,417 | 151,159 | PN16 | ||
110mm | Cái | 271,814 | 298,996 | PN16 |
13 | ĐAI KHỞI THỦY REN ĐỒNG ( CLAMP SADDLE – BRASS INSERT ) | |||||
32mm × 1/2″ | Cái | 39,600 | 43,560 | PN16 | ||
32mm × 3/4″ | Cái | 39,600 | 43,560 | PN16 | ||
40mm × 1/2″ | Cái | 44,000 | 48,400 | PN16 | ||
40mm × 3/4″ | Cái | 47,365 | 52,102 | PN16 | ||
50mmx1/2” | Cái | 59,206 | 65,127 | PN16 | ||
50mmx3/4” | Cái | 59,206 | 65,127 | PN16 | ||
50mmx1” | Cái | 67,883 | 74,672 | PN16 | ||
50mmx1.1/4” | Cái | 119,680 | 131,648 | PN16 | ||
60mmx1/2” | Cái | 63,800 | 70,180 | PN16 | ||
60mmx3/4” | Cái | 63,800 | 70,180 | PN16 | ||
60mmx1” | Cái | 104,632 | 115,095 | PN16 | ||
60mmx1.1/4” | Cái | 122,320 | 134,552 | PN16 | ||
63mmx1/2” | Cái | 65,331 | 71,864 | PN16 | ||
63mmx3/4” | Cái | 65,331 | 71,864 | PN16 | ||
63mmx1” | Cái | 104,632 | 115,095 | PN16 | ||
63mmx1.1/4” | Cái | 124,080 | 136,488 | PN16 | ||
75mmx1/2” | Cái | 65,331 | 71,864 | PN16 | ||
75mmx3/4” | Cái | 65,331 | 71,864 | PN16 | ||
75mmx1” | Cái | 104,632 | 115,095 | PN16 | ||
75mmx1.1/4” | Cái | 124,080 | 136,488 | PN16 | ||
90mmx1/2” | Cái | 91,872 | 101,059 | PN16 | ||
90mmx3/4” | Cái | 91,872 | 101,059 | PN16 | ||
90mmx1” | Cái | 137,808 | 151,589 | PN16 | ||
90mmx1.1/4” | Cái | 148,361 | 163,197 | PN16 | ||
90mmx1.1/2” | Cái | 160,151 | 176,166 | PN16 | ||
90mmx2” | Cái | 165,440 | 181,984 | PN16 | ||
110mmx1/2” | Cái | 98,252 | 108,077 | PN16 | ||
110mmx3/4” | Cái | 99,528 | 109,481 | PN16 | ||
110mmx1” | Cái | 159,500 | 175,450 | PN16 | ||
110mmx1.1/4” | Cái | 174,889 | 192,377 | PN16 | ||
110mmx1.1/2” | Cái | 178,819 | 196,701 | PN16 | ||
110mmx2” | Cái | 185,696 | 204,266 | PN16 | ||
114mmx1/2” | Cái | 98,252 | 108,077 | PN16 | ||
114mmx3/4” | Cái | 99,528 | 109,481 | PN16 | ||
114mmx1” | Cái | 159,500 | 175,450 | PN16 | ||
114mmx1.1/4” | Cái | 174,889 | 192,377 | PN16 | ||
114mmx1.1/2” | Cái | 178,819 | 196,701 | PN16 | ||
114mmx2” | Cái | 185,696 | 204,266 | PN16 | ||
125mmx1/2” | Cái | 183,040 | 201,344 | PN16 | ||
125mmx3/4” | Cái | 183,040 | 201,344 | PN16 | ||
125mmx1” | Cái | 191,840 | 211,024 | PN16 | ||
125mmx1.1/4” | Cái | 194,480 | 213,928 | PN16 | ||
125mmx1.1/2” | Cái | 203,280 | 223,608 | PN16 | ||
125mmx2” | Cái | 209,440 | 230,384 | PN16 |
Bảng giá phụ kiện HDPE gia công
- Đặc điểm: Phụ kiện gia công được thiết kế và sản xuất theo yêu cầu cụ thể của dự án, cho phép sự linh hoạt tối đa trong thiết kế và lắp đặt. Các phụ kiện này có thể được tùy chỉnh để phù hợp với các kích thước, hình dạng, và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
- Ứng dụng: Đặc biệt phù hợp cho các dự án đặc biệt, nơi các phụ kiện tiêu chuẩn không thể đáp ứng được yêu cầu, như trong các hệ thống đường ống công nghiệp phức tạp, các dự án xử lý nước và hệ thống xử lý chất thải.
|
|||||||||||||||||||||||
(DÙNG CHO ỐNG HDPE, PE100) | |||||||||||||||||||||||
Áp dụng ngày 01 tháng 02 năm 2024 | |||||||||||||||||||||||
Quy cách | CÚT 90⁰ ( 3 mảnh) | CÚT 90⁰ ( 4 mảnh) | CHẾCH 45⁰ ( 2 mảnh) | ||||||||||||||||||||
PN6 | PN10 | PN16 | PN6 | PN10 | PN16 | PN6 | PN10 | PN16 | |||||||||||||||
Ø 200 | 404,672 | 425,970 | 473,300 | 566,541 | 596,358 | 662,620 | 197,293 | 218,607 | 276,705 | ||||||||||||||
Ø 225 | 752,652 | 792,265 | 880,294 | 1,053,712 | 1,109,171 | 1,232,412 | 339,883 | 376,602 | 506,076 | ||||||||||||||
Ø 250 | 817,395 | 860,415 | 956,017 | 1,144,352 | 1,204,581 | 1,338,424 | 341,018 | 377,860 | 546,116 | ||||||||||||||
Ø 280 | 827,640 | 871,200 | 1,490,850 | 1,158,696 | 1,219,680 | 2,087,190 | 566,366 | 627,553 | 815,527 | ||||||||||||||
Ø 315 | 822,130 | 865,400 | 1,347,055 | 1,150,982 | 1,211,560 | 1,885,878 | 578,533 | 608,982 | 946,560 | ||||||||||||||
Ø 355 | 1,196,696 | 1,259,680 | 1,893,171 | 1,675,375 | 1,763,553 | 2,650,440 | 828,259 | 871,851 | 1,383,473 | ||||||||||||||
Ø 400 | 1,729,560 | 1,820,590 | 2,766,946 | 2,421,384 | 2,548,826 | 3,873,725 | 1,187,572 | 1,250,075 | 2,002,374 | ||||||||||||||
Ø 450 | 2,980,142 | 3,136,992 | 6,225,579 | 4,172,199 | 4,391,789 | 8,715,811 | 2,257,294 | 2,376,099 | 4,660,067 | ||||||||||||||
Ø 500 | 4,304,312 | 4,530,855 | 8,664,816 | 6,026,037 | 6,343,196 | 12,130,742 | 2,957,126 | 3,112,764 | 6,007,123 | ||||||||||||||
Ø 560 | 5,618,585 | 5,914,300 | 11,431,762 | 7,866,019 | 8,280,020 | 16,004,467 | 3,630,719 | 3,821,810 | 7,390,596 | ||||||||||||||
Ø 630 | 8,181,443 | 8,612,045 | 15,582,132 | 11,454,020 | 12,056,863 | 21,814,984 | 5,257,138 | 5,533,830 | 10,121,125 | ||||||||||||||
Ø 710 | 15,902,884 | 16,739,877 | – | – | – | – | 9,824,296 | 10,341,364 | – | ||||||||||||||
Ø 800 | 21,784,314 | 22,930,857 | – | – | – | – | 12,912,890 | 13,592,516 | – | ||||||||||||||
Ø 900 | 35,862,728 | 50,956,290 | – | – | – | – | 22,713,064 | 32,272,359 | – | ||||||||||||||
Ø 1000 | 49,090,624 | 70,610,901 | – | – | – | – | 31,110,728 | 44,748,488 | – | ||||||||||||||
Ø 1200 | 80,652,352 | 101,453,445 | – | – | – | – | 49,763,384 | 62,598,321 | – |
HỆ THỐNG VAN CỬA LẬT NHỰA HDPE | |||||||
Kiểu F | Kiểu E | Kiểu D | Kiểu A | Kiểu B | Kiểu C | ||
ĐÚC – HÀN THẲNG VÀO ỐNG – Bản lề nhựa – Inox – Gioăng cao su dạng đĩa |
ĐÚC – CHỤP VÀO ĐẦU ỐNG – Bản lề nhựa – Inox – Gioăng cao su dạng bát |
ĐÚC ‘- GẮN NGOÀI BÊ TÔNG – Bản lề nhựa – Inox – Gioăng cao su dạng bát |
GIA CÔNG – Lắp chụp/hàn vào ống – Bản lề nhựa – Inox – Ống hàn với tấm nhựa – Gioăng cao su dẹt |
GIA CÔNG – Lắp chụp/hàn vào ống – Bản lề nhựa – Ống hàn với tấm nhựa – Gioăng cao su dẹt |
GIA CÔNG – Lắp chụp/hàn vào ống – Bản lề nhựa – Ống hàn với tấm nhựa – Gioăng cao su dẹt |
||
Quy cách | Đvt | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ | ĐƠN GIÁ |
Ø110 | Cái | 100,000 | |||||
Ø160 | Cái | 400,000 | |||||
Ø200 | Cái | 557,813 | 656,250 | 557,813 | 656,250 | 590,625 | 623,438 |
Ø225 | Cái | 595,000 | 700,000 | 595,000 | 700,000 | 630,000 | 665,000 |
Ø250 | Cái | 743,750 | 875,000 | 743,750 | 875,000 | ||
Ø315 | Cái | 1,041,250 | 1,225,000 | 1,041,250 | 1,225,000 | ||
Ø355 | Cái | 2,835,000 | 3,150,000 | 2,835,000 | 3,150,000 | ||
Ø400 | Cái | 2,835,000 | 3,150,000 | 2,835,000 | 3,150,000 | ||
Ø450 | Cái | 3,622,500 | 4,025,000 | 3,622,500 | 4,025,000 | ||
Ø500 | Cái | 5,118,750 | 5,687,500 | 5,118,750 | 5,687,500 | ||
Ø630 | Cái | 10,000,000 | 7,875,000 | 10,000,000 | 7,875,000 | ||
Ø710 | Cái | 15,000,000 | |||||
Ø800 | Cái | 19,000,000 | |||||
Ø900 | Cái | 25,000,000 | |||||
Ø1000 | Cái | 40,000,000 |
Các tiêu chuẩn
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Cơ quan phát hành | Năm phát hành |
---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống quản lý chất lượng – các yêu cầu | ISO 9001:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
2 | Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn cải tiến | ISO 9004:2009 | Tổ chức ISO | 2009 |
3 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng | ISO 9000:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
4 | Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 68/2006/QH11 | Quốc hội | 2006 |
5 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | 127/2007/NĐ-CP | Chính phủ | 2007 |
6 | Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn | 21/2007/TT-BKHCN | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2007 |
7 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn | 29/2011/TT-BKHCN | Bộ KHCN | 2011 |
8 | Quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | 27/2013/TT-BLĐTBXH | Bộ LĐ-TB&XH | 2013 |
9 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hoá | 09/2007/TT-BKHCN | Bộ Khoa học và Công nghệ | 2007 |
10 | Nối ống và phụ kiện cho các hệ thống đường ống áp lực bằng Polypropylen | DIN 16962-5:2000-04 | CHLB Đức | 2000 |
11 | Hệ thống đường ống nhựa – phụ kiện dùng cho các hệ thống đường ống áp lực – Thông số kỹ thuật | ISO 17885:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
12 | Ren ống nơi lực kết nối được tạo bởi phần ren | ISO 7-1:1994 | Tổ chức ISO | 1994 |
13 | Nối lắp ráp giữa phụ kiện và ống áp lực – Kiểm tra chống rò nước dưới tác dụng của áp suất trong ống | ISO 3458:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
14 | Ống áp lực PE – Nối lắp ráp với phụ kiện cơ khí – Phương pháp kiểm tra và yêu cầu đối với áp lực thấp trong ống | ISO 3459:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
15 | Nối lắp ráp giữa phụ kiện và ống chịu áp lực – Kiểm tra lực giữ ống | ISO 3501:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
16 | Nối lắp ráp giữa phụ kiện và ống áp lực – Kiểm tra chống rò nước dưới tác dụng của áp suất trong ống khi ống bị bẻ cong | ISO 3503:2015 | Tổ chức ISO | 2015 |
Địa chỉ mua phụ kiện HDPE uy tín – Điện Nước Tiến Thành
Đến với Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành, bạn sẽ tìm thấy nguồn cung cấp phụ kiện HDPE đáng tin cậy, đảm bảo chất lượng và sự an toàn cho mọi hệ thống đường ống. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi tự hào cung cấp đa dạng các sản phẩm từ hàn đối đầu, vặn ren cho đến phụ kiện gia công chuyên biệt, đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật và thiết kế của khách hàng.
Địa chỉ: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
Mã số thuế (MST): 0316152369.
Số điện thoại liên hệ: 0877.381.381 – Luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn.
Email: ktctytienthanh@gmail.com – Đừng ngần ngại gửi yêu cầu hoặc thắc mắc của bạn, chúng tôi sẽ phản hồi nhanh chóng.
Website: https://vattudiennuoc247.com – Tham khảo thông tin sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.
Hãy đến với Tiến Thành, nơi mà chất lượng sản phẩm và dịch vụ luôn được đặt lên hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giải pháp tốt nhất, bền vững nhất cho mọi dự án đường ống của bạn. Liên hệ ngay hôm nay để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp và báo giá cạnh tranh nhất!
Chính sách bảo hành
Thời hạn bảo hành: Thông thường, sản phẩm phụ kiện HDPE được bảo hành trong 1 năm kể từ ngày mua hàng. Tuy nhiên, một số sản phẩm có thể có thời hạn bảo hành lâu hơn hoặc ngắn hơn, tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Phạm vi bảo hành: Chính sách bảo hành thường áp dụng cho các sản phẩm phụ kiện HDPE bị lỗi sản xuất hoặc lỗi về chất lượng. Điều này có thể bao gồm các vấn đề như rò rỉ, nứt, hoặc các vấn đề khác có liên quan đến việc sử dụng thông thường của sản phẩm.
Trách nhiệm của khách hàng: Trong trường hợp có vấn đề với sản phẩm, khách hàng thường phải báo cáo sự cố cho nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp trong thời gian bảo hành. Khách hàng cần giữ lại hóa đơn mua hàng và các tài liệu liên quan để chứng minh quyền bảo hành.
Loại trừ khỏi bảo hành: Chính sách bảo hành thường không áp dụng cho các trường hợp bị hỏng do sử dụng sai cách, lắp đặt không đúng cách, sửa chữa tự do, hoặc tổn thất do sự cố bên ngoài như hỏa hoạn hoặc thiên tai.
Quyền lợi của khách hàng: Trong trường hợp sản phẩm có vấn đề bảo hành, khách hàng có quyền được sửa chữa miễn phí hoặc đổi trả sản phẩm mới, tùy thuộc vào quy định cụ thể của chính sách bảo hành.
Để biết chính xác về chính sách bảo hành của sản phẩm phụ kiện HDPE mà bạn đang quan tâm, hãy liên hệ với chúng tôi.
Câu hỏi thường gặp
Phụ kiện HDPE là gì?
Phụ kiện HDPE (High-Density Polyethylene) là những bộ phận, linh kiện được sử dụng để kết nối các ống HDPE trong hệ thống ống dẫn chất lỏng, chất rắn hoặc khí. Với tính chất chống ăn mòn, chịu được áp lực cao và khả năng chịu được môi trường hóa chất, phụ kiện HDPE được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như nước và môi trường, xây dựng, năng lượng, nông nghiệp và hóa chất.
Bảng giá phụ kiện HDPE là gì?
Bảng giá phụ kiện HDPE là một tài liệu thường được cung cấp bởi các nhà cung cấp phụ kiện HDPE, liệt kê các sản phẩm phụ kiện HDPE cùng giá bán tương ứng. Bảng giá này giúp khách hàng có thể tra cứu và so sánh giá cả, từ đó lựa chọn phụ kiện HDPE phù hợp với nhu cầu của mình.
Tại sao cần sử dụng phụ kiện HDPE?
Cần sử dụng phụ kiện HDPE vì nó có nhiều ưu điểm vượt trội. HDPE có khả năng chống ăn mòn, chịu được áp lực cao, đàn hồi tốt, dễ dàng lắp đặt và bảo trì. Phụ kiện HDPE cũng có khả năng chịu được môi trường hóa chất và ổn định trong môi trường nước biển và môi trường đất.
Đâu là địa chỉ uy tín để mua phụ kiện HDPE?
Có nhiều địa chỉ uy tín để mua phụ kiện HDPE. Bạn có thể tìm kiếm thông tin trên internet hoặc tham khảo các nhà cung cấp phụ kiện HDPE đã được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao. Đảm bảo rằng nhà cung cấp có chất lượng sản phẩm tốt, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và có dịch vụ hậu mãi tốt.
Làm thế nào để chọn phụ kiện HDPE phù hợp?
Để chọn phụ kiện HDPE phù hợp, bạn cần xác định rõ nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của hệ thống ống. Cần lựa chọn phụ kiện HDPE có chất lượng tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và có khả năng chịu được điều kiện môi trường và áp lực. Ngoài ra, cũng cần xem xét giá cả, dịch vụ hậu mãi và danh tiếng của nhà cung cấp để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng.
Có những loại phụ kiện HDPE nào?
Có nhiều loại phụ kiện HDPE khác nhau như mặt bích HDPE, bộ nối HDPE, kẹp giữ ống HDPE, cút HDPE, bầu van HDPE, đồng hồ đo lưu lượng HDPE và nhiều loại phụ kiện khác. Mỗi loại phụ kiện có chức năng và ứng dụng riêng, dùng trong các hệ thống ống HDPE khác nhau. Việc lựa chọn loại phụ kiện phù hợp sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống ống và ứng dụng của bạn.