Ống nhựa PPR Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:2008; DIN 8078:2008. Với những ưu điểm về độ bền hóa chất cao, không độc hại nên có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực dẫn nước công nghiệp, sinh hoạt, tưới tiêu, dẫn hóa chất, chất dinh dưỡng trong y tế…Ống nhựa PPR Hoa Sen được phân phối bởi Điện Nước Tiến Thành với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Đặc điểm của ống nhựa PPR Hoa Sen
Ống nhựa PPR Hoa Sen có các đặc điểm nổi bật như:
– Độ dẫn nhiệt thấp: Ống nhựa PPR Hoa Sen có độ dẫn nhiệt thấp. Do đó, nước dẫn bởi ống nhựa PPR Hoa Sen được giảm thiểu sự mất nhiệt hoặc tăng nhiệt trong suốt quá trình dẫn nước nóng và lạnh.
– Khả năng chịu nhiệt độ cao: Ống nhựa PPR Hoa Sen có thể chịu được nhiệt cao lên đến 95 độ C. Ống thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước nóng.
– Độ bền cao: Ống PPR Hoa Sen có tuổi thọ dài lên tới 50 năm hoặc có thể hơn trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt và khác nhau. Ống được ưu tiên sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao, là một sự lựa chọn tiết kiệm chi phí về lâu dài.
– An toàn với môi trường và hiệu quả kinh tế cao: Ống nhựa PPR Hoa Sen rất dễ vận chuyển, cắt và nối. Ống cũng dễ sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau, an toàn cho sức khỏe con người và động thực vật.
– Độ chống ăn mòn cao: Ống PPR Hoa Sen có khả năng chống các chất có tính axit hoặc kiềm, điều này khiến chúng trở thành sự lựa chọn an toàn cho các hệ thống cấp nước.
– Dễ dàng lắp đặt: Ống nhựa PPR Hoa Sen có trọng lượng nhẹ, bởi vậy rất dễ dàng để lắp đặt, giảm thiểu thời gian và chi phí lắp đặt, nhân công.
Nhờ những ưu điểm kể trên mà ống nhựa PPR Hoa Sen được ứng dụng trong nhiều hệ thống khác nhau, có thể kể đến như:
– Hệ thống cấp nước nóng lạnh trong các tòa nhà dân dụng, thương mại và công nghiệp. Ngoài ra chúng còn được sử dụng trong các hệ thống sưởi ấm như sưởi ấm dưới sàn.
– Hệ thống đường ống vận chuyển hóa chất và chất lỏng trong các quy trình công nghiệp.
– Ứng dụng tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp do độ bền và khả năng chống chịu hóa chất.
– Sử dụng trong các dự án cơ sở hạ tầng như hệ thống nước thải, hệ thống thoát nước và ống dẫn cáp.
Quy cách ống nhựa PPR Hoa Sen
Ống nhựa PPR Hoa Sen là một trong các sản phẩm ống nhựa của Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077:2008 & DIN 8078:2008 với kích cỡ đa dạng từ 20-160mm với áp suất làm việc: 10 bar, 12.5 bar, 16 bar, 20 bar, 25 bar. Ống nhựa PPR Hoa Sen chịu được nhiệt độ cao, tuổi thọ cao , trọng lượng nhẹ, dễ lắp đặt, vận chuyển nên dẫn đến giảm chi phí quá trình gia công lắp đặt.
Bảng giá ống nhựa PPR Hoa Sen
Phụ thuộc vào độ dày và áp suất mà mỗi loại ống nhựa PPR Hoa Sen có một mức giá khác nhau. Giá ống PPR Hoa Sen kích thước từ 20mm đến 160mm có giá dao động từ 19.000 – 1.200.000 đồng. Báo giá ống nhựa PPR Hoa Sen được Điện Nước Tiến Thành liên tục cập nhật từ nhà sản xuất.
STT
|
Đường kính
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Qui cách
|
Tiêu chuẩn áp dụng
|
Áp suất
danh nghĩa |
Giá bán (đồng/mét) | |
Chưa VAT | Có VAT | ||||||
1 | 20 | 1.9 | 20×1.9 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 17,300 | 18,684 |
2 | 20 | 2.3 | 20×2.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 21,300 | 23,004 |
3 | 20 | 2.8 | 20×2.8 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 23,700 | 25,596 |
4 | 20 | 3.4 | 20×3.4 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 26,300 | 28,404 |
5 | 25 | 2.3 | 25×2.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 27,000 | 29,160 |
6 | 25 | 2.8 | 25×2.8 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 38,000 | 41,040 |
7 | 25 | 3.5 | 25×3.5 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 43,700 | 47,196 |
8 | 25 | 4.2 | 25×4.2 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 46,100 | 49,788 |
9 | 32 | 2.9 | 32×2.9 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 49,200 | 53,136 |
10 | 32 | 3.6 | 32×3.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 51,000 | 55,080 |
11 | 32 | 4.4 | 32×4.4 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 59,100 | 63,828 |
12 | 32 | 5.4 | 32×5.4 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 67,900 | 73,332 |
13 | 40 | 3.7 | 40×3.7 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 66,000 | 71,280 |
14 | 40 | 4.5 | 40×4.5 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 77,000 | 83,160 |
15 | 40 | 5.5 | 40×5.5 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 80,000 | 86,400 |
16 | 40 | 6.7 | 40×6.7 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 105,000 | 113,400 |
17 | 50 | 4.6 | 50×4.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 96,700 | 104,436 |
18 | 50 | 5.6 | 50×5.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 123,000 | 132,840 |
19 | 50 | 6.9 | 50×6.9 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 127,300 | 137,484 |
20 | 50 | 8.3 | 50×8.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 163,200 | 176,258 |
21 | 63 | 5.8 | 63×5.8 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 153,700 | 165,996 |
22 | 63 | 7.1 | 63×7.1 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 193,000 | 216,000 |
23 | 63 | 8.6 | 63×8.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 200,000 | 208,440 |
24 | 63 | 10.5 | 63×10.5 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 257,300 | 277,884 |
25 | 75 | 6.8 | 75×6.8 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 213,700 | 230,796 |
26 | 75 | 8.4 | 75×8.4 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 221,180 | 238,874 |
27 | 75 | 10.3 | 75×10.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 272,800 | 294,624 |
28 | 75 | 12.5 | 75×12.5 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 356,400 | 384,912 |
29 | 90 | 8.2 | 90×8.2 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 311,900 | 336,852 |
30 | 90 | 10.1 | 90×10.1 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 317,270 | 342,652 |
31 | 90 | 12.3 | 90×12.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 381,900 | 412,452 |
32 | 90 | 15 | 90×15 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 532,800 | 575424,000 |
33 | 110 | 10 | 110×10 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 499,100 | 539,028 |
34 | 110 | 12.3 | 110×12.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 12.5 | 542,000 | 585,360 |
35 | 110 | 15.1 | 110×15.1 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 581,900 | 628,452 |
36 | 110 | 18.3 | 110×18.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 750,000 | 810,000 |
37 | 125 | 11.4 | 125×11.4 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 618,200 | 667,656 |
38 | 125 | 17.1 | 125×17.1 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 754,600 | 814,968 |
39 | 125 | 20.8 | 125×20.8 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 1,009,100 | 1,089,828 |
40 | 140 | 12.7 | 140×12.7 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 762,800 | 823,824 |
41 | 140 | 19.2 | 140×19.2 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 918,200 | 991,656 |
42 | 140 | 23.3 | 140×23.3 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 1,281,900 | 1,384,452 |
43 | 160 | 14.6 | 160×14.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 10.0 | 1,041,000 | 1,124,280 |
44 | 160 | 21.9 | 160×21.9 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 16.0 | 1,272,800 | 1,374,624 |
45 | 160 | 26.6 | 160×26.6 | DIN 8077:2008-09 & DIN 8078:2008-09 | 20.0 | 1,704,600 | 1,840,968 |
Điện Nước Tiến Thành phân phối ống nhựa PPR Hoa Sen giá cả cạnh tranh
Mua ống nhựa PPR Hoa Sen tại Điện Nước Tiến Thành
Điện Nước Tiến Thành là một trong những đơn vị hàng đầu tại TPHCM chuyên cung cấp những sản phẩm ống nhựa chất lượng, trong đó có dòng ống nhựa PPR Hoa Sen. Đến với Điện Nước Tiến Thành, khách hàng không chỉ được lựa chọn sản phẩm phù hợp mà còn hưởng được lợi ích vượt trội như sau:
- Giá cả sản phẩm cạnh tranh nhất thị trường, mang lại hiệu quả kinh tế cho người sử dụng.
- Sản phẩm có chất lượng cao nhờ sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nên độ bền cao, có khả năng chịu được va đập tốt.
- Điện Nước Tiến Thành cung cấp đầy đủ và số lượng lớn các sản phẩm ống nhựa PPR Hoa Sen cũng như phụ kiện đi kèm.
- Điện Nước Tiến Thành phân phối và vận chuyển sản phẩm rộng rãi trên khắp cả nước với chính sách giao hàng và thanh toán linh hoạt, đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng luôn được đặt lên hàng đầu.
- Tiến Thành có chính sách đổi trả luôn tạo điều kiện tốt nhất cho khách hàng nếu có sản phẩm lỗi, hỏng hóc.
- Hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn miễn phí trong suốt quá trình mua hàng và sử dụng, lắp đặt sản phẩm.
Thông tin liên hệ Điện Nước Tiến Thành:
- Kho hàng – Showroom: 29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
- Văn phòng đại diện: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0877 381 381
- Website: vattudiennuoc247.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.