Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 là ống nhựa được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt. Sản phẩm được làm từ chất liệu PVC không hóa dẻo có đường kính ngoài là 90 mm. Ống thích hợp cho đi nước cấp sinh hoạt trong gia đình vì an toàn cho người sử dụng và độ bền cao. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết hơn ngay sau bài viết dưới đây nhé.
Thông số kỹ thuật của Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90
Thông số kỹ thuật ống nhựa phi 90 hệ inch
Kích thước danh nghĩa Nominal Dimension |
Loai ống Pipe size |
Áp suất danh nghĩa Nominal pressure |
Đường kính ngoài danh nghĩa Nomial Outside Dimeter |
Bê dày danh nghĩa Nominal wall thickness |
Chiều dài khớp nối Socket Length |
Chiều dài danh nghĩa Nominal length |
||
DN/OD | Size | PN | Dn | En | L | Ln | ||
mm | inch | mm X mm | bar | mm | mm | mm | m | m |
90* | 3 | 90 X 3.5 | 9 | 88.8 | 3.5 | 64 | 4.0 | 6.0 |
90 | 3 | 90 X 2.6 | 6 | 88.8 | 2.6 | 64 | 4.0 | 6.0 |
90 | 3 | 90 X 1.7 | 3 | 88.8 | 1.7 | 64 | 4.0 | 6.0 |
Thông số kỹ thuật ống nhựa phi 90 hệ mét
Kích thước
danh nghĩa Nomial size DN/OD |
Đường kính ngoài
danh nghĩa Nomial outsize diameter Dn |
Chiều dài khớp nối | Độ dày thành ống danh nghĩa, e |
Chiều dài
danh nghĩa Ln |
||||||||
L | Lb | PN 4 | PN 5 | PN 6 | PN 8 | PN 10 | PN 12.5 | PN 16 | ||||
mm | mm | mm | mm | bar | bar | bar | bar | bar | bar | bar | m | m |
90 | 90.0 | 72 | 115 | 1.8 | 2.2 | 2.8 | 3.5 | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 4.0 | 6.0 |
Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 là ống nhựa thuộc thương hiệu Bình Minh. Đây là công ty sản phẩm ống nhựa hàng đầu Việt Nam. Ống được làm từ hợp chất pvc không hóa dẻo với nhiều ưu điểm nổi bật. Sản phẩm có thông số kỹ thuật như sau:
+ Đường kính ngoài là 90 mm
+ Độ dày là 1.7 mm với áp suất làm việc là 3 bar; 2.9 mm với áp suất làm việc là 6 bar; 3.8 mm với áp suất làm việc là 9 bar
+ Với kích thước trung bình thích hợp cho đi nước cấp sinh hoạt trong gia đình.
+ Với loại dày có thể dùng được cấp nước sinh hoạt cho dân cư hoặc cho công trình lớn vì chịu được áp suất cao.
+ An toàn cho người sử dụng và độ bền cao.
2. Ứng dụng của Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90
Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 có tính ứng dụng cao được dùng cho nhiều vị trí khác nhau. Cụ thể như sau:
+ Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 cung cấp nước uống và sinh hoạt
+ Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 cung cấp nước cho các nhà máy
+ Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 dùng cung cấp nước cho các hệ thống tươi tiêu
+ Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 lắp đặt hệ thống nước thải, thoát nước mưa.
3. Tính năng ưu việt của Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90
Không phải ngẫu nhiên mà dòng Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 lại dành được nhiều sự yêu thích đến thế. Sản phẩm có nhiều đặc điểm nổi bật là điểm khác biệt so với những dòng ống nhựa khác. Cụ thể như sau:
+ Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 có thể chôn dưới lòng đất hay để ngoài trời nắng.
+ Ống nhựa PVC Bình Minh có thể chịu được các loại hóa chất như Axit, Kiềm
+ Ống có độ bền cao và khả năng chịu va đập tốt.
+ An toàn phù hợp với các công trình nước sinh hoạt trong các gia đình, khu dân cư
Với những ưu điểm nổi bật nêu trên các bạn còn chần chờ gì nữa mà không mua ngày loại Ống nhựa PVC Bình Minh phi 90 này. Mong rằng với ít phút lưu lại trên bài viết này đã mang đến cho các bạn đọc giả thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn. Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ website: https://vattudiennuoc247.com hoặc gọi Hotline: 0877 381 381 nhé
Bảng giá ống nhựa phi 90 – nhựa Bình Minh
Ống PVC-U hệ Inch mở rộng Tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1
|
Ống nhựa uPVC 90 hệ inch mở rộng
|
90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.870 |
90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 74.250 | ||
90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 96.580 | ||
Ống PVC-U Hệ Inch chịu áp lực cao Tham chiếu theo ISO 1452:2009 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
2 | Ống nhựa uPVC 90 hệ inch chiệu áp lực cao | 90 x 3mm | 7 | 69.600 | 76.560 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996 và tiêu chuẩn ISO 442:1990 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
3
|
Ống nhựa uPVC – Phi 90 – Hệ Mét
|
90×1,5mm | 3,2 | 41.000 | 45.100 |
90×2,7mm | 6 | 70.800 | 77.880 | ||
90×4,3mm | 10 | 109.100 | 120.010 |
Tham khảo:
Chứng Nhận CO CQ ống nhựa phi 560 – Nhựa Bình Minh |
|
Giấy chứng nhận hợp quy | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90 x 1,7mm | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90 x 2,6mm | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90 x 3,5mm | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90 x 3mm | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90×2,7mm | Xem tại đây |
Giấy kiểm nghiệm chất lượng ống 90×4,3mm | Xem tại đây |
Xem thêm bảng giá ống nhựa và phụ kiện khác:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.