Ống nhựa xoắn hdpe 105/80 có chất lượng tốt, tuổi thọ cao, thân thiện với môi trường. Vì thế, đã được nhiều khách hàng lựa chọn tin dùng. Bạn đang có ý định sử dụng ống nhựa hdpe 105/80mm nhưng chưa nắm rõ được thông số kỹ thuật của ống nhựa? Hãy theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về ống nhựa này nhé!
Ống nhựa xoắn hdpe được sử dụng rộng rãi trong ngành viễn thông và điện lực. Với ống nhựa xoắn này, các đường dây cáp, dây điện sẽ được bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, nước, cũng như hóa chất. Mặt khác, ống nhựa hdpe rất dễ lắp đặt, nó có thể dễ dàng uốn cong để phù hợp với mọi địa hình.
Không những thế, ống nhựa được làm từ loại nhựa hdpe chất lượng nên nó không dễ bị mục, bị phân hủy, có thể sử dụng được lâu dài, bền bỉ theo năm tháng. Do đó, nếu bạn muốn bảo vệ đường dây điện hay được dây cáp viễn thông, thì nên ưu tiên sử dụng ống nhựa xoắn hdpe.
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn hdpe 105/80 mm
Đường kính trong (mm) 80 ± 2,5
Đường kính ngoài (mm) 105 ± 2,5
Độ dày thành ống (mm) 2,0 ± 0,30
Bước xoắn (mm) 21 ± 1,0
Chiều dài thông dụng (m) 100/200
Bán kính uốn tối thiểu (mm) 250
Đường kính ngoài và chiều cao cuộn ống (m) 1,7 x 0,65
Ứng dụng ống nhựa xoắn hdpe
Đường kính trong (mm) 80 ± 2,5
Đường kính ngoài (mm) 105 ± 2,5
Độ dày thành ống (mm) 2,0 ± 0,30
Bước xoắn (mm) 21 ± 1,0
Chiều dài thông dụng (m) 100/200
Bán kính uốn tối thiểu (mm) 250
Đường kính ngoài và chiều cao cuộn ống (m) 1,7 x 0,65
Bảng giá ống nhựa xoắn hdpe
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo. Vui lòng liên hệ 0877.381.381 để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất
Bảng giá trên chỉ là tham khảo. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành theo thông tin sau:
- Địa chỉ: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- MST: 0316152369
- SĐT: 0877.381.381
- Email: ktctytienthanh@gmail.com
- Website: https://vattudiennuoc247.com
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.