Ống nhựa xoắn hdpe 195/150 có chất lượng tốt, tuổi thọ cao, thân thiện với môi trường. Vì thế, đã được nhiều khách hàng lựa chọn tin dùng. Bạn đang có ý định sử dụng ống nhựa hdpe 195/150 nhưng chưa nắm rõ được thông số kỹ thuật của ống nhựa? Hãy theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về ống nhựa này nhé!
Mô tả chung về ống nhựa xoắn hdpe
Ống nhựa xoắn hdpe được sử dụng rộng rãi trong ngành viễn thông và điện lực. Với ống nhựa xoắn này, các đường dây cáp, dây điện sẽ được bảo vệ khỏi các tác động của môi trường, nước, cũng như hóa chất. Mặt khác, ống nhựa hdpe rất dễ lắp đặt, nó có thể dễ dàng uốn cong để phù hợp với mọi địa hình.
Không những thế, ống nhựa được làm từ loại nhựa hdpe chất lượng nên nó không dễ bị mục, bị phân hủy, có thể sử dụng được lâu dài, bền bỉ theo năm tháng. Do đó, nếu bạn muốn bảo vệ đường dây điện hay được dây cáp viễn thông, thì nên ưu tiên sử dụng ống nhựa xoắn hdpe.
2. Thông số kỹ thuật về ống nhựa xoắn hdpe 195/150
Ống nhựa hdpe xoắn 195/150 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến nên được ứng dụng rộng trong lĩnh vực điện lực, công trình viễn thông. Không những thế, khối lượng của ống nhẹ hơn ống trơn. Nhưng, độ cứng và khả năng chịu nén khá cao. Vì thế, ống nhựa xoắn 195/50 nó chuyên dùng để bảo vệ cáp mạng, cáp viễn thông, cáp điện, cáp quang,…
Khi bạn sử dụng ống nhựa xoắn này, bạn sẽ tiết kiệm được khá nhiều thời gian thi công, lắp đặt. Mặt khác, việc thay thế, bảo trì ống nhựa xoắn 65/50 cũng khá nhanh chóng và dễ dàng.
Bảng giá ống nhựa xoắn hdpe
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13.600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/50 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27.200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39.800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104.500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293.000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585.000 |
Bảng giá trên chỉ là bảng giá tham khảo. Vui lòng liên hệ 0877.381.381 để được báo giá tốt nhất !
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.