Giới Thiệu Ống Nhựa Bình Minh
Bình Minh đã vươn lên trở thành thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu ống nhựa. Đây là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và dự án xây dựng trên khắp Việt Nam vào năm 2024. Đặc biệt, với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt và sự đa dạng về mẫu mã, Bình Minh không chỉ cung cấp các loại ống nhựa quen thuộc như PVC, uPVC, PPR, HDPE, và LDPE mà còn liên tục mở rộng chương trình nghiên cứu và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng của thị trường.
Mỗi sản phẩm của Bình Minh đều trải qua quy trình kiểm duyệt nghiêm ngặt để đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, tạo niềm tin vững chắc cho khách hàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá ống nhựa Bình Minh, đừng bỏ qua bài viết này. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn bảng giá đầy đủ để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các sản phẩm của Bình Minh và dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất theo nhu cầu.
Bên cạnh đó, Điện Nước Tiến Thành, với kinh nghiệm dày dặn trong việc phân phối sản phẩm ống nước, cam kết cung cấp bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 mới nhất cùng nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng. Hãy khám phá và trải nghiệm chất lượng vượt trội của ống nhựa Bình Minh qua bảng giá chi tiết sau đây.
Xem thêm: Top 6 Đại lý ống nhựa Bình Minh TPHCM tốt nhất
Bảng giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất 2024
Với bề dày kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Ống nhựa Bình Minh đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường và trở thành thương hiệu ưa chuộng hàng đầu cho các dự án xây dựng. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng, Bình Minh không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng danh mục sản phẩm ống nhựa của mình.
Bảng giá nhựa Bình Minh
Sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không chứa hóa chất dẻo hóa, ống nhựa PVC-U của Bình Minh nổi bật với độ bền vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lên đến 50 năm khi lắp đặt đúng quy cách. Với khả năng chịu nhiệt và tia UV hiệu quả, sản phẩm này phù hợp cho mọi điều kiện địa hình và môi trường.
Dưới đây là bảng giá mới nhất của ống nhựa PVC-U Bình Minh cho năm 2024, áp dụng từ 04/04/2024 cho đến khi có thông báo cập nhật mới:
- Ống uPVC Bình Minh hệ INCH, tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
- Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990
- Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ ISO 1452:2009
- Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017
- Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009
- Ống uPVC Bình Minh hệ Mét tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009
Để nhận thông tin chi tiết hơn về giá cả và các chương trình khuyến mãi hiện hành, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành – đối tác phân phối chính thức và đáng tin cậy của ống nhựa Bình Minh. Chúng tôi cam kết mang đến bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 cập nhật nhất cùng với các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng thân thiết.
Ống PVC-U hệ Inch mở rộng Tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022) |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1
|
Ống nhựa Bình Minh phi 21
|
21 x 1,3mm | 12 | 8.400 | 9.240 |
21 x 1,7mm | 15 | 9.000 | 9.900 | ||
2
|
Ống nhựa Bình Minh phi 27
|
27 x 1,6mm | 12 | 12.000 | 13.200 |
27 x 1,9mm | 15 | 13.900 | 15.290 | ||
3
|
Ống nhựa Bình Minh phi 34
|
34 x 1,9mm | 12 | 17.400 | 19.140 |
34 x 2,2mm | 15 | 20.100 | 22.110 | ||
4
|
Ống nhựa Bình Minh phi 42
|
42 x 1,9mm | 9 | 22.600 | 24.860 |
42 x 2,2mm | 12 | 25.700 | 28.270 | ||
5
|
Ống nhựa Bình Minh phi 49
|
49 x 2,1mm | 9 | 28.400 | 31.240 |
49 x 2,5mm | 12 | 34.300 | 37.730 | ||
6
|
Ống nhựa Bình Minh phi 60
|
60 x 1,8mm | 6 | 31.900 | 35.090 |
60 x 2,5mm | 9 | 43.300 | 47.630 | ||
7
|
Ống nhựa Bình Minh phi 90
|
90 x 1,7mm | 3 | 41.700 | 45.870 |
90 x 2,6mm | 6 | 67.500 | 74.250 | ||
90 x 3,5mm | 9 | 87.800 | 96.580 | ||
8
|
Ống nhựa Bình Minh phi 114
|
114 x 2,2mm | 3 | 73.400 | 80.740 |
114 x 3,1mm | 6 | 101.700 | 111.870 | ||
114 x 4,5mm | 9 | 142.100 | 156.310 | ||
9
|
Ống nhựa Bình Minh phi 168
|
168 x 3,2mm | 3 | 155.500 | 171.050 |
168 x 4,5mm | 6 | 211.200 | 232.320 | ||
168 x 6,6mm | 9 | 304.900 | 335.390 | ||
10
|
Ống nhựa Bình Minh phi 220
|
220 x 4,2mm | 3 | 259.600 | 285.560 |
220 x 5,6mm | 6 | 345.100 | 379.610 | ||
220 x 8,3mm | 9 | 494.600 | 544.060 | ||
Ống PVC-U Hệ Inch chịu áp lực cao Tham chiếu theo ISO 1452:2009 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1 | Ống nhựa Bình Minh phi 21 | 21 x 3mm | 32 | 14.700 | 16.170 |
2 | Ống nhựa Bình Minh phi 27 | 27 x 3mm | 25 | 19.400 | 21.340 |
3 | Ống nhựa Bình Minh phi 34 | 34 x 3mm | 19 | 24.600 | 27.060 |
4 | Ống nhựa Bình Minh phi 42 | 42 x 3mm | 15 | 31.800 | 34.980 |
5 | Ống nhựa Bình Minh phi 49 | 49 x 3mm | 13 | 37.000 | 40.700 |
6 | Ống nhựa Bình Minh phi 60 | 60 x 3mm | 10 | 46.400 | 51.040 |
7 | Ống nhựa Bình Minh phi 90 | 90 x 3mm | 7 | 69.600 | 76.560 |
8 | Ống nhựa Bình Minh phi 130 | 130 x 5mm | 10 | 167.200 | 183.920 |
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996 và tiêu chuẩn ISO 442:1990 |
|||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1
|
Ống nhựa Bình Minh phi 63 – Hệ Mét |
63×1,6mm | 5 | 30.100 | 33.110 |
63×1,9mm | 6 | 35.000 | 38.500 | ||
63×3,0mm | 10 | 53.200 | 58.520 | ||
2
|
Ống nhựa Bình Minh phi 75 – Hệ Mét |
75×1,5mm | 4 | 34.100 | 37.510 |
75×2,2mm | 6 | 48.600 | 53.460 | ||
75×3,6mm | 10 | 76.300 | 83.930 | ||
3
|
Ống nhựa Bình Minh phi 90 – Hệ Mét
|
90×1,5mm | 3,2 | 41.000 | 45.100 |
90×2,7mm | 6 | 70.800 | 77.880 | ||
90×4,3mm | 10 | 109.100 | 120.010 | ||
4
|
Ống nhựa Bình Minh phi 110 – Hệ Mét
|
110×1,8mm | 3,2 | 58.900 | 64.790 |
110×3,2mm | 6 | 101.600 | 111.760 | ||
110×5,3mm | 10 | 161.800 | 177.980 | ||
5
|
Ống nhựa Bình Minh phi 140 – Hệ Mét
|
140 x 4,1mm | 6 | 164.000 | 180.400 |
140 x 6,7mm | 10 | 258.300 | 284.130 | ||
6
|
Ống nhựa Bình Minh phi 160 – Hệ Mét
|
160 x 4,0mm | 4 | 181.900 | 200.090 |
160 x 4,7mm | 6 | 213.200 | 234.520 | ||
160 x 7,7mm | 10 | 338.600 | 372.460 | ||
7
|
Ống nhựa Bình Minh phi 200 – Hệ Mét
|
200 x 5,9mm | 6 | 331.900 | 365.090 |
200 x 9,6mm | 10 | 525.600 | 578.160 | ||
8
|
Ống nhựa Bình Minh phi 225 – Hệ Mét
|
225 x 6,6mm | 6 | 417.200 | 458.920 |
225 x 10,8mm | 10 | 663.500 | 729.850 | ||
9
|
Ống nhựa Bình Minh phi 250 – Hệ Mét
|
250 x 7,3mm | 6 | 513.000 | 564.300 |
250 x 11,9mm | 10 | 812.000 | 893.200 | ||
10
|
Ống nhựa Bình Minh phi 280 – Hệ Mét
|
280 x 8,2mm | 6 | 644.400 | 708.840 |
280 x 13,4mm | 10 | 1.024.300 | 1.126.730 | ||
11
|
Ống nhựa Bình Minh phi 315 – Hệ Mét
|
315 x 9,2mm | 6 | 811.700 | 892.870 |
315 x 15,0mm | 10 | 1.287.100 | 1.415.810 | ||
12
|
Ống nhựa Bình Minh phi 400 – Hệ Mét
|
400 x 11,7mm | 6 | 1.303.500 | 1.433.850 |
400 x 19,1mm | 10 | 2.081.000 | 2.289.100 | ||
13
|
Ống nhựa Bình Minh phi 450 – Hệ Mét
|
450 x 13,8mm | 6,3 | 1.787.200 | 1.965.920 |
450 x 21,5mm | 10 | 2.731.900 | 3.005.090 | ||
14
|
Ống nhựa Bình Minh phi 500 – Hệ Mét
|
500 x 15,3mm | 6,3 | 2.199.800 | 2.419.780 |
500 x 23,9mm | 10 | 3.369.700 | 3.706.670 | ||
15
|
Ống nhựa Bình Minh phi 560 – Hệ Mét
|
560 x 17,2mm | 6,3 | 2.769.800 | 3.046.780 |
560 x 26,7mm | 10 | 4.222.800 | 4.645.080 | ||
16
|
Ống nhựa Bình Minh phi 630 – Hệ Mét
|
630 x 19,3mm | 6,3 | 3.495.500 | 3.845.050 |
630 x 30,0mm | 10 | 5.329.200 | 5.862.120 | ||
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang) | |||||
Sản phẩm |
PN (bar)
|
Đơn giá (đồng/mét) | |||
STT | Tên | Quy cách (mm) | Chưa thuế | Thanh toán | |
1 | Ống nhựa Bình Minh phi 100 hệ CIOD | 100 x 6,7mm | 12 | 213.300 | 234.630 |
2 | Ống nhựa Bình Minh phi 150 hệ CIOD | 100 x 9,7mm | 12 | 450.500 | 495.550 |
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang) | |||||
1 |
Ống nhựa Bình Minh phi 200 hệ CIOD
|
200 x 9,7mm | 10 | 575.600 | 633.160 |
2 | 200 x 11,4mm | 12 | 671.000 | 738.100 |
Tham khảo thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2024
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa HDPE Bình Minh là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ đồng đều và chất lượng tối ưu.
Với khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể thích ứng với mọi điều kiện môi trường, từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
Ưu điểm nổi bật của ống nhựa HDPE Bình Minh:
- Khả năng chịu áp lực cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh nổi bật với khả năng chịu được áp lực lớn và độ cứng vượt trội, phù hợp cho các hệ thống đường ống nước và dẫn chất lỏng trong các dự án công nghiệp và dân dụng.
- Độ bền và chống ăn mòn: Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt và cách điện: Ống HDPE có khả năng chịu va đập mạnh và nhiệt độ cao, đồng thời có tính cách điện tốt, giúp đảm bảo an toàn cho các hệ thống điện ngầm.
- Trọng lượng nhẹ: Việc vận chuyển và lắp đặt ống nhựa HDPE trở nên đơn giản và tiết kiệm công sức nhờ vào trọng lượng nhẹ của sản phẩm.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các sản phẩm ống nhựa HDPE Bình Minh, cập nhật mới nhất năm 2024:
- Ống nhựa HDPE đường kính 20mm – 50mm, phù hợp cho các công trình nhỏ và hệ thống dẫn nước sinh hoạt.
- Ống nhựa HDPE đường kính 75mm – 160mm, đáp ứng yêu cầu của các dự án xây dựng vừa và lớn.
- Ống nhựa HDPE đường kính 200mm – 630mm, chuyên dụng cho các dự án cấp thoát nước và hệ thống thoát sàn công nghiệp.
- Ống nhựa HDPE đường kính trên 630mm, dành cho các công trình lớn, có quy mô công nghiệp và hạ tầng đô thị.
Có thể xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2024
Tải bảng giá ống nhựa HDPE bình minh 2024
Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh
Ống nhựa PPR Bình Minh, được chế tạo từ chất liệu PPR cao cấp, là biểu tượng của sự bền bỉ và độ tin cậy. Sản phẩm này không chỉ chống lại các tác động hóa học và nhiệt độ, mà còn đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước, mang đến cho người dùng nước sạch và an toàn.
Đặc biệt, ống nhựa PPR Bình Minh có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, từ 70 đến 110 độ C. Đây là sản phẩm sử dụng nhựa sạch, không chứa các chất độc hại.
Với những ưu điểm vượt trội, ống nhựa PPR Bình Minh đang trở thành lựa chọn hàng đầu thay thế cho hệ thống cấp nước trong xây dựng. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội đã tạo nên một sản phẩm đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Dưới đây là Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh cập nhật mới nhất:
Tải bảng giá ống nhựa ppr bình minh 2024
Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh
Ống nhựa LDPE, được sản xuất bởi Bình Minh, đang là một sản phẩm đắc lực trong ngành công nghiệp ống dẫn. Loại ống này được làm từ polyetylen Monome, một loại nhựa linh hoạt, cho phép ống dễ dàng uốn cong. Điều này làm cho việc lắp đặt ống trở nên thuận lợi hơn, đặc biệt trong những khu vực có địa hình phức tạp và không đồng đều.
Ứng dụng và đặc điểm của ống nhựa LDPE Bình Minh:
- Tính linh hoạt cao: Ống LDPE Bình Minh có khả năng uốn cong dễ dàng, phù hợp cho việc lắp đặt trong các điều kiện địa hình phức tạp.
- Đa dạng ứng dụng: Từ hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí đến ứng dụng trong nông nghiệp như hệ thống tưới tiêu, ống LDPE đều hoạt động hiệu quả và đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8779 trong lĩnh vực tưới tiêu.
- Độ bền vượt trội: Sản phẩm có khả năng chịu va đập tốt, không hấp thụ độ ẩm, giúp duy trì độ sạch sẽ và dễ dàng vệ sinh.
- Mềm dẻo, dai sức: Nhờ vào chất liệu nhựa polyetylen, ống LDPE Bình Minh có đặc tính mềm dẻo và bền bỉ, lý tưởng cho nhiều môi trường sử dụng khác nhau.
- Giá thành hợp lý: Là một giải pháp tiết kiệm chi phí, ống nhựa LDPE Bình Minh phù hợp cho các dự án quy mô lớn và nhỏ.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các sản phẩm ống nhựa LDPE Bình Minh cập nhật mới nhất năm 2024:
Bảng giá phụ kiện ống nhựa Bình Minh
Bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC Bình Minh 2024
Trong năm 2024, Bình Minh tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất phụ tùng ống nhựa uPVC. Mỗi sản phẩm không chỉ thể hiện sự tinh tế trong thiết kế để đạt được tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, mà còn được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối đa dưới mọi điều kiện làm việc.
Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm ống nhựa với nhiều kích cỡ khác nhau, cùng với các loại nối và van đa dạng. Tất cả đều được chế tạo dựa trên quá trình nghiên cứu và phát triển công phu, nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các phụ tùng ống nhựa uPVC của Bình Minh:
Sản phẩm | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
Nối Trơn – Bình Minh | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
15 | 42 D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 49 D | 7.900 | 8.690 | |
6 | 60 M | 4.800 | 5.280 | |
12 | 60 D | 12.200 | 13.420 | |
6 | 90 M | 11.300 | 12.430 | |
12 | 90 D | 26.600 | 29.260 | |
6 | 114 M | 16.400 | 18.040 | |
9 | 114 D | 52.800 | 58.080 | |
6 | 168 M | 63.700 | 70.070 | |
6 | 220 M | 170.000 | 187.000 | |
Nối Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21 D | 1.600 | 1.760 |
15 | 27 D | 2.400 | 2.640 | |
15 | 34 D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42 D | 5.000 | 5.500 | |
12 | 49 D | 4.700 | 5.170 | |
12 | 60 D | 11.600 | 12.760 | |
12 | 90 D | 25.800 | 28.380 | |
Nối Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21 D | 10.000 | 11.000 |
15 | 27 D | 12.900 | 14.190 | |
Nối Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21 D | 15.200 | 16.720 |
15 | 27 D | 17.000 | 18.700 | |
Nối Rút Có Ren – Bình Minh | 15 | 21xRT27D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27xRT21D | 2.000 | 2.200 | |
15 | 34xRT21D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 34xRT27D | 3.000 | 3.300 | |
15 | 21xRN27D | 1.500 | 1.650 | |
15 | 27xRN27D | 1.700 | 1.870 | |
15 | 27xRN34D | 2.200 | 2.420 | |
15 | 27xRN42D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27xRN49D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34xRN21D | 2.900 | 3.190 | |
15 | 34xRN27D | 3.100 | 3.410 | |
15 | 34xRN42D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 34xRN49D | 4.800 | 5.280 | |
Nối Rút Trơn – Bình Minh | 15 | 27x21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 34x21D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 34x27D | 300 | 330 | |
15 | 42x21D | 3.800 | 4.180 | |
15 | 42x27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 42x34D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 49x21D | 5.400 | 5.940 | |
12 | 49x27D | 5.700 | 6.270 | |
15 | 49x34D | 6.300 | 6.930 | |
15 | 49x42D | 6.700 | 7.370 | |
15 | 60x21D | 8.100 | 8.910 | |
15 | 60x27D | 8.500 | 9.350 | |
15 | 60x34D | 9.300 | 10.230 | |
6 | 60x42M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 40x42D | 9.800 | 10.780 | |
6 | 60x49M | 2.900 | 3.190 | |
12 | 60x49D | 10.100 | 11.110 | |
9 | 90x34M | 8.900 | 9.790 | |
6 | 90x42M | 9.100 | 10.010 | |
12 | 90x49D | 20.100 | 22.110 | |
6 | 90x60M | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90x60D | 20.500 | 22.550 | |
6 | 114x34M | 17.900 | 19.690 | |
6 | 114x49M | 17.100 | 18.810 | |
6 | 114x60M | 16.600 | 18.260 | |
9 | 114x60D | 40.400 | 44.440 | |
6 | 114x90M | 16.700 | 18.370 | |
9 | 114x90D | 45.100 | 49.610 | |
6 | 169x90M | 70.000 | 77.000 | |
6 | 168x114M | 55.000 | 60.500 | |
9 | 168x114D | 120.200 | 132.220 | |
6 | 220x114M | 150.000 | 165.000 | |
9 | 220X168TC | 302.000 | 332.200 | |
Nối Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 1.400 | 1.540 |
15 | 27D | 2.100 | 2.310 | |
15 | 34D | 3.600 | 3.960 | |
12 | 42D | 5.200 | 5.720 | |
12 | 49D | 6.400 | 7.040 | |
12 | 60D | 9.400 | 10.340 | |
12 | 90D | 21.500 | 23.650 | |
9 | 114D | 41.900 | 46.090 | |
Nối Thông Tắc – Bình Minh | 6 | 60M | 17.000 | 18.700 |
5 | 90M | 31.300 | 34.430 | |
5 | 114M | 58.500 | 64.350 | |
Nối Rút Có Ren Thau – Bình Minh | 15 | 27xRTT21D | 6.500 | 7.150 |
15 | 27xRNT21D | 10.500 | 11.550 | |
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh | 6 | 60M | 15.000 | 16.500 |
6 | 90M | 20.000 | 22.000 | |
6 | 114M | 40.000 | 44.000 | |
6 | 168M | 111.600 | 122.760 | |
Van – Bình Minh | 12 | 21 | 13.700 | 15.070 |
12 | 27 | 16.100 | 17.710 | |
12 | 34 | 27.300 | 30.030 | |
12 | 42 | 40.000 | 44.000 | |
12 | 49 | 60.000 | 66.000 | |
Bích Đơn – Bình Minh | 12 | 49D | 32.200 | 35.420 |
12 | 60D | 39.200 | 43.120 | |
12 | 90D | 65.900 | 72.490 | |
9 | 114D | 90.800 | 99.880 | |
9 | 168D | 268.000 | 294.800 | |
Bích Kép – Bình Minh | 9 | 114D | 74.800 | 82.280 |
9 | 168D | 141.000 | 155.100 | |
9 | 220D | 232.700 | 255.970 | |
Khởi Thủy – Bình Minh | 12 | 100x49D | 77.500 | 85.250 |
9 | 114x49D | 70.700 | 77.770 | |
9 | 160x60D | 125.500 | 138.050 | |
9 | 168x60D | 106.600 | 117.260 | |
9 | 220x60D | 128.200 | 141.020 | |
Khởi Thủy Dán – Bình Minh | 6 | 90x49M | 6.600 | 7.260 |
6 | 114x60M | 10.100 | 11.110 | |
Con Thỏ – Bình Minh | 6 | 60M | 31.400 | 34.540 |
6 | 90M | 49.100 | 54.010 | |
Tứ Thông – Bình Minh | 6 | 90 | 44.700 | 49.170 |
3 | 114 | 94.200 | 103.620 | |
Co Ba Nhánh 90 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 6.500 | 7.150 | |
Co 90 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 2.100 | 2.310 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
15 | 34D | 4.800 | 5.280 | |
12 | 42D | 7.300 | 8.030 | |
12 | 49D | 11.400 | 12.540 | |
6 | 60M | 8.100 | 8.910 | |
12 | 60D | 18.200 | 20.020 | |
6 | 90M | 19.100 | 21.010 | |
12 | 90D | 45.400 | 49.940 | |
6 | 114M | 39.400 | 43.340 | |
12 | 114D | 104.800 | 115.280 | |
6 | 168M | 109.300 | 120.230 | |
9 | 220M | 339.900 | 373.890 | |
12 | 220D | 590.000 | 649.000 | |
Co Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 10.100 | 11.110 |
15 | 27D | 17.000 | 18.700 | |
15 | 21xRTT27D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 27xRTT21D | 11.000 | 12.100 | |
15 | 34xRTT21D | 13.800 | 15.180 | |
15 | 34xRTT27D | 16.000 | 17.600 | |
Co Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 23.200 | 25.520 | |
15 | 27xRNT21D | 19.000 | 20.900 | |
Co 90 độ Rút – Bình Minh | 15 | 27x21D | 2.400 | 2.640 |
15 | 34x21D | 3.300 | 3.630 | |
15 | 34x27D | 3.700 | 4.070 | |
12 | 42x27D | 5.300 | 5.830 | |
12 | 42x34D | 6.100 | 6.710 | |
12 | 49x27D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49x34D | 7.600 | 8.360 | |
6 | 90x60M | 11.800 | 12.980 | |
12 | 90x60D | 30.700 | 33.770 | |
6 | 114x60M | 22.300 | 24.530 | |
6 | 114x90M | 25.000 | 27.500 | |
Co Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 3.200 | 3.520 |
15 | 27D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 34D | 7.100 | 7.810 | |
15 | 21xRN27D | 3.500 | 3.850 | |
15 | 27xRN21D | 4.000 | 4.400 | |
15 | 27xRN34D | 6.000 | 6.600 | |
15 | 34xRN21D | 4.300 | 4.730 | |
15 | 34xRN27D | 5.300 | 5.830 | |
Co Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 2.500 | 2.750 |
15 | 27D | 3.400 | 3.740 | |
Co Âm Dương – Bình Minh | 6 | 90M | 2.100 | 2.310 |
6 | 114M | 39.200 | 43.120 | |
Co 45 độ – Bình Minh | 15 | 21D | 1.900 | 2.090 |
15 | 27D | 2.800 | 3.080 | |
15 | 34D | 4.500 | 4.950 | |
15 | 42D | 6.300 | 6.930 | |
12 | 49D | 9.600 | 10.560 | |
6 | 60M | 7.000 | 7.700 | |
12 | 60D | 14.800 | 16.280 | |
6 | 90M | 15.900 | 17.490 | |
12 | 90D | 34.800 | 38.280 | |
6 | 114M | 31.100 | 34.210 | |
9 | 114D | 70.800 | 77.880 | |
6 | 168M | 95.000 | 104.500 | |
9 | 168D | 240.000 | 264.000 | |
6 | 220M | 253.300 | 278.630 | |
10 | 220D | 433.600 | 476.960 | |
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh | 12 | 34D | 8.300 | 9.130 |
6 | 42M | 6.100 | 6.710 | |
6 | 49M | 9.000 | 9.900 | |
12 | 60M | 16.900 | 18.590 | |
4 | 60D | 41.000 | 45.100 | |
12 | 90M | 40.000 | 44.000 | |
3 | 114M | 57.900 | 63.690 | |
3 | 114M | 82.800 | 91.080 | |
6 | 168M | 205.300 | 225.830 | |
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút – Bình Minh | 4 | 60x42M | 9.800 | 10.780 |
4 | 90x60M | 20.600 | 22.660 | |
6 | 114x60M | 36.100 | 39.710 | |
6 | 114x90M | 54.000 | 59.400 | |
6 | 140x90M | 110.000 | 121.000 | |
6 | 140x114M | 120.000 | 132.000 | |
10 | 140x114D | 248.300 | 273.130 | |
6 | 168x114M | 189.900 | 208.890 | |
10 | 168x114D | 405.000 | 445.500 | |
Chữ T – Bình Minh | 15 | 21D | 2.800 | 3.080 |
15 | 27D | 4.600 | 5.060 | |
15 | 34D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42D | 9.800 | 10.780 | |
12 | 49D | 14.500 | 15.950 | |
6 | 60M | 10.400 | 11.440 | |
12 | 60D | 24.900 | 27.390 | |
6 | 90M | 30.100 | 33.110 | |
12 | 90D | 62.700 | 68.970 | |
6 | 114M | 54.000 | 59.400 | |
9 | 114D | 127.900 | 140.690 | |
6 | 168M | 158.000 | 173.800 | |
6 | 220M | 473.300 | 520.630 | |
9 | 220D | 777.900 | 855.690 | |
T Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 3.700 | 4.070 |
T Ren Trong Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 11.000 | 12.100 |
15 | 21xRTT27D | 12.700 | 13.970 | |
15 | 27D | 12.200 | 13.420 | |
15 | 34D | 15.400 | 16.940 | |
T Ren Ngoài Thau – Bình Minh | 15 | 21D | 13.900 | 15.290 |
12 | 27D | 21.500 | 23.650 | |
T Giảm Có Ren – Bình Minh | 15 | 27xRN21D | 5.300 | 5.830 |
15 | 27xRT21D | 4.800 | 5.280 | |
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau – Bình Minh | 5 | 90M | 34.600 | 38.060 |
5 | 114M | 66.000 | 72.600 | |
Khớp Nối Sống – Bình Minh | 15 | 21 | 7.200 | 7.920 |
15 | 27 | 10.000 | 11.000 | |
15 | 34 | 14.100 | 15.510 | |
12 | 42 | 17.300 | 19.030 | |
12 | 49 | 29.000 | 31.900 | |
12 | 60 | 42.000 | 46.200 | |
12 | 90 | 96.700 | 106.370 | |
9 | 114 | 177.600 | 195.360 | |
Chữ T Rút – Bình Minh | 15 | 27x21D | 3.400 | 3.740 |
15 | 34x21D | 5.200 | 5.720 | |
15 | 34x27D | 6.100 | 6.710 | |
15 | 42x21D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x27D | 7.400 | 8.140 | |
15 | 42x34D | 8.300 | 9.130 | |
15 | 49x21D | 9.800 | 10.780 | |
15 | 49x27D | 10.600 | 11.660 | |
15 | 49x34D | 11.700 | 12.870 | |
12 | 49x42D | 13.100 | 14.410 | |
15 | 60x21D | 15.600 | 17.160 | |
15 | 60x27D | 17.300 | 19.030 | |
12 | 60x34D | 16.100 | 17.710 | |
12 | 60x42D | 18.000 | 19.800 | |
12 | 60x49D | 20.500 | 22.550 | |
12 | 90x34D | 38.400 | 42.240 | |
6 | 90x42D | 19.100 | 21.010 | |
6 | 90x60M | 19.200 | 21.120 | |
12 | 90x60D | 46.100 | 50.710 | |
6 | 114x60M | 27.000 | 29.700 | |
9 | 114x60D | 84.500 | 92.950 | |
6 | 114x90M | 42.000 | 46.200 | |
9 | 114x90D | 97.200 | 106.920 | |
6 | 168x90M | 105.600 | 116.160 | |
6 | 168x114M | 140.000 | 154.000 | |
10 | 168x114D | 325.700 | 358.270 | |
T Cong Rút – Bình Minh | 6 | 90x60M | 22.600 | 24.860 |
6 | 114x60M | 47.300 | 52.030 | |
6 | 114x90M | 71.000 | 78.100 | |
6 | 168x90M | 130.000 | 143.000 | |
10 | 168x90D | 410.400 | 451.440 | |
6 | 168x114M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 168x114D | 502.000 | 552.200 | |
T Cong – Bình Minh | 6 | 60M | 13.900 | 15.290 |
6 | 90M | 36.200 | 39.820 | |
6 | 114M | 65.400 | 71.940 | |
6 | 168M | 300.000 | 330.000 | |
10 | 168D | 678.000 | 745.800 | |
T Cong Âm Dương – Bình Minh | 4 | 90M | 31.800 | 34.980 |
Nắp T Cong – Bình Minh | 6 | 90 | 4.600 | 5.060 |
6 | 114 | 8.700 | 9.570 | |
Nắp Khóa – Bình Minh | 15 | 21D | 1.200 | 1.320 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
15 | 42D | 3.400 | 3.740 | |
12 | 49D | 5.100 | 5.610 | |
12 | 60D | 8.700 | 9.570 | |
12 | 90D | 20.500 | 22.550 | |
9 | 114D | 43.900 | 48.290 | |
6 | 168M | 90.000 | 99.000 | |
10 | 168D | 127.000 | 139.700 | |
6 | 220M | 152.000 | 167.200 | |
10 | 220D | 320.100 | 352.110 | |
Nắp Khóa Ren Trong – Bình Minh | 15 | 21D | 700 | 770 |
15 | 27D | 1.400 | 1.540 | |
15 | 34D | 2.600 | 2.860 | |
Nắp Khóa Ren Ngoài – Bình Minh | 15 | 21D | 800 | 880 |
15 | 27D | 1.200 | 1.320 | |
15 | 34D | 1.400 | 1.540 | |
Bạc Chuyển Bậc – Bình Minh | 12 | 60×49 | 6.000 | 6.600 |
12 | 75×60 | 9.000 | 9.900 | |
12 | 90×60 | 154.000 | 169.400 | |
12 | 90×75 | 11.900 | 13.090 | |
12 | 110×60 | 28.000 | 30.800 | |
Keo Dán – Bình Minh | 25gr | 3.600 | 3.960 | |
50gr | 6.300 | 6.930 | ||
100gr | 11.500 | 12.650 | ||
200gr | 29.800 | 32.780 | ||
500gr | 54.100 | 59.510 | ||
1kg | 100.900 | 110.990 | ||
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét – Bình Minh | 10 | 75x49TC | 15.900 | 17.490 |
6 | 75x60M | 5.500 | 6.050 | |
10 | 75x60D | 20.900 | 22.990 | |
6 | 90x75TC | 17.800 | 19.580 | |
10 | 110x90TC | 46.400 | 51.040 | |
10 | 140x90TC | 86.300 | 94.930 | |
6 | 140x114M | 39.000 | 42.900 | |
8 | 160x90TC | 98.700 | 108.570 | |
5 | 168x140TC | 73.100 | 80.410 | |
9 | 168x140TC | 122.100 | 134.310 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
10 | 200x114TC | 219.500 | 241.450 | |
10 | 220x140TC | 295.000 | 324.500 | |
10 | 225x168TC | 556.300 | 611.930 | |
10 | 250x168TC | 532.900 | 586.190 | |
10 | 280x168TC | 820.000 | 902.000 | |
10 | 280x220TC | 750.000 | 825.000 | |
6 | 315x220TC | 879.900 | 967.890 | |
Nối Trơn – Bình Minh | 6 | 75M | 5.000 | 5.500 |
12,5 | 110D | 51.300 | 56.430 | |
10 | 140TC | 83.200 | 91.520 | |
10 | 160TC | 145.400 | 159.940 | |
10 | 200TC | 307.300 | 338.030 | |
10 | 225TC | 419.700 | 461.670 | |
10 | 250TC | 610.300 | 671.330 | |
10 | 280TC | 733.300 | 806.630 | |
10 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Nối Ren Ngoài – Bình Minh | 10 | 75D | 20.000 | 22.000 |
Co 90 độ – Bình Minh | 6 | 75M | 10.200 | 11.220 |
12 | 75D | 27.500 | 30.250 | |
6 | 110M | 37.600 | 41.360 | |
10 | 110D | 73.400 | 80.740 | |
4 | 140M | 74.700 | 82.170 | |
12,5 | 140D | 138.000 | 151.800 | |
6 | 160M | 109.400 | 120.340 | |
6 | 200M | 238.300 | 262.130 | |
10 | 200D | 320.000 | 352.000 | |
6 | 225M | 360.000 | 396.000 | |
10 | 225D | 615.800 | 677.380 | |
Nối Rút Trơn – Bình Minh | 10 | 100x75TC | 44.500 | 48.950 |
10 | 140x75TC | 86.300 | 94.930 | |
10 | 140X110TC | 86.300 | 94.930 | |
8 | 160x75TC | 98.700 | 108.570 | |
8 | 160x110TC | 98.700 | 108.570 | |
10 | 160x110TC | 129.300 | 142.230 | |
10 | 160x140TC | 129.300 | 142.230 | |
6 | 200x90TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x110TC | 185.800 | 204.380 | |
6 | 200x140TC | 175.500 | 193.050 | |
10 | 200x140TC | 288.500 | 317.350 | |
6 | 200x160TC | 182.200 | 200.420 | |
10 | 200x160TC | 288.500 | 317.350 | |
10 | 225x160TC | 316.700 | 348.370 | |
10 | 225x200TC | 289.000 | 317.900 | |
6 | 250x160TC | 326.100 | 358.710 | |
10 | 250x200TC | 581.300 | 639.430 | |
10 | 250x225TC | 581.300 | 639.430 | |
8 | 315x225TC | 794.400 | 873.840 | |
10 | 315x225TC | 998.100 | 1.097.910 | |
10 | 315x250TC | 1.074.800 | 1.182.280 | |
Hộp Đầu Nối – Bình Minh | 8 | 225x110M | 600.000 | 660.000 |
Co 45 độ – Bình Minh | 12,5 | 75D | 25.600 | 28.160 |
5 | 110M | 26.300 | 28.930 | |
8 | 110D | 57.500 | 63.250 | |
6 | 140M | 57.600 | 63.360 | |
12,5 | 140D | 117.100 | 128.810 | |
6 | 160M | 95.700 | 105.270 | |
8 | 200TC | 332.400 | 365.640 | |
8 | 225TC | 467.100 | 513.810 | |
8 | 250TC | 629.700 | 692.670 | |
8 | 280TC | 917.000 | 1.008.700 | |
8 | 315TC | 1.182.300 | 1.300.530 | |
Chữ T Rút – Bình Minh | 6 | 140x114M | 95.000 | 104.500 |
10 | 140x114D | 173.800 | 191.180 | |
T Cong – Bình Minh | 6 | 140M | 125.000 | 137.500 |
10 | 140D | 242.900 | 267.190 | |
T Cong Rút – Bình Minh | 6 | 140x90M | 88.300 | 97.130 |
10 | 140x90D | 252.700 | 277.970 | |
6 | 140x114M | 117.000 | 128.700 | |
10 | 140x114D | 330.600 | 363.660 | |
8 | 160x110M | 250.000 | 275.000 | |
Nắp Khóa – Bình Minh | 12,5 | 110D | 42.300 | 46.530 |
6 | 140M | 32.000 | 35.200 | |
10 | 140D | 59.600 | 65.560 | |
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh | 6 | 140M | 70.100 | 77.110 |
Chữ T – Bình Minh | 5 | 75M | 20.000 | 22.000 |
10 | 75D | 43.600 | 47.960 | |
6 | 110M | 46.300 | 50.930 | |
10 | 110D | 103.600 | 113.960 | |
4 | 140M | 99.600 | 109.560 | |
12,5 | 140D | 217.200 | 238.920 | |
6 | 160M | 150.000 | 165.000 | |
10 | 160D | 375.000 | 412.500 | |
6 | 200 | 345.100 | 379.610 | |
6 | 225M | 395.000 | 434.500 | |
10 | 225D | 1.100.000 | 1.210.000 | |
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh | 8 | 75M | 38.000 | 41.800 |
6 | 90M | 61.000 | 67.100 | |
3 | 110M | 64.400 | 70.840 | |
6 | 110M | 85.000 | 93.500 | |
6 | 140M | 202.000 | 222.200 | |
6 | 160M | 258.000 | 283.800 | |
6 | 200M | 544.000 | 598.400 | |
Chữ Y Rút – T 45 độ – Bình Minh | 6 | 200x110M | 325.500 | 358.050 |
6 | 200X140M | 376.400 | 414.040 | |
6 | 200x160M | 395.500 | 435.050 | |
Nắp Đậy Ống PE – Bình Minh | 20 | 600 | 660 | |
25 | 600 | 660 | ||
29 | 600 | 660 | ||
32 | 700 | 770 | ||
40 | 1.400 | 1.540 | ||
50 | 2.000 | 2.200 | ||
63 | 2.600 | 2.860 | ||
75 | 3.500 | 3.850 | ||
90 | 5.100 | 5.610 |
Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh
Phụ kiện HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene với tỷ trọng cao, cụ thể là PE80 và PE100. Điều này giúp tăng cường độ bền của sản phẩm, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh:
- Độ bền cao: Chất liệu PE80 và PE100 giúp phụ kiện HDPE chịu được áp lực lớn và có khả năng chống chịu tác động mạnh từ môi trường.
- Khả năng chống ăn mòn: Phụ kiện HDPE Bình Minh có khả năng chống lại các loại hóa chất và tác nhân ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ống dẫn.
- Đa dạng ứng dụng: Sản phẩm phù hợp cho các hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước và các ứng dụng trong công nghiệp.
- Thích ứng mọi môi trường: Nhờ vào tính chống ăn mòn và chịu lực tốt, phụ kiện HDPE Bình Minh có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện, từ môi trường nước biển đến đất đai khắc nghiệt.
Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa hdpe Bình Minh
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi
Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh là một loại ống nhựa được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). Sản phẩm này có hai loại chính: loại xẻ rãnh và loại không xẻ rãnh.
Ưu điểm nổi bật của ống nhựa PE gân đôi Bình Minh:
- Chịu áp lực cao: Thiết kế đặc biệt với độ cứng vượt trội giúp ống nhựa PE gân đôi có khả năng chịu được lực tác động lớn trong quá trình lắp đặt và vận hành.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Sản phẩm có khả năng chống lại các tác động ăn mòn từ hóa chất và môi trường khắc nghiệt, giúp tăng tuổi thọ của hệ thống ống dẫn.
- Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thoát nước cho xa lộ, sân gôn, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống thoát nước dân dụng, và hệ thống bảo vệ cáp ngầm.
Bảng giá chi tiết ống nhựa HDPE gân đôi Bình Minh 2024
Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Xẻ Rãnh:
- Quy cách 110mm: 80,850 đồng/mét
- Quy cách 160mm: 174,900 đồng/mét
- Quy cách 250mm: 450,340 đồng/mét
- Quy cách 315mm: 675,180 đồng/mét
- Quy cách 500mm: 1,345,080 đồng/mét
Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Không Xẻ Rãnh:
- Quy cách 110mm: 64,570 đồng/mét
- Quy cách 160mm: 140,690 đồng/mét
- Quy cách 250mm: 362,120 đồng/mét
- Quy cách 315mm: 543,070 đồng/mét
- Quy cách 500mm: 1,076,020 đồng/mét
Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành hoặc nhà cung cấp.
Xem và tải thông tin chi tiết
Để nhận thông tin chi tiết về bảng giá và các chương trình khuyến mãi, cũng như tài liệu liên quan, quý khách hàng có thể truy cập và tải về từ trang web chính thức của Điện Nước Tiến Thành.
Tải bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh
Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện đại, phụ kiện ống nhựa PPR của thương hiệu Bình Minh đã nhanh chóng chiếm lĩnh niềm tin của người tiêu dùng nhờ sự tiện lợi, độ bền cao và tính năng ưu việt. Không chỉ đơn thuần là những thành phần kết nối, mỗi phụ kiện của Bình Minh còn góp phần tạo nên một hệ thống đường ống hoàn chỉnh, bảo đảm sự lưu thông trơn tru và an toàn cho nguồn nước sử dụng hàng ngày.
Các loại phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh tiêu biểu:
- Nối đơn: Với thiết kế chắc chắn, nối đơn là giải pháp lý tưởng để kết nối các đoạn ống một cách mạch lạc, đảm bảo độ kín và chịu áp lực tốt.
- Nối rút: Khéo léo giải quyết vấn đề mở rộng hoặc thu gọn chiều dài đường ống mà không cần thay thế nguyên đoạn ống, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
- Nối ren ngoài và nối ren trong: Những phụ kiện này cho phép bạn dễ dàng kết nối ống với các thiết bị khác có ren, làm tăng tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
- Mặt bích kép: Là giải pháp kỹ thuật tuyệt vời cho việc kết nối ống với các thiết bị máy móc hay với hệ thống đường ống khác, mặt bích kép đảm bảo kết nối chắc chắn và an toàn.
- Ống xoắn: Mang lại giải pháp linh hoạt cho việc đi đường ống qua những khu vực có địa hình phức tạp hoặc cần tránh các vật cản.
- Van xoay: Cho phép bạn kiểm soát dòng chảy một cách dễ dàng, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh lượng nước hoặc cắt nguồn nước khi cần thiết.
Ưu điểm của phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh: Mỗi phụ kiện đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài. Với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, các phụ kiện này đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất tối ưu cho hệ thống đường ống. Sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng cũng giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của hệ thống.
Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh 2024
Tải bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ
Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi |
Tải về
|
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh |
Tải về
|
9 | Bảng giá gioăng cao su Bình Minh |
Tải về
|
10 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Tải về
|
Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
2 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
4 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh |
Tải về
|
5 | Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
6 | Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh |
Tải về
|
7 | Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi |
Tải về
|
8 | Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh |
Tải về
|
9 | Bảng giá các sản phẩm khác |
Tải về
|
Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp
STT | Tên bảng giá | Link tải bảng giá |
1 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp |
Tải về
|
2 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp |
Tải về
|
3 | Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền |
Tải về
|
Catalogue và chứng nhận phụ kiện và ống nhựa bình minh
Catalogue này cập nhật đầy đủ các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện do công ty Bình Minh sản xuất, phân phối rộng rãi trên thị trường. Gồm các dòng sản phẩm chính:
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa UPVC bình minh
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa PPR bình minh
- Catalogue phụ kiện và ống nhựa HDPE bình minh
Xem Chứng Nhận CO CQ Nhựa Bình Minh Tại Đây
Về thương hiệu Bình Minh
Từ năm 1976, Bình Minh đã khẳng định mình là một trong những doanh nghiệp tiên phong và đáng tin cậy trong lĩnh vực sản xuất và phân phối ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam. Với cam kết mạnh mẽ về chất lượng và sự đổi mới không ngừng, Bình Minh không chỉ là nhà cung cấp sản phẩm mà còn là hình mẫu về sự uy tín và chất lượng.
Công nghệ tiên tiến và tiêu chuẩn quốc tế
Bình Minh đã liên tục áp dụng những công nghệ hiện đại từ Châu Âu vào quy trình sản xuất, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm đạt đến mức xuất sắc. Mỗi sản phẩm từ ống nhựa đến phụ kiện đều trải qua quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường.
Hệ thống phân phối và hỗ trợ chuyên nghiệp
Với hệ thống nhà máy và chi nhánh phân bố rộng khắp cả nước, Bình Minh đảm bảo khả năng cung cấp sản phẩm nhanh chóng, kịp thời đến tay khách hàng. Đội ngũ chuyên gia, kỹ sư và công nhân lành nghề của Bình Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ việc chọn sản phẩm đến lắp đặt và sử dụng.
Dấu ấn hơn 45 năm phát triển
Qua hơn 45 năm hình thành và phát triển, sản phẩm của Bình Minh đã góp mặt trong nhiều công trình và dự án lớn, từ các nhà máy nước, khu công nghiệp đến những dự án dân dụng và công cộng, tạo nên một dấu ấn khó phai. Những thành tựu này không chỉ minh chứng cho chất lượng vượt trội mà còn khẳng định cam kết của Bình Minh đối với khách hàng và đối tác.
Sự đổi mới và tầm nhìn tương lai
Đúng với triết lý “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Bình Minh luôn không ngừng đổi mới và cải tiến, hướng tới mục tiêu mang lại những sản phẩm tốt nhất, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường. Với một tầm nhìn dài hạn, Bình Minh sẽ tiếp tục giữ vững vị thế của mình như một trong những thương hiệu hàng đầu về sản phẩm ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam.
Ưu điểm vượt trội của ống nhựa Bình Minh
- Độ bền cao, tuổi thọ dài: Được sản xuất từ chất liệu cao cấp, ống nhựa Bình Minh bền bỉ trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, nông nghiệp, và xây dựng công nghiệp.
- An toàn và thân thiện môi trường: Không chứa chất độc hại, đảm bảo nguồn nước an toàn và bảo vệ sức khỏe.
- Dễ lắp đặt: Cấu trúc linh hoạt, trọng lượng nhẹ, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Hiệu suất cao: Chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, đảm bảo dẫn lưu ổn định
Điện Nước Tiến Thành – Địa Chỉ Uy Tín Số 1 Tại TPHCM Cho Ống Nhựa Bình Minh
Điện Nước Tiến Thành – Đại lý uy tín tại TPHCM:
- Đại lý độc quyền phân phối ống nhựa Bình Minh với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ khách hàng tận tình.
- Cam kết giá tốt nhất và giao hàng nhanh chóng, phục vụ nhu cầu xây dựng mọi dự án lớn nhỏ.
Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM
Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0877 381 381
Website: vattudiennuoc247.com
Câu hỏi thường gặp:
- Sản phẩm uPVC Nhựa Bình Minh có được bảo hành không?
- Thời gian bảo hành: 60 tháng tính từ ngày giao nhận hàng cuối cùng.
- Điều kiện bảo hành: Bảo hành trong phạm vi sử dụng phù hợp với các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm.
- Tuổi thọ của ống uPVC Nhựa Bình Minh là bao nhiêu năm?
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu lắp đặt và vận hành đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật sản phẩm.
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có bị làm giả không? Mua sản phẩm Nhựa Bình Minh ở đâu an toàn, đúng giá, đúng chất lượng?
- Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh đã bị làm giả/ nhái thương hiệu trên thị trường. Để tránh mua phải hàng giả thương hiệu Nhựa Bình Minh, quý khách hàng nên mua tại các cửa hàng có treo bảng hiệu thuộc hệ thống phân phối của Công ty.
- Cách dùng keo dán PVC Nhựa Bình Minh như thế nào là phù hợp?
- Công dụng: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh được dùng để dán các loại ống và phụ tùng ống uPVC.
- Bảo quản: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh cần bảo quản tránh xa nguồn nhiệt, đậy kín nắp sau khi sử dụng, tránh tiếp xúc trực tiếp trên vùng da nhạy cảm.
- Quy trình dán ống và phụ tùng ống nhựa uPVC:
- Làm sạch bề mặt cần dán và mặt cắt đầu ống.
- Thoa đều một lớp keo mỏng lên các bề mặt cần dán.
- Đẩy nhanh đầu ống vào phần nối của phụ tùng hoặc ống, lưu ý chỉ đẩy tới vạch giới hạn đánh dấu trên đầu ống (thao tác nhanh và chính xác).
- Lau sạch keo thừa trên mối dán và để cố định mối dán tối thiểu 5 phút.
- Tại sao ống uPVC đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét? Tại sao có loại ống uPVC hệ inch, hệ mét…? Các loại ống khác hệ có lắp chung được với nhau không?
- Ống uPVC có hai hệ đo lường: hệ inch và hệ mét. Ống đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét do khác nhau về đo lường. Các loại ống khác hệ không lắp chung được với nhau.
- Ống uPVC Nhựa Bình Minh khi lắp đặt ngoài trời có ảnh hưởng đến chất lượng, tuổi thọ không?
- Bất cứ ống uPVC nào khi lắp đặt sử dụng ngoài trời và chịu ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời sẽ khiến tuổi thọ ống giảm. Tốc độ giảm nhanh hay chậm phụ thuộc vào thời gian cũng như cường độ ánh nắng cùng chất lượng ống nước. Nhựa Bình Minh khuyến cáo nên lắp đặt hoặc che chắn hệ thống đường ống uPVC sao cho không bị ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
Những câu hỏi này giúp khách hàng hiểu rõ hơn về cách tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm ống nhựa Bình Minh phù hợp với nhu cầu của họ trong năm 2024.