Bảng Giá Ống Nhựa Bình Minh 2024 Cập Nhật Mới Nhất

bang-gia-ong-nhua-binh-minh-2024

5/5 - (230 bình chọn)

Giới Thiệu Ống Nhựa Bình Minh

Bình Minh đã vươn lên trở thành thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu ống nhựa. Đây là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và dự án xây dựng trên khắp Việt Nam vào năm 2024. Đặc biệt, với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt và sự đa dạng về mẫu mã, Bình Minh không chỉ cung cấp các loại ống nhựa quen thuộc như PVC, uPVC, PPR, HDPE, và LDPE mà còn liên tục mở rộng chương trình nghiên cứu và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng của thị trường.

Mỗi sản phẩm của Bình Minh đều trải qua quy trình kiểm duyệt nghiêm ngặt để đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam, tạo niềm tin vững chắc cho khách hàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm bảng giá ống nhựa Bình Minh, đừng bỏ qua bài viết này. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn bảng giá đầy đủ để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các sản phẩm của Bình Minh và dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất theo nhu cầu.

Bên cạnh đó, Điện Nước Tiến Thành, với kinh nghiệm dày dặn trong việc phân phối sản phẩm ống nước, cam kết cung cấp bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 mới nhất cùng nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng. Hãy khám phá và trải nghiệm chất lượng vượt trội của ống nhựa Bình Minh qua bảng giá chi tiết sau đây.

ong nhua binh minh
ong nhua binh minh

 

Xem thêm: Top 6 Đại lý ống nhựa Bình Minh TPHCM tốt nhất

Bảng giá ống nhựa Bình Minh cập nhật mới nhất 2024

Với bề dày kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Ống nhựa Bình Minh đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trên thị trường và trở thành thương hiệu ưa chuộng hàng đầu cho các dự án xây dựng. Nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của người tiêu dùng, Bình Minh không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng danh mục sản phẩm ống nhựa của mình.

Bảng giá nhựa Bình Minh

Sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không chứa hóa chất dẻo hóa, ống nhựa PVC-U của Bình Minh nổi bật với độ bền vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lên đến 50 năm khi lắp đặt đúng quy cách. Với khả năng chịu nhiệt và tia UV hiệu quả, sản phẩm này phù hợp cho mọi điều kiện địa hình và môi trường.

Dưới đây là bảng giá mới nhất của ống nhựa PVC-U Bình Minh cho năm 2024, áp dụng từ 04/04/2024 cho đến khi có thông báo cập nhật mới:

  • Ống uPVC Bình Minh hệ INCH, tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
  • Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ ISO 4422:1990
  • Bảng giá cho ống nhựa PVC-U Bình Minh hệ Mét, theo tiêu chuẩn TCVN 8491:2011/ ISO 1452:2009
  • Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017
  • Ống uPVC Bình Minh hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009
  • Ống uPVC Bình Minh hệ Mét tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 8491:2011 và ISO 1452:2009

Để nhận thông tin chi tiết hơn về giá cả và các chương trình khuyến mãi hiện hành, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành – đối tác phân phối chính thức và đáng tin cậy của ống nhựa Bình Minh. Chúng tôi cam kết mang đến bảng giá ống nhựa Bình Minh 2024 cập nhật nhất cùng với các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành riêng cho khách hàng thân thiết.

Tải bảng giá ống nhựa uPVc bình minh đầy đủ
Ống PVC-U hệ Inch mở rộng Tham chiếu theo TCVN 8491:2011 và
tiêu chuẩn ISO 1452:2009 (TCCS 207:2022)
Sản phẩm
PN (bar)
Đơn giá (đồng/mét)
STT Tên Quy cách (mm) Chưa thuế Thanh toán
1
Ống nhựa Bình Minh phi 21
21 x 1,3mm 12 8.400 9.240
21 x 1,7mm 15 9.000 9.900
2
Ống nhựa Bình Minh phi 27
27 x 1,6mm 12 12.000 13.200
27 x 1,9mm 15 13.900 15.290
3
Ống nhựa Bình Minh phi 34
34 x 1,9mm 12 17.400 19.140
34 x 2,2mm 15 20.100 22.110
4
Ống nhựa Bình Minh phi 42
42 x 1,9mm 9 22.600 24.860
42 x 2,2mm 12 25.700 28.270
5
Ống nhựa Bình Minh phi 49
49 x 2,1mm 9 28.400 31.240
49 x 2,5mm 12 34.300 37.730
6
Ống nhựa Bình Minh phi 60
60 x 1,8mm 6 31.900 35.090
60 x 2,5mm 9 43.300 47.630
7
Ống nhựa Bình Minh phi 90
90 x 1,7mm 3 41.700 45.870
90 x 2,6mm 6 67.500 74.250
90 x 3,5mm 9 87.800 96.580
8
Ống nhựa Bình Minh phi 114
114 x 2,2mm 3 73.400 80.740
114 x 3,1mm 6 101.700 111.870
114 x 4,5mm 9 142.100 156.310
9
Ống nhựa Bình Minh phi 168
168 x 3,2mm 3 155.500 171.050
168 x 4,5mm 6 211.200 232.320
168 x 6,6mm 9 304.900 335.390
10
Ống nhựa Bình Minh phi 220
220 x 4,2mm 3 259.600 285.560
220 x 5,6mm 6 345.100 379.610
220 x 8,3mm 9 494.600 544.060
Ống PVC-U Hệ Inch chịu áp lực cao
Tham chiếu theo ISO 1452:2009
Sản phẩm
PN (bar)
Đơn giá (đồng/mét)
STT Tên Quy cách (mm) Chưa thuế Thanh toán
1 Ống nhựa Bình Minh phi 21 21 x 3mm 32 14.700 16.170
2 Ống nhựa Bình Minh phi 27 27 x 3mm 25 19.400 21.340
3 Ống nhựa Bình Minh phi 34 34 x 3mm 19 24.600 27.060
4 Ống nhựa Bình Minh phi 42 42 x 3mm 15 31.800 34.980
5 Ống nhựa Bình Minh phi 49 49 x 3mm 13 37.000 40.700
6 Ống nhựa Bình Minh phi 60 60 x 3mm 10 46.400 51.040
7 Ống nhựa Bình Minh phi 90 90 x 3mm 7 69.600 76.560
8 Ống nhựa Bình Minh phi 130 130 x 5mm 10 167.200 183.920
Ống PVC-U hệ mét theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996
và tiêu chuẩn ISO 442:1990
Sản phẩm
PN (bar)
Đơn giá (đồng/mét)
STT Tên Quy cách (mm) Chưa thuế Thanh toán
1

Ống nhựa Bình Minh phi 63 – Hệ Mét

63×1,6mm 5 30.100 33.110
63×1,9mm 6 35.000 38.500
63×3,0mm 10 53.200 58.520
2

Ống nhựa Bình Minh phi 75 – Hệ Mét

75×1,5mm 4 34.100 37.510
75×2,2mm 6 48.600 53.460
75×3,6mm 10 76.300 83.930
3
Ống nhựa Bình Minh phi 90 – Hệ Mét
90×1,5mm 3,2 41.000 45.100
90×2,7mm 6 70.800 77.880
90×4,3mm 10 109.100 120.010
4
Ống nhựa Bình Minh phi 110 – Hệ Mét
110×1,8mm 3,2 58.900 64.790
110×3,2mm 6 101.600 111.760
110×5,3mm 10 161.800 177.980
5
Ống nhựa Bình Minh phi 140 – Hệ Mét
140 x 4,1mm 6 164.000 180.400
140 x 6,7mm 10 258.300 284.130
6
Ống nhựa Bình Minh phi 160 – Hệ Mét
160 x 4,0mm 4 181.900 200.090
160 x 4,7mm 6 213.200 234.520
160 x 7,7mm 10 338.600 372.460
7
Ống nhựa Bình Minh phi 200 – Hệ Mét
200 x 5,9mm 6 331.900 365.090
200 x 9,6mm 10 525.600 578.160
8
Ống nhựa Bình Minh phi 225 – Hệ Mét
225 x 6,6mm 6 417.200 458.920
225 x 10,8mm 10 663.500 729.850
9
Ống nhựa Bình Minh phi 250 – Hệ Mét
250 x 7,3mm 6 513.000 564.300
250 x 11,9mm 10 812.000 893.200
10
Ống nhựa Bình Minh phi 280 – Hệ Mét
280 x 8,2mm 6 644.400 708.840
280 x 13,4mm 10 1.024.300 1.126.730
11
Ống nhựa Bình Minh phi 315 – Hệ Mét
315 x 9,2mm 6 811.700 892.870
315 x 15,0mm 10 1.287.100 1.415.810
12
Ống nhựa Bình Minh phi 400 – Hệ Mét
400 x 11,7mm 6 1.303.500 1.433.850
400 x 19,1mm 10 2.081.000 2.289.100
13
Ống nhựa Bình Minh phi 450 – Hệ Mét
450 x 13,8mm 6,3 1.787.200 1.965.920
450 x 21,5mm 10 2.731.900 3.005.090
14
Ống nhựa Bình Minh phi 500 – Hệ Mét
500 x 15,3mm 6,3 2.199.800 2.419.780
500 x 23,9mm 10 3.369.700 3.706.670
15
Ống nhựa Bình Minh phi 560 – Hệ Mét
560 x 17,2mm 6,3 2.769.800 3.046.780
560 x 26,7mm 10 4.222.800 4.645.080
16
Ống nhựa Bình Minh phi 630 – Hệ Mét
630 x 19,3mm 6,3 3.495.500 3.845.050
630 x 30,0mm 10 5.329.200 5.862.120
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn AZ/NZS 1477:2017(nối với ống gang)
Sản phẩm
PN (bar)
Đơn giá (đồng/mét)
STT Tên Quy cách (mm) Chưa thuế Thanh toán
1 Ống nhựa Bình Minh phi 100 hệ CIOD 100 x 6,7mm 12 213.300 234.630
2 Ống nhựa Bình Minh phi 150 hệ CIOD 100 x 9,7mm 12 450.500 495.550
Ống PVC-U hệ CIOD theo tiêu chuẩn ISO 2531:2009(nối với ống gang)
1
Ống nhựa Bình Minh phi 200 hệ CIOD
200 x 9,7mm 10 575.600 633.160
2 200 x 11,4mm 12 671.000 738.100

 

Tham khảo thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2024

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh là sự lựa chọn hoàn hảo cho những dự án yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm này được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo độ đồng đều và chất lượng tối ưu.

Với khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, ống nhựa HDPE Bình Minh có thể thích ứng với mọi điều kiện môi trường, từ công trình dân dụng đến công nghiệp.

Ưu điểm nổi bật của ống nhựa HDPE Bình Minh:

  • Khả năng chịu áp lực cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh nổi bật với khả năng chịu được áp lực lớn và độ cứng vượt trội, phù hợp cho các hệ thống đường ống nước và dẫn chất lỏng trong các dự án công nghiệp và dân dụng.
  • Độ bền và chống ăn mòn: Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho những môi trường khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt và cách điện: Ống HDPE có khả năng chịu va đập mạnh và nhiệt độ cao, đồng thời có tính cách điện tốt, giúp đảm bảo an toàn cho các hệ thống điện ngầm.
  • Trọng lượng nhẹ: Việc vận chuyển và lắp đặt ống nhựa HDPE trở nên đơn giản và tiết kiệm công sức nhờ vào trọng lượng nhẹ của sản phẩm.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các sản phẩm ống nhựa HDPE Bình Minh, cập nhật mới nhất năm 2024:

  • Ống nhựa HDPE đường kính 20mm – 50mm, phù hợp cho các công trình nhỏ và hệ thống dẫn nước sinh hoạt.
  • Ống nhựa HDPE đường kính 75mm – 160mm, đáp ứng yêu cầu của các dự án xây dựng vừa và lớn.
  • Ống nhựa HDPE đường kính 200mm – 630mm, chuyên dụng cho các dự án cấp thoát nước và hệ thống thoát sàn công nghiệp.
  • Ống nhựa HDPE đường kính trên 630mm, dành cho các công trình lớn, có quy mô công nghiệp và hạ tầng đô thị.

Có thể xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa HDPE Bình Minh Mới Nhất 2024

Tải bảng giá ống nhựa HDPE bình minh 2024

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh

Ống nhựa PPR Bình Minh, được chế tạo từ chất liệu PPR cao cấp, là biểu tượng của sự bền bỉ và độ tin cậy. Sản phẩm này không chỉ chống lại các tác động hóa học và nhiệt độ, mà còn đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước, mang đến cho người dùng nước sạch và an toàn.

Đặc biệt, ống nhựa PPR Bình Minh có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao, từ 70 đến 110 độ C. Đây là sản phẩm sử dụng nhựa sạch, không chứa các chất độc hại.

Với những ưu điểm vượt trội, ống nhựa PPR Bình Minh đang trở thành lựa chọn hàng đầu thay thế cho hệ thống cấp nước trong xây dựng. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội đã tạo nên một sản phẩm đáng tin cậy, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Dưới đây là Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh cập nhật mới nhất:


 

Tải bảng giá ống nhựa ppr bình minh 2024

Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh

Ống nhựa LDPE, được sản xuất bởi Bình Minh, đang là một sản phẩm đắc lực trong ngành công nghiệp ống dẫn. Loại ống này được làm từ polyetylen Monome, một loại nhựa linh hoạt, cho phép ống dễ dàng uốn cong. Điều này làm cho việc lắp đặt ống trở nên thuận lợi hơn, đặc biệt trong những khu vực có địa hình phức tạp và không đồng đều.

Ứng dụng và đặc điểm của ống nhựa LDPE Bình Minh:

  • Tính linh hoạt cao: Ống LDPE Bình Minh có khả năng uốn cong dễ dàng, phù hợp cho việc lắp đặt trong các điều kiện địa hình phức tạp.
  • Đa dạng ứng dụng: Từ hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí đến ứng dụng trong nông nghiệp như hệ thống tưới tiêu, ống LDPE đều hoạt động hiệu quả và đáp ứng tiêu chuẩn ISO 8779 trong lĩnh vực tưới tiêu.
  • Độ bền vượt trội: Sản phẩm có khả năng chịu va đập tốt, không hấp thụ độ ẩm, giúp duy trì độ sạch sẽ và dễ dàng vệ sinh.
  • Mềm dẻo, dai sức: Nhờ vào chất liệu nhựa polyetylen, ống LDPE Bình Minh có đặc tính mềm dẻo và bền bỉ, lý tưởng cho nhiều môi trường sử dụng khác nhau.
  • Giá thành hợp lý: Là một giải pháp tiết kiệm chi phí, ống nhựa LDPE Bình Minh phù hợp cho các dự án quy mô lớn và nhỏ.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các sản phẩm ống nhựa LDPE Bình Minh cập nhật mới nhất năm 2024:

 

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa LDPE Bình Minh

Bảng giá phụ kiện ống nhựa Bình Minh

Bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVC Bình Minh 2024

Trong năm 2024, Bình Minh tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực sản xuất phụ tùng ống nhựa uPVC. Mỗi sản phẩm không chỉ thể hiện sự tinh tế trong thiết kế để đạt được tiêu chuẩn chất lượng cao nhất, mà còn được tối ưu hóa để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối đa dưới mọi điều kiện làm việc.

Dòng sản phẩm của chúng tôi bao gồm ống nhựa với nhiều kích cỡ khác nhau, cùng với các loại nối và van đa dạng. Tất cả đều được chế tạo dựa trên quá trình nghiên cứu và phát triển công phu, nhằm mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất.

Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các phụ tùng ống nhựa uPVC của Bình Minh:

Sản phẩm Áp suất (PN) Quy cách  Đơn giá chưa VAT Thanh toán
Nối Trơn – Bình Minh 15  21 D 1.600 1.760
15  27 D 2.200 2.420
15 34 D 3.700 4.070
15 42 D 5.100 5.610
12 49 D 7.900 8.690
6 60 M 4.800 5.280
12 60 D 12.200 13.420
6 90 M 11.300 12.430
12 90 D 26.600 29.260
6 114 M 16.400 18.040
9 114 D 52.800 58.080
6 168 M 63.700 70.070
6 220 M 170.000 187.000
Nối Ren Trong – Bình Minh 15 21 D 1.600 1.760
15 27 D 2.400 2.640
15 34 D 3.700 4.070
12 42 D 5.000 5.500
12 49 D 4.700 5.170
12 60 D 11.600 12.760
12 90 D 25.800 28.380
Nối Ren Trong Thau – Bình Minh 15 21 D 10.000 11.000
15 27 D 12.900 14.190
Nối Ren Ngoài Thau – Bình Minh 15 21 D 15.200 16.720
15 27 D 17.000 18.700
Nối Rút Có Ren – Bình Minh 15 21xRT27D 2.100 2.310
15 27xRT21D 2.000 2.200
15 34xRT21D 3.000 3.300
15 34xRT27D 3.000 3.300
15 21xRN27D 1.500 1.650
15 27xRN27D 1.700 1.870
15 27xRN34D 2.200 2.420
15 27xRN42D 3.500 3.850
15 27xRN49D 4.500 4.950
15 34xRN21D 2.900 3.190
15 34xRN27D 3.100 3.410
15 34xRN42D 4.500 4.950
15 34xRN49D 4.800 5.280
Nối Rút Trơn – Bình Minh 15 27x21D 2.100 2.310
15 34x21D 2.600 2.860
15 34x27D 300 330
15 42x21D 3.800 4.180
15 42x27D 4.000 4.400
15 42x34D 4.600 5.060
15 49x21D 5.400 5.940
12 49x27D 5.700 6.270
15 49x34D 6.300 6.930
15 49x42D 6.700 7.370
15 60x21D 8.100 8.910
15 60x27D 8.500 9.350
15 60x34D 9.300 10.230
6 60x42M 2.900 3.190
12 40x42D 9.800 10.780
6 60x49M 2.900 3.190
12 60x49D 10.100 11.110
9 90x34M 8.900 9.790
6 90x42M 9.100 10.010
12 90x49D 20.100 22.110
6 90x60M 9.400 10.340
12 90x60D 20.500 22.550
6 114x34M 17.900 19.690
6 114x49M 17.100 18.810
6 114x60M 16.600 18.260
9 114x60D 40.400 44.440
6 114x90M 16.700 18.370
9 114x90D 45.100 49.610
6 169x90M 70.000 77.000
6 168x114M 55.000 60.500
9 168x114D 120.200 132.220
6 220x114M 150.000 165.000
9 220X168TC 302.000 332.200
Nối Ren Ngoài – Bình Minh 15 21D 1.400 1.540
15 27D 2.100 2.310
15 34D 3.600 3.960
12 42D 5.200 5.720
12 49D 6.400 7.040
12 60D 9.400 10.340
12 90D 21.500 23.650
9 114D 41.900 46.090
Nối Thông Tắc – Bình Minh 6 60M 17.000 18.700
5 90M 31.300 34.430
5 114M 58.500 64.350
Nối Rút Có Ren Thau – Bình Minh 15 27xRTT21D 6.500 7.150
15 27xRNT21D 10.500 11.550
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh 6 60M 15.000 16.500
6 90M 20.000 22.000
6 114M 40.000 44.000
6 168M 111.600 122.760
Van – Bình Minh 12 21 13.700 15.070
12 27 16.100 17.710
12 34 27.300 30.030
12 42 40.000 44.000
12 49 60.000 66.000
Bích Đơn – Bình Minh 12 49D 32.200 35.420
12 60D 39.200 43.120
12 90D 65.900 72.490
9 114D 90.800 99.880
9 168D 268.000 294.800
Bích Kép – Bình Minh 9 114D 74.800 82.280
9 168D 141.000 155.100
9 220D 232.700 255.970
Khởi Thủy – Bình Minh 12 100x49D 77.500 85.250
9 114x49D 70.700 77.770
9 160x60D 125.500 138.050
9 168x60D 106.600 117.260
9 220x60D 128.200 141.020
Khởi Thủy Dán – Bình Minh 6 90x49M 6.600 7.260
6 114x60M 10.100 11.110
Con Thỏ – Bình Minh 6 60M 31.400 34.540
6 90M 49.100 54.010
Tứ Thông – Bình Minh 6 90 44.700 49.170
3 114 94.200 103.620
Co Ba Nhánh 90 độ – Bình Minh 15 21D 2.800 3.080
15 27D 4.000 4.400
15 34D 6.500 7.150
Co 90 độ – Bình Minh 15 21D 2.100 2.310
15 27D 3.400 3.740
15 34D 4.800 5.280
12 42D 7.300 8.030
12 49D 11.400 12.540
6 60M 8.100 8.910
12 60D 18.200 20.020
6 90M 19.100 21.010
12 90D 45.400 49.940
6 114M 39.400 43.340
12 114D 104.800 115.280
6 168M 109.300 120.230
9 220M 339.900 373.890
12 220D 590.000 649.000
Co Ren Trong Thau – Bình Minh 15 21D 10.100 11.110
15 27D 17.000 18.700
15 21xRTT27D 13.100 14.410
15 27xRTT21D 11.000 12.100
15 34xRTT21D 13.800 15.180
15 34xRTT27D 16.000 17.600
Co Ren Ngoài Thau – Bình Minh 15 21D 13.900 15.290
12 27D 23.200 25.520
15 27xRNT21D 19.000 20.900
Co 90 độ Rút – Bình Minh 15 27x21D 2.400 2.640
15 34x21D 3.300 3.630
15 34x27D 3.700 4.070
12 42x27D 5.300 5.830
12 42x34D 6.100 6.710
12 49x27D 6.300 6.930
12 49x34D 7.600 8.360
6 90x60M 11.800 12.980
12 90x60D 30.700 33.770
6 114x60M 22.300 24.530
6 114x90M 25.000 27.500
Co Ren Ngoài – Bình Minh 15 21D 3.200 3.520
15 27D 4.000 4.400
15 34D 7.100 7.810
15 21xRN27D 3.500 3.850
15 27xRN21D 4.000 4.400
15 27xRN34D 6.000 6.600
15 34xRN21D 4.300 4.730
15 34xRN27D 5.300 5.830
Co Ren Trong – Bình Minh 15 21D 2.500 2.750
15 27D 3.400 3.740
Co Âm Dương – Bình Minh  6 90M 2.100 2.310
6 114M 39.200 43.120
Co 45 độ – Bình Minh 15 21D 1.900 2.090
15 27D 2.800 3.080
15 34D 4.500 4.950
15 42D 6.300 6.930
12 49D 9.600 10.560
6 60M 7.000 7.700
12 60D 14.800 16.280
6 90M 15.900 17.490
12 90D 34.800 38.280
6 114M 31.100 34.210
9 114D 70.800 77.880
6 168M 95.000 104.500
9 168D 240.000 264.000
6 220M 253.300 278.630
10 220D 433.600 476.960
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh 12 34D 8.300 9.130
6 42M 6.100 6.710
6 49M 9.000 9.900
12 60M 16.900 18.590
4 60D 41.000 45.100
12 90M 40.000 44.000
3 114M 57.900 63.690
3 114M 82.800 91.080
6 168M 205.300 225.830
Chữ Y Rút – T 45 độ Rút – Bình Minh 4 60x42M 9.800 10.780
4 90x60M 20.600 22.660
6 114x60M 36.100 39.710
6 114x90M 54.000 59.400
6 140x90M 110.000 121.000
6 140x114M 120.000 132.000
10 140x114D 248.300 273.130
6 168x114M 189.900 208.890
10 168x114D 405.000 445.500
Chữ T – Bình Minh 15 21D 2.800 3.080
15 27D 4.600 5.060
15 34D 7.400 8.140
15 42D 9.800 10.780
12 49D 14.500 15.950
6 60M 10.400 11.440
12 60D 24.900 27.390
6 90M 30.100 33.110
12 90D 62.700 68.970
6 114M 54.000 59.400
9 114D 127.900 140.690
6 168M 158.000 173.800
6 220M 473.300 520.630
9 220D 777.900 855.690
T Ren Trong – Bình Minh 15 21D 3.700 4.070
T Ren Trong Thau – Bình Minh 15 21D 11.000 12.100
15 21xRTT27D 12.700 13.970
15 27D 12.200 13.420
15 34D 15.400 16.940
T Ren Ngoài Thau – Bình Minh 15 21D 13.900 15.290
12 27D 21.500 23.650
T Giảm Có Ren – Bình Minh 15 27xRN21D 5.300 5.830
15 27xRT21D 4.800 5.280
T Cong Kiểm Tra Mặt Sau – Bình Minh 5 90M 34.600 38.060
5 114M 66.000 72.600
Khớp Nối Sống – Bình Minh 15 21 7.200 7.920
15 27 10.000 11.000
15 34 14.100 15.510
12 42 17.300 19.030
12 49 29.000 31.900
12 60 42.000 46.200
12 90 96.700 106.370
9 114 177.600 195.360
Chữ T Rút – Bình Minh 15 27x21D 3.400 3.740
15 34x21D 5.200 5.720
15 34x27D 6.100 6.710
15 42x21D 7.400 8.140
15 42x27D 7.400 8.140
15 42x34D 8.300 9.130
15 49x21D 9.800 10.780
15 49x27D 10.600 11.660
15 49x34D 11.700 12.870
12 49x42D 13.100 14.410
15 60x21D 15.600 17.160
15 60x27D 17.300 19.030
12 60x34D 16.100 17.710
12 60x42D 18.000 19.800
12 60x49D 20.500 22.550
12 90x34D 38.400 42.240
6 90x42D 19.100 21.010
6 90x60M 19.200 21.120
12 90x60D 46.100 50.710
6 114x60M 27.000 29.700
9 114x60D 84.500 92.950
6 114x90M 42.000 46.200
9 114x90D 97.200 106.920
6 168x90M 105.600 116.160
6 168x114M 140.000 154.000
10 168x114D 325.700 358.270
T Cong Rút – Bình Minh 6 90x60M 22.600 24.860
6 114x60M 47.300 52.030
6 114x90M 71.000 78.100
6 168x90M 130.000 143.000
10 168x90D 410.400 451.440
6 168x114M 150.000 165.000
10 168x114D 502.000 552.200
T Cong – Bình Minh 6 60M 13.900 15.290
6 90M 36.200 39.820
6 114M 65.400 71.940
6 168M 300.000 330.000
10 168D 678.000 745.800
T Cong Âm Dương – Bình Minh 4 90M 31.800 34.980
Nắp T Cong – Bình Minh 6 90 4.600 5.060
6 114 8.700 9.570
Nắp Khóa – Bình Minh 15 21D 1.200 1.320
15 27D 1.400 1.540
15 34D 2.600 2.860
15 42D 3.400 3.740
12 49D 5.100 5.610
12 60D 8.700 9.570
12 90D 20.500 22.550
9 114D 43.900 48.290
6 168M 90.000 99.000
10 168D 127.000 139.700
6 220M 152.000 167.200
10 220D 320.100 352.110
Nắp Khóa Ren Trong – Bình Minh 15 21D 700 770
15 27D 1.400 1.540
15 34D 2.600 2.860
Nắp Khóa Ren Ngoài – Bình Minh 15 21D 800 880
15 27D 1.200 1.320
15 34D 1.400 1.540
Bạc Chuyển Bậc – Bình Minh 12 60×49 6.000 6.600
12 75×60 9.000 9.900
12 90×60 154.000 169.400
12 90×75 11.900 13.090
12 110×60 28.000 30.800
Keo Dán – Bình Minh 25gr 3.600 3.960
50gr 6.300 6.930
100gr 11.500 12.650
200gr 29.800 32.780
500gr 54.100 59.510
1kg 100.900 110.990
Nối Rút Chuyển Hệ Inch – Mét – Bình Minh 10 75x49TC 15.900 17.490
6 75x60M 5.500 6.050
10 75x60D 20.900 22.990
6 90x75TC 17.800 19.580
10 110x90TC 46.400 51.040
10 140x90TC 86.300 94.930
6 140x114M 39.000 42.900
8 160x90TC 98.700 108.570
5 168x140TC 73.100 80.410
9 168x140TC 122.100 134.310
6 200x90TC 185.800 204.380
10 200x114TC 219.500 241.450
10 220x140TC 295.000 324.500
10 225x168TC 556.300 611.930
10 250x168TC 532.900 586.190
10 280x168TC 820.000 902.000
10 280x220TC 750.000 825.000
6 315x220TC 879.900 967.890
Nối Trơn – Bình Minh 6 75M 5.000 5.500
12,5 110D 51.300 56.430
10 140TC 83.200 91.520
10 160TC 145.400 159.940
10 200TC 307.300 338.030
10 225TC 419.700 461.670
10 250TC 610.300 671.330
10 280TC 733.300 806.630
10 315TC 1.182.300 1.300.530
Nối Ren Ngoài – Bình Minh 10 75D 20.000 22.000
Co 90 độ – Bình Minh 6 75M 10.200 11.220
12 75D 27.500 30.250
6 110M 37.600 41.360
10 110D 73.400 80.740
4 140M 74.700 82.170
12,5 140D 138.000 151.800
6 160M 109.400 120.340
6 200M 238.300 262.130
10 200D 320.000 352.000
6 225M 360.000 396.000
10 225D 615.800 677.380
Nối Rút Trơn – Bình Minh  10 100x75TC 44.500 48.950
10 140x75TC 86.300 94.930
10 140X110TC 86.300 94.930
8 160x75TC 98.700 108.570
8 160x110TC 98.700 108.570
10 160x110TC 129.300 142.230
10 160x140TC 129.300 142.230
6 200x90TC 185.800 204.380
6 200x110TC 185.800 204.380
6 200x140TC 175.500 193.050
10 200x140TC 288.500 317.350
6 200x160TC 182.200 200.420
10 200x160TC 288.500 317.350
10 225x160TC 316.700 348.370
10 225x200TC 289.000 317.900
6 250x160TC 326.100 358.710
10 250x200TC 581.300 639.430
10 250x225TC 581.300 639.430
8 315x225TC 794.400 873.840
10 315x225TC 998.100 1.097.910
10 315x250TC 1.074.800 1.182.280
Hộp Đầu Nối – Bình Minh 8 225x110M 600.000 660.000
Co 45 độ – Bình Minh 12,5 75D 25.600 28.160
5 110M 26.300 28.930
8 110D 57.500 63.250
6 140M 57.600 63.360
12,5 140D 117.100 128.810
6 160M 95.700 105.270
8 200TC 332.400 365.640
8 225TC 467.100 513.810
8 250TC 629.700 692.670
8 280TC 917.000 1.008.700
8 315TC 1.182.300 1.300.530
Chữ T Rút – Bình Minh 6 140x114M 95.000 104.500
10 140x114D 173.800 191.180
T Cong – Bình Minh 6 140M 125.000 137.500
10 140D 242.900 267.190
T Cong Rút – Bình Minh 6 140x90M 88.300 97.130
10 140x90D 252.700 277.970
6 140x114M 117.000 128.700
10 140x114D 330.600 363.660
8 160x110M 250.000 275.000
Nắp Khóa – Bình Minh 12,5 110D 42.300 46.530
6 140M 32.000 35.200
10 140D 59.600 65.560
Bít Xả Ren Ngoài – Bình Minh 6 140M 70.100 77.110
Chữ T – Bình Minh 5 75M 20.000 22.000
10 75D 43.600 47.960
6 110M 46.300 50.930
10 110D 103.600 113.960
4 140M 99.600 109.560
12,5 140D 217.200 238.920
6 160M 150.000 165.000
10 160D 375.000 412.500
6 200 345.100 379.610
6 225M 395.000 434.500
10 225D 1.100.000 1.210.000
Chữ Y – T 45 độ – Bình Minh 8 75M 38.000 41.800
6 90M 61.000 67.100
3 110M 64.400 70.840
6 110M 85.000 93.500
6 140M 202.000 222.200
6 160M 258.000 283.800
6 200M 544.000 598.400
Chữ Y Rút – T 45 độ – Bình Minh 6 200x110M 325.500 358.050
6 200X140M 376.400 414.040
6 200x160M 395.500 435.050
Nắp Đậy Ống PE – Bình Minh 20 600 660
25 600 660
29 600 660
32 700 770
40 1.400 1.540
50 2.000 2.200
63 2.600 2.860
75 3.500 3.850
90 5.100 5.610
Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa uPVc bình minh 2024

 

Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh

Phụ kiện HDPE Bình Minh được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene với tỷ trọng cao, cụ thể là PE80 và PE100. Điều này giúp tăng cường độ bền của sản phẩm, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Ưu điểm nổi bật của phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh:

  • Độ bền cao: Chất liệu PE80 và PE100 giúp phụ kiện HDPE chịu được áp lực lớn và có khả năng chống chịu tác động mạnh từ môi trường.
  • Khả năng chống ăn mòn: Phụ kiện HDPE Bình Minh có khả năng chống lại các loại hóa chất và tác nhân ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống ống dẫn.
  • Đa dạng ứng dụng: Sản phẩm phù hợp cho các hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước và các ứng dụng trong công nghiệp.
  • Thích ứng mọi môi trường: Nhờ vào tính chống ăn mòn và chịu lực tốt, phụ kiện HDPE Bình Minh có thể hoạt động ổn định trong mọi điều kiện, từ môi trường nước biển đến đất đai khắc nghiệt.

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa hdpe Bình Minh

Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi

Ống nhựa PE gân đôi Bình Minh là một loại ống nhựa được sản xuất từ hợp chất nhựa polyethylene tỷ trọng cao (HDPE). Sản phẩm này có hai loại chính: loại xẻ rãnh và loại không xẻ rãnh.

Ưu điểm nổi bật của ống nhựa PE gân đôi Bình Minh:

  • Chịu áp lực cao: Thiết kế đặc biệt với độ cứng vượt trội giúp ống nhựa PE gân đôi có khả năng chịu được lực tác động lớn trong quá trình lắp đặt và vận hành.
  • Chống ăn mòn hiệu quả: Sản phẩm có khả năng chống lại các tác động ăn mòn từ hóa chất và môi trường khắc nghiệt, giúp tăng tuổi thọ của hệ thống ống dẫn.
  • Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thoát nước cho xa lộ, sân gôn, hệ thống xử lý nước thải công nghiệp, hệ thống thoát nước dân dụng, và hệ thống bảo vệ cáp ngầm.

Bảng giá chi tiết ống nhựa HDPE gân đôi Bình Minh 2024

Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Xẻ Rãnh:

  • Quy cách 110mm: 80,850 đồng/mét
  • Quy cách 160mm: 174,900 đồng/mét
  • Quy cách 250mm: 450,340 đồng/mét
  • Quy cách 315mm: 675,180 đồng/mét
  • Quy cách 500mm: 1,345,080 đồng/mét

Ống PE Gân Thành Đôi – Loại Không Xẻ Rãnh:

  • Quy cách 110mm: 64,570 đồng/mét
  • Quy cách 160mm: 140,690 đồng/mét
  • Quy cách 250mm: 362,120 đồng/mét
  • Quy cách 315mm: 543,070 đồng/mét
  • Quy cách 500mm: 1,076,020 đồng/mét

Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Điện Nước Tiến Thành hoặc nhà cung cấp.

Xem và tải thông tin chi tiết

Để nhận thông tin chi tiết về bảng giá và các chương trình khuyến mãi, cũng như tài liệu liên quan, quý khách hàng có thể truy cập và tải về từ trang web chính thức của Điện Nước Tiến Thành.

Tải bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi

Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện đại, phụ kiện ống nhựa PPR của thương hiệu Bình Minh đã nhanh chóng chiếm lĩnh niềm tin của người tiêu dùng nhờ sự tiện lợi, độ bền cao và tính năng ưu việt. Không chỉ đơn thuần là những thành phần kết nối, mỗi phụ kiện của Bình Minh còn góp phần tạo nên một hệ thống đường ống hoàn chỉnh, bảo đảm sự lưu thông trơn tru và an toàn cho nguồn nước sử dụng hàng ngày.

Các loại phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh tiêu biểu:

  • Nối đơn: Với thiết kế chắc chắn, nối đơn là giải pháp lý tưởng để kết nối các đoạn ống một cách mạch lạc, đảm bảo độ kín và chịu áp lực tốt.
  • Nối rút: Khéo léo giải quyết vấn đề mở rộng hoặc thu gọn chiều dài đường ống mà không cần thay thế nguyên đoạn ống, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
  • Nối ren ngoài và nối ren trong: Những phụ kiện này cho phép bạn dễ dàng kết nối ống với các thiết bị khác có ren, làm tăng tính linh hoạt và dễ dàng trong quá trình lắp đặt.
  • Mặt bích kép: Là giải pháp kỹ thuật tuyệt vời cho việc kết nối ống với các thiết bị máy móc hay với hệ thống đường ống khác, mặt bích kép đảm bảo kết nối chắc chắn và an toàn.
  • Ống xoắn: Mang lại giải pháp linh hoạt cho việc đi đường ống qua những khu vực có địa hình phức tạp hoặc cần tránh các vật cản.
  • Van xoay: Cho phép bạn kiểm soát dòng chảy một cách dễ dàng, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh lượng nước hoặc cắt nguồn nước khi cần thiết.

Ưu điểm của phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh: Mỗi phụ kiện đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài. Với độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, các phụ kiện này đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất tối ưu cho hệ thống đường ống. Sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng cũng giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của hệ thống.

Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh 2024

 

Tải bảng giá phụ kiện ống nhựa ppr bình minh

Tải bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ

Nhận Báo Giá Chiết Khấu

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Nam

STT Tên bảng giá Link tải bảng giá
1 Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh  

Tải về

 

2 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh  

Tải về

 

3 Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh  

Tải về

 

4 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh  

Tải về

 

5 Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh  

Tải về

 

6 Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh  

Tải về

 

7 Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi  

Tải về

 

8 Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh  

Tải về

 

9 Bảng giá gioăng cao su Bình Minh  

Tải về

 

10 Bảng giá các sản phẩm khác  

Tải về

 

Bảng giá ống nhựa Bình Minh khu vực phía Bắc

STT Tên bảng giá Link tải bảng giá
1 Bảng giá ống nhựa PVC-U Bình Minh  

Tải về

 

2 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PVC-U Bình Minh  

Tải về

 

3 Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh  

Tải về

 

4 Bảng giá phụ kiện ống nhựa PPR Bình Minh  

Tải về

 

5 Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh  

Tải về

 

6 Bảng giá phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh  

Tải về

 

7 Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi  

Tải về

 

8 Bảng giá ống nhựa LDPE Bình Minh  

Tải về

 

9 Bảng giá các sản phẩm khác  

Tải về

 

Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp

STT Tên bảng giá Link tải bảng giá
1 Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Nam tổng hợp  

Tải về

 

2 Bảng giá ống nhựa Bình Minh miền Bắc tổng hợp  

Tải về

 

3 Bảng giá ống nhựa Bình Minh tổng hợp 2 miền  

Tải về

 

Catalogue và chứng nhận phụ kiện và ống nhựa bình minh

Catalogue này cập nhật đầy đủ các sản phẩm ống nhựa và phụ kiện do công ty Bình Minh sản xuất, phân phối rộng rãi trên thị trường. Gồm các dòng sản phẩm chính:

Xem Chứng Nhận CO CQ Nhựa Bình Minh Tại Đây

Về thương hiệu Bình Minh

Từ năm 1976, Bình Minh đã khẳng định mình là một trong những doanh nghiệp tiên phong và đáng tin cậy trong lĩnh vực sản xuất và phân phối ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam. Với cam kết mạnh mẽ về chất lượng và sự đổi mới không ngừng, Bình Minh không chỉ là nhà cung cấp sản phẩm mà còn là hình mẫu về sự uy tín và chất lượng.

Công nghệ tiên tiến và tiêu chuẩn quốc tế

Bình Minh đã liên tục áp dụng những công nghệ hiện đại từ Châu Âu vào quy trình sản xuất, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm đạt đến mức xuất sắc. Mỗi sản phẩm từ ống nhựa đến phụ kiện đều trải qua quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu sử dụng đa dạng của thị trường.

Hệ thống phân phối và hỗ trợ chuyên nghiệp

Với hệ thống nhà máy và chi nhánh phân bố rộng khắp cả nước, Bình Minh đảm bảo khả năng cung cấp sản phẩm nhanh chóng, kịp thời đến tay khách hàng. Đội ngũ chuyên gia, kỹ sư và công nhân lành nghề của Bình Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn, mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng từ việc chọn sản phẩm đến lắp đặt và sử dụng.

Dấu ấn hơn 45 năm phát triển

Qua hơn 45 năm hình thành và phát triển, sản phẩm của Bình Minh đã góp mặt trong nhiều công trình và dự án lớn, từ các nhà máy nước, khu công nghiệp đến những dự án dân dụng và công cộng, tạo nên một dấu ấn khó phai. Những thành tựu này không chỉ minh chứng cho chất lượng vượt trội mà còn khẳng định cam kết của Bình Minh đối với khách hàng và đối tác.

Sự đổi mới và tầm nhìn tương lai

Đúng với triết lý “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Bình Minh luôn không ngừng đổi mới và cải tiến, hướng tới mục tiêu mang lại những sản phẩm tốt nhất, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của thị trường. Với một tầm nhìn dài hạn, Bình Minh sẽ tiếp tục giữ vững vị thế của mình như một trong những thương hiệu hàng đầu về sản phẩm ống nhựa và phụ kiện tại Việt Nam.

Ưu điểm vượt trội của ống nhựa Bình Minh

  • Độ bền cao, tuổi thọ dài: Được sản xuất từ chất liệu cao cấp, ống nhựa Bình Minh bền bỉ trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, nông nghiệp, và xây dựng công nghiệp.
  • An toàn và thân thiện môi trường: Không chứa chất độc hại, đảm bảo nguồn nước an toàn và bảo vệ sức khỏe.
  • Dễ lắp đặt: Cấu trúc linh hoạt, trọng lượng nhẹ, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Hiệu suất cao: Chịu nhiệt, chịu áp lực tốt, đảm bảo dẫn lưu ổn định

Điện Nước Tiến Thành – Địa Chỉ Uy Tín Số 1 Tại TPHCM Cho Ống Nhựa Bình Minh

Điện Nước Tiến Thành – Đại lý uy tín tại TPHCM:

  • Đại lý độc quyền phân phối ống nhựa Bình Minh với đội ngũ chuyên nghiệp và dịch vụ khách hàng tận tình.
  • Cam kết giá tốt nhất và giao hàng nhanh chóng, phục vụ nhu cầu xây dựng mọi dự án lớn nhỏ.

Kho hàng – Showroom:
29E6 Đường DN5, KDC An Sương, KP. 3, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, TP. HCM

Văn phòng đại diện:
222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Hotline: 0877 381 381

Website: vattudiennuoc247.com

Câu hỏi thường gặp:

  1. Sản phẩm uPVC Nhựa Bình Minh có được bảo hành không?
    • Thời gian bảo hành: 60 tháng tính từ ngày giao nhận hàng cuối cùng.
    • Điều kiện bảo hành: Bảo hành trong phạm vi sử dụng phù hợp với các thông số tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm.
  2. Tuổi thọ của ống uPVC Nhựa Bình Minh là bao nhiêu năm?
    • Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có tuổi thọ tối thiểu 50 năm nếu lắp đặt và vận hành đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật sản phẩm.
  3. Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh có bị làm giả không? Mua sản phẩm Nhựa Bình Minh ở đâu an toàn, đúng giá, đúng chất lượng?
    • Ống và phụ tùng ống uPVC Nhựa Bình Minh đã bị làm giả/ nhái thương hiệu trên thị trường. Để tránh mua phải hàng giả thương hiệu Nhựa Bình Minh, quý khách hàng nên mua tại các cửa hàng có treo bảng hiệu thuộc hệ thống phân phối của Công ty.
  4. Cách dùng keo dán PVC Nhựa Bình Minh như thế nào là phù hợp?
    • Công dụng: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh được dùng để dán các loại ống và phụ tùng ống uPVC.
    • Bảo quản: Keo dán PVC Nhựa Bình Minh cần bảo quản tránh xa nguồn nhiệt, đậy kín nắp sau khi sử dụng, tránh tiếp xúc trực tiếp trên vùng da nhạy cảm.
    • Quy trình dán ống và phụ tùng ống nhựa uPVC:
      • Làm sạch bề mặt cần dán và mặt cắt đầu ống.
      • Thoa đều một lớp keo mỏng lên các bề mặt cần dán.
      • Đẩy nhanh đầu ống vào phần nối của phụ tùng hoặc ống, lưu ý chỉ đẩy tới vạch giới hạn đánh dấu trên đầu ống (thao tác nhanh và chính xác).
      • Lau sạch keo thừa trên mối dán và để cố định mối dán tối thiểu 5 phút.
  5. Tại sao ống uPVC đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét? Tại sao có loại ống uPVC hệ inch, hệ mét…? Các loại ống khác hệ có lắp chung được với nhau không?
    • Ống uPVC có hai hệ đo lường: hệ inch và hệ mét. Ống đường kính 90mm hệ inch không lắp vừa với ống đường kính 90mm hệ mét do khác nhau về đo lường. Các loại ống khác hệ không lắp chung được với nhau.
  6. Ống uPVC Nhựa Bình Minh khi lắp đặt ngoài trời có ảnh hưởng đến chất lượng, tuổi thọ không?
    • Bất cứ ống uPVC nào khi lắp đặt sử dụng ngoài trời và chịu ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời sẽ khiến tuổi thọ ống giảm. Tốc độ giảm nhanh hay chậm phụ thuộc vào thời gian cũng như cường độ ánh nắng cùng chất lượng ống nước. Nhựa Bình Minh khuyến cáo nên lắp đặt hoặc che chắn hệ thống đường ống uPVC sao cho không bị ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.

Những câu hỏi này giúp khách hàng hiểu rõ hơn về cách tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm ống nhựa Bình Minh phù hợp với nhu cầu của họ trong năm 2024.

 

 

 

 

 

 

 

Form báo giá ống nhựa Bình Minh chiết khấu

Quý khác vui lòng điền thông tin liên hệ vào form bên dưới

Bộ phận kinh doanh của Điện Nước Tiến Thành sẽ liên hệ với bạn khi nhận được tin nhắn!