Ống nhựa HDPE Bình Minh là sản phẩm được sản xuất từ nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (High Density Polyethylene – HDPE) bởi Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh. Ống được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao.
Ống nhựa HDPE là một trong những vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Trong đó, ống nhựa HDPE Bình Minh là một thương hiệu uy tín và được nhiều khách hàng tin dùng. Vì vậy, để giúp quý khách hàng có thể tiện theo dõi và lựa chọn sản phẩm phù hợp, bài viết này sẽ cung cấp thông tin về bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh mới nhất năm 2024.
Đơn giá ống nhựa HDPE Bình Minh
Đơn giá ống nhựa HDPE Bình Minh được tính theo mét và có thể thay đổi tùy thuộc vào kích thước và độ dày của ống. Hiện nay, đơn giá trung bình của ống nhựa HDPE Bình Minh dao động từ 20.000 đến 50.000 đồng/mét. Tuy nhiên, các đơn giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và nhu cầu của thị trường.
Ông HDPE sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2-2007 | |||||
STT
|
Sản phẩm |
PN
Bar |
Đơn giá (đồng/mét) | ||
Tên | Quy cách | Chưa thế | Thanh toán | ||
1 | Ống nhựa HDPE phi Ø 16 | 16 X 2.0mm | 20 | 6.100 | 6.588 |
2
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 20
|
20 X 1,5mm | 12,5 | 6.200 | 6.696 |
20 X 2,0mm | 16 | 7.800 | 8.424 | ||
20 X 2,3mm | 20 | 9.000 | 9.720 | ||
3
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 25
|
25 X 1,5mm | 10 | 7.900 | 8.690 |
25 X 2.0mm | 12,5 | 10.000 | 11.000 | ||
25 X 2,3mm | 16 | 11.500 | 12.650 | ||
25 X 3.0mm | 20 | 14.200 | 15.620 | ||
4
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 32
|
32 X 2,0mm | 10 | 13,1 | 14.410 |
32 X 2,4mm | 12,5 | 15.500 | 17.050 | ||
32 X 3,0mm | 16 | 18.700 | 20.570 | ||
32 X 3,6mm | 20 | 22.000 | 24.200 | ||
5
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 40
|
40 X 2.0mm | 8 | 16.500 | 18.150 |
40 X 2,4mm | 10 | 19,7 | 21.670 | ||
40 X 3.0mm | 12,5 | 23,9 | 26.290 | ||
40 X 3.7mm | 16 | 28,9 | 31.790 | ||
40 X 4.5mm | 20 | 34,4 | 37.840 | ||
6
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 50
|
50 X 2,4mm | 8 | 25,1 | 27.610 |
50 X 3,0mm | 10 | 30,4 | 33.440 | ||
50 X 3.7mm | 12,5 | 37 | 40.700 | ||
50 X 4,6mm | 16 | 44,9 | 49.390 | ||
50 X 5,6mm | 20 | 53.200 | 58.520 | ||
7
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 63
|
63 X 3.0mm | 8 | 39.400 | 43.340 |
63 X 3.8mm | 10 | 48.500 | 53.350 | ||
63 X 4.7mm | 12,5 | 58.900 | 64.790 | ||
63 X 5.8mm | 16 | 71.000 | 78.100 | ||
63 X 7.1mm | 20 | 85.000 | 93.500 | ||
8
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 75
|
75 X 3,6mm | 8 | 55.600 | 61.160 |
75 X 4.5mm | 10 | 68.400 | 75.240 | ||
75 X 5,6mm | 12,5 | 83.400 | 91.740 | ||
75 X 6,8mm | 16 | 99.100 | 109.010 | ||
75 X 8,4mm | 20 | 119.500 | 131.450 | ||
9
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 90
|
90 X 4,3mm | 8 | 79.800 | 87.780 |
90 X 5,4mm | 10 | 98.400 | 108.240 | ||
90 X 6,7mm | 12,5 | 119.500 | 131.450 | ||
90 X 8,2mm | 16 | 143.600 | 157.960 | ||
90 X 10,1mm | 20 | 172.300 | 189.530 | ||
10
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 110
|
110 X 4,2mm | 6 | 96.400 | 106.040 |
110 X 5,3mm | 8 | 119.700 | 131.670 | ||
110 X 6,6mm | 10 | 146.400 | 161.040 | ||
110 X 8.1mm | 12,5 | 177.100 | 194.810 | ||
110 X 10.0mm | 16 | 213.000 | 234.300 | ||
11
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 125
|
125 X 4.8mm | 6 | 124.200 | 136.620 |
125 X 6,0mm | 8 | 153.000 | 168.300 | ||
125 X 7,4mm | 10 | 186.800 | 205.480 | ||
125 X 9,2mm | 12,5 | 228.200 | 251.020 | ||
125 X 11,4mm | 16 | 276.300 | 303.930 | ||
12
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 140
|
140 X 5.4mm | 6 | 156,7 | 172.370 |
140 X 6.7mm | 8 | 191.600 | 210.760 | ||
140 X 8.3mm | 10 | 234.500 | 257.950 | ||
140 X 10.3mm | 12,5 | 285.700 | 314.270 | ||
140 X 12.7mm | 16 | 344.400 | 378.840 | ||
13
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 160
|
160 X 6.2mm | 6 | 205.600 | 226.160 |
160 X 7.7mm | 8 | 251.300 | 276.430 | ||
160 X 9.5mm | 10 | 306.000 | 336.600 | ||
160 X 11.8mm | 12,5 | 373.000 | 410.300 | ||
160 X 14,6mm | 16 | 452,1 | 497.310 | ||
14
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 180
|
180 X 6.9mm | 6 | 256.000 | 281.600 |
180 X 8,6mm | 8 | 315,8 | 347.380 | ||
180 X 10.7mm | 10 | 387.100 | 425.810 | ||
180 X 13,3mm | 12,5 | 473,4 | 520.740 | ||
180 X 16,4mm | 16 | 571.500 | 628.650 | ||
15
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 200
|
200 X 7.7mm | 6 | 317.500 | 349.250 |
200 X 9.6mm | 8 | 391.300 | 430.430 | ||
200 X 11.9mm | 10 | 477,6 | 525.360 | ||
200 X 14.7mm | 12.5 | 580.600 | 638.660 | ||
200 X 18,2mm | 16 | 704.800 | 775.280 | ||
16
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 225
|
225 X 8.6mm | 6 | 398.900 | 438.790 |
225 X 10.8mm | 8 | 494.400 | 543.840 | ||
225 X 13,4mm | 10 | 605.800 | 666.380 | ||
225 X 16,6mm | 12,5 | 737.300 | 811.030 | ||
225 X 20,5mm | 16 | 892.000 | 981.200 | ||
17
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 250
|
250 X 9.6mm | 6 | 494.300 | 543.730 |
250 X 11,9mm | 8 | 605,1 | 665.610 | ||
250 X 14.8mm | 10 | 742,4 | 816.640 | ||
250 X 18,4mm | 12.5 | 908.300 | 999.130 | ||
250 X 22,7mm | 16 | 1,097,100 | 1.206.810 | ||
18
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 280
|
280 X 10.7mm | 6 | 616.600 | 678.260 |
280 X 13,4mm | 8 | 763.800 | 840.180 | ||
280 X 16,6mm | 10 | 932.700 | 1.025.970 | ||
280 X 20,6mm | 12,5 | 1,138,000 | 1.251.800 | ||
280 X 25.4mm | 16 | 1,375,400 | 1.512.940 | ||
19
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 315
|
315 X 12.1mm | 6 | 785.500 | 864.050 |
315 X 15,0mm | 8 | 959,9 | 1.055.890 | ||
315 X 18,7mm | 10 | 1,181,200 | 1.299.320 | ||
315 x 23,2mm | 12,5 | 1,442,300 | 1.586.530 | ||
315 X 28,6mm | 16 | 1,741,000 | 1.915.100 | ||
20
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 355
|
355 X 13,6mm | 6 | 992.600 | 1.091.860 |
355 X 16,9mm | 8 | 1.218.700 | 1.340.570 | ||
355 x21,1mm | 10 | 1.503.200 | 1.653.520 | ||
355 5×26.1mm | 12.5 | 1.828.500 | 2.011.350 | ||
355 X 32,2mm | 16 | 2.209.900 | 2.430.890 | ||
21
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 400
|
400 X 15,3mm | 6 | 1.258.800 | 1.384.680 |
400 X 19.1mm | 8 | 1,554,100 | 1.709.510 | ||
400 X 23,7mm | 10 | 1,899,900 | 2.089.890 | ||
400 X 29,4mm | 12,5 | 2,319,000 | 2.550.900 | ||
400 X 36,3mm | 16 | 2,805,900 | 3.086.490 | ||
22
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 450
|
450 X 17,2mm | 6 | 1.591.500 | 1.750.650 |
450 X 21.5mm | 8 | 1.965.400 | 2.161.940 | ||
450 X 26,7mm | 10 | 2,407,100 | 2.647.810 | ||
450 x33,1mm | 12,5 | 2.937.500 | 3.231.250 | ||
450 X 40,9mm | 16 | 3.553.100 | 3.908.410 | ||
23
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 500
|
500 x19,1mm | 6 | 1,963,000 | 2.159.300 |
500 X 23,9mm | 8 | 2,425,000 | 2.667.500 | ||
500 X 29,7mm | 10 | 2.974.000 | 3.271.400 | ||
500 X 36,8mm | 12,5 | 3,625.000 | 3.987.500 | ||
500 x45,4mm | 16 | 4.384.000 | 4.822.400 | ||
24
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 560
|
560 X 21,4mm | 6 | 2.703.500 | 2.973.850 |
560 X 26,7mm | 8 | 3,333,500 | 3.666.850 | ||
560 X 33,2mm | 10 | 4,092,500 | 4.501.750 | ||
560 X 41,2mm | 12,5 | 4,994,900 | 5.494.390 | ||
560 X 50,8mm | 16 | 6,032,800 | 6.636.080 | ||
25
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 630
|
630 X 24,1mm | 6 | 3,425,400 | 3.767.940 |
630 X 30,0mm | 8 | 4.211.100 | 4.632.210 | ||
630 X 37,4mm | 10 | 5,183,500 | 5.701.850 | ||
630 X 46,3mm | 12,5 | 6.313.400 | 6.944.740 | ||
630 X 57,2mm | 16 | 7.167.500 | 7.884.250 | ||
26
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 710
|
710 X 27,2mm | 6 | 4,360,100 | 4.796.110 |
710 X 33,9mm | 8 | 5.369.500 | 5.906.450 | ||
710 X 42.1mm | 10 | 6.586.500 | 7.245.150 | ||
710 X 52,2mm | 12,5 | 8,032,200 | 8.835.420 | ||
710 X 64.5mm | 16 | 9,723,700 | 10.696.070 | ||
27
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 800
|
800 X 30.6mm | 6 | 5,522,100 | 6.074.310 |
800 X 38.1mm | 8 | 6.805.900 | 7.486.490 | ||
800 X 47,4mm | 10 | 8,351,900 | 9.187.090 | ||
800 X 58.8mm | 12,5 | 10,188,700 | 11.207.570 | ||
800 X 72,6mm | 16 | 12.331.600 | 13.564.760 | ||
28
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 900
|
900 X 34,4mm | 6 | 6,984,200 | 7.682.620 |
900 X 42.9mm | 8 | 8.611.500 | 9.472.650 | ||
900 X 53,3mm | 10 | 10.564.900 | 11.621.390 | ||
900 X 66,2mm | 12.5 | 12.907.700 | 14.198.470 | ||
900 X 81.7mm | 16 | 15.609.200 | 17.170.120 | ||
29
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 1.000
|
1.000 X 38,2mm | 6 | 8,618,000 | 9.479.800 |
1.000 X 47.7mm | 8 | 10.639.300 | 11.703.230 | ||
1.000 X 59,3mm | 10 | 13.057.200 | 14.362.920 | ||
1.000 X 72.5mm | 12,5 | 15.721.300 | 17.293.430 | ||
1.000 X 90.2mm | 16 | 19.164.100 | 21.080.510 | ||
30
|
Ống nhựa HDPE phi Ø 1,200
|
1.200 X 45,9mm | 6 | 12.412.400 | 13.653.640 |
1.200 X 57,2mm | 8 | 15.313.400 | 16.844.740 | ||
1.200 X 67.9mm | 10 | 17,985,900 | 19.784.490 | ||
1,200 X 88,2mm | 12,5 | 22.924.600 | 25.217.060 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh
Ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, tưới tiêu, xây dựng, công nghiệp,… Dưới đây là Bảng Giá ống nhựa HDPE bình minh mới nhất
Lưu ý: Dưới đây là bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh để tham khảo từ nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành qua hot line: 0877 381 381 để nhận được báo giá ống nhựa HDPE Bình Minh chiết khấu cao nhất.
Tham khảo thêm: Bảng Giá Ống Nhựa PPR Bình Minh Mới Nhất 2024
Bảng giá phụ kiện ống HDPE Bình Minh
Phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất từ nhựa HDPE nguyên sinh, có độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn cho hệ thống đường ống. Phụ kiện được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao. Vai trò của phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh là những sản phẩm được sử dụng để kết nối, nối tiếp, chia tách, điều chỉnh dòng chảy của ống nhựa HDPE.
Chính vì thế ngoài bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh thì quý khách hàng cũng cần lưu ý đến giá phụ kiện đi kèm. Bảng giá dưới đây là giá trung bình của các phụ kiện ống nhựa HDPE Bình Minh:
Xem thêm: Cập Nhật Bảng Giá Ống Nhựa PVC Bình Minh Mới Nhất 2024
Bảng giá ống nhựa và phụ kiện HDPE gân đôi
Ngoài ống nhựa HDPE thông thường, ống nhựa HDPE gân đôi cũng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Với cấu tạo gồm hai lớp: lớp trong trơn và lớp ngoài gân. Lớp gân ngoài giúp tăng khả năng chịu lực, chống uốn cong, va đập, đồng thời giúp ống thoát nước tốt hơn. Kết hợp với phụ kiện đa dạng giúp đảm bảo tính linh hoạt và dễ lắp đặt trong việc xây dựng hệ thống.
Bảng giá dưới đây là giá trung bình của ống nhựa HDPE gân đôi và phụ kiện đi kèm:
Có thể bạn quan tâm: Báng giá ống nhựa Bình Minh chiết khấu cao mới nhất 2024
Tổng quan thông số kỹ thuật ống nhựa HDPE Bình Minh
Để có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, chúng ta cần tìm hiểu về các thông số kỹ thuật của ống nhựa HDPE Bình Minh.
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: 0,96 g/cm3
- Điện trở suất bề mặt: 10 Ω
- Với nhiệt độ làm việc cho phép: 0 đến 40 °C cùng với Hệ số giãn nở nhiệt: 0,2 mm/m.°C. Ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị biến dạng, nứt vỡ.
- Độ bền cao (kéo đứt tối thiểu: 19 MP). Ống có thể chịu được áp lực lớn, chống va đập, không bị gãy vỡ.
- Chống ăn mòn: Ống không bị ăn mòn bởi hóa chất, axit, kiềm, muối,…
Tính chất hóa học
- Chịu được:
- Các loại dung dịch axit, dung dịch kiềm, các loại dung môi yếu.
- Kháng hóa chất: ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chịu được các hóa chất như axit, kiềm, muối và các dung dịch hữu cơ.
- Kháng UV: ống nhựa HDPE Bình Minh có khả năng chống lại tác động của ánh nắng mặt trời và không bị phai màu hay bị biến dạng.
- Kháng rỉ sét: ống nhựa HDPE Bình Minh không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân gây rỉ sét như nước mặn hay hóa chất.
- Không chịu được: các axit đậm đặc có tính oxy hóa, các tác nhân halogen.
Tính chất hóa học này giúp ống nhựa HDPE Bình Minh có thể ứng dụng trong nhiều môi trường khác nhau, kể cả những môi trường có chứa hóa chất.
Xem thêm: Bảng báo giá ống nhựa Tiền Phong PVC, PPR, HDPE 2024
Ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE Bình Minh
- Độ bền cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh có tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Chống ăn mòn: Ống nhựa HDPE Bình Minh không bị ăn mòn bởi các hóa chất, axit, kiềm, muối,…
- Chịu áp lực cao: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được áp lực lên đến 20 bar.
- Không độc hại: Ống nhựa HDPE Bình Minh không chứa các chất độc hại, an toàn cho sức khỏe con người và môi trường.
- Chịu nhiệt tốt: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể chịu được nhiệt độ lên đến 80 °C.
- Chống bám cặn: Ống nhựa HDPE Bình Minh có bề mặt nhẵn bóng, chống bám cặn, giúp lưu lượng dòng chảy ổn định, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
- Lắp đặt dễ dàng: Ống nhựa HDPE Bình Minh có thể được lắp đặt bằng phương pháp hàn nhiệt, hàn điện, nối ren,….
- Giá thành hợp lý: Ống có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng.
Ứng dụng của ống nhựa HDPE Bình Minh vào lĩnh vực?
Ống nhựa HDPE Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Cụ thể, sản phẩm này có thể được sử dụng trong các công trình sau:
Hệ thống cấp thoát nước
Ống nhựa HDPE Bình Minh được sử dụng để xây dựng hệ thống cấp thoát nước cho các công trình dân dụng, nhà máy, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, sân bay và các công trình công cộng khác. Sản phẩm này có thể chịu được áp suất cao và không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường.
Hệ thống tưới tiêu:
Ống nhựa HDPE được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp, thủy sản. Ống có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, khả năng chịu được áp lực cao của nước và không bị ăn mòn bởi hóa chất, đảm bảo độ bền lâu dài cho hệ thống tưới tiêu.
Lĩnh vực Xây dựng
Ống nhựa HDPE được sử dụng trong các công trình xây dựng, như hệ thống thoát nước thải, hệ thống cấp nước cho các công trình công cộng, hệ thống cấp nước cho các công trình nhà ở,… Ống có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng.
Lĩnh vựa Công nghiệp:
Bên cạnh đó, ống nhựa HDPE cũng được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp, như hệ thống thoát nước thải, hệ thống xử lý nước thải,…
Lưu Ý Khi Sử Dụng Ống HDPE Bình Minh
Để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả khi sử dụng ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần lưu ý các điều sau:
Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp
Khi mua ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần xác định rõ kích thước và độ dày của ống cần thiết cho công trình. Việc lựa chọn sai kích thước và độ dày có thể gây ra các vấn đề trong quá trình sử dụng.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Trước khi sử dụng, quý khách hàng nên kiểm tra chất lượng của ống nhựa HDPE Bình Minh bằng cách xem xét các thông số kỹ thuật và đảm bảo sản phẩm không bị vỡ hay biến dạng.
Lắp đặt đúng cách
Việc lắp đặt ống nhựa HDPE Bình Minh cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của hệ thống. Nếu không có kinh nghiệm, quý khách hàng nên nhờ đến các đơn vị chuyên nghiệp để lắp đặt.
Bảo quản sản phẩm đúng cách
Để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của ống nhựa HDPE Bình Minh, quý khách hàng cần bảo quản sản phẩm đúng cách. Tránh để ống tiếp xúc với các chất hóa học và nhiệt độ cao.
Điện nước Tiến Thành – Đại lý phân phối cấp 1 của ống nhựa Bình Minh
Điện nước Tiến Thành là một trong những đại lý phân phối cấp 1 của ống nhựa HDPE Bình Minh tại Việt Nam. Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp và thi công hệ thống cấp thoát nước, Điện nước Tiến Thành cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Điện nước Tiến Thành cung cấp đầy đủ các loại ống nhựa HDPE Bình Minh và phụ kiện đi kèm với giá cả cạnh tranh và đảm bảo chất lượng. Bên cạnh đó, Tiến Thành còn có đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm và chuyên môn cao sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt và bảo trì hệ thống cấp thoát nước.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh hoặc cần tư vấn về sản phẩm, hãy liên hệ với Điện nước Tiến Thành để được hỗ trợ tốt nhất.
Kết luận
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh là thông tin quan trọng và cần thiết cho các công trình xây dựng hạ tầng và cấp thoát nước. Qua bài viết này, chúng ta đã có cái nhìn tổng quan về đơn giá của sản phẩm và các phụ kiện đi kèm. Đồng thời, cũng đã tìm hiểu về các tính chất và ứng dụng của ống nhựa HDPE Bình Minh trong lĩnh vực xây dựng. Hy vọng bài viết sẽ giúp quý khách hàng có thêm thông tin để lựa chọn sản phẩm phù hợp và đảm bảo an toàn cho công trình của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu nào, hãy liên hệ với Điện nước Tiến Thành để được hỗ trợ và tư vấn chi tiết.
Tham khảo thêm: Bảng giá ống nhựa Hoa Sen các loại và phụ kiện mới nhất 2024