Giới thiệu về Phụ Kiện Gia Công PVC
- Ống PVC có chất lượng tốt và độ bền được đánh giá cao nhờ khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn.
- Nhựa PVC không phản ứng hóa học với các chất axit và kiềm.
- Các mối liên kết chắc chắn, không bị hở hay rò rỉ.
- Mặt trong của ống trơn, tạo điều kiện cho dòng nước chảy thuận lợi và không bị bám các chất bẩn gây tắc nghẽn.
- Ống nhựa PVC được làm từ chất liệu an toàn với sức khỏe con người nên ngoài dùng làm ống thoát nước, người ta còn sử dụng ống PVC làm ống dẫn nước sinh hoạt, nước uống, nước cho nhà máy,…
- Có rất nhiều quy cách ống nhựa uPVC để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
Bảng giá các loại phụ kiện PVC gia công được sử dụng phổ biến
Khi nhắc đến phụ kiện PVC gia công, có vô vàn các sản phẩm với chức năng và hình dạng khác nhau. Cùng điểm qua một số loại phụ kiện phổ biến nhất hiện nay.
Bảng giá Lơi PVC gia công
Lơi PVC là loại phụ kiện dùng để nối các đoạn ống PVC theo góc định trước, thường là 35 độ hoặc 135 độ thừ phi 21 đến 630. Chúng giúp hệ thống ống linh hoạt hơn và dễ dàng lắp đặt trong các không gian chật hẹp hoặc cần thay đổi hướng ống.
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | Lơi 140 Mỏng | 2,8 | 47,124 |
2 | Lơi 140 Lỡ | 3,5 | 58,740 |
3 | Lơi 140 Dày | 6,5 | 97,680 |
4 | Lơi 140 Lỡ dài | 3,5 | 73,260 |
5 | Lơi 140 Dày Dài | 6,5 | 112,200 |
6 | Lơi 140 BM mỏng | 4,1 | 97,152 |
7 | Lơi 140 BM Dày | 6,7 | 153,120 |
8 | Lơi 140 DB | 7,5 | 139,920 |
9 | Lơi 160 Lỡ | 4,7 | 85,800 |
10 | Lơi 165 Lỡ | 4,0 | 85,800 |
11 | Lơi 165 Dày | 6,5 | 142,560 |
12 | Lơi 165 Dày dài | 6,5 | 155,760 |
13 | Lơi 168 Mỏng | 2,8 | 60,720 |
14 | Lơi 168 Lỡ | 3,5 | 78,430 |
15 | Lơi 168 Dày | 7,0 | 126,500 |
16 | Lơi 168 Lỡ dài | 3,5 | 101,200 |
17 | Lơi 168 Dày dài | 7,0 | 149,270 |
18 | Lơi 168 BM mỏng | 4,3 | 117,645 |
19 | Lơi 168 BM Dày | 7,3 | 179,630 |
20 | Lơi 168 DB | 8,5 | 227,700 |
21 | Lơi 200 Mỏng | 3,5 | 107,525 |
22 | Lơi 200 Lỡ | 5,0 | 126,500 |
23 | Lơi 200 Lỡ dài | 5,0 | 148,005 |
24 | Lơi 200 Dày | 7,0 | 177,100 |
25 | Lơi 200 Dày dài | 7,0 | 265,650 |
26 | Lơi 216 lỡ | 5,0 | 161,920 |
27 | Lơi 216 dày | 7,0 | 227,700 |
28 | Lơi 220 Mỏng | 4,0 | 123,970 |
29 | Lơi 220 Lỡ | 5,0 | 151,800 |
30 | Lơi 220 Dày | 7,0 | 208,725 |
31 | Lơi 220 Lỡ dài | 5,0 | 185,955 |
32 | Lơi 220 Dày Dài | 7,0 | 278,300 |
33 | Lơi 220 BM mỏng | 5,1 | 225,170 |
34 | Lơi 220 BM dày | 8,7 | 379,500 |
35 | Lơi 216,220 DB | 10,0 | 430,100 |
36 | Lơi 225 Lỡ | 5,0 | 192,280 |
37 | Lơi 225 Dày | 7,0 | 293,480 |
38 | Lơi 250 Mỏng | 7,3 | 455,400 |
39 | Lơi 250 Dày | 11,9 | 784,300 |
40 | Lơi 267 Mỏng | 8,5 | 841,225 |
41 | Lơi 267 Dày | 11,0 | 1,290,300 |
42 | Lơi 280 Mỏng | 8,2 | 809,600 |
43 | Lơi 280 Dày | 13,4 | 1,391,500 |
Bảng giá Tê PVC gia công
Phụ kiện tê PVC, hay còn gọi là ‘T’, được sử dụng để chia hoặc hợp nhất dòng chảy trong hệ thống ống. Chúng có thể có ba hoặc bốn cửa và có nhiều kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng hệ thống.
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | Tê hàn 140 Mỏng | 3,5 | 171,600 |
2 | Tê hàn 140 Dày | 6,5 | 250,800 |
3 | Tê hàn 168 Mỏng | 3,5 | 187,220 |
4 | Tê hàn 168 Dày | 6,5 | 265,650 |
5 | Tê hàn 200 Mỏng | 3,5 | 265,650 |
6 | Tê hàn 200 Lỡ | 5,0 | 316,250 |
7 | Tê hàn 200 Dày | 7,0 | 480,700 |
8 | Tê hàn 220 Mỏng | 3,8 | 341,550 |
9 | Tê hàn 220 Dày | 7,0 | 581,900 |
10 | Tê hàn 250 Mỏng | 7,3 | 1,075,250 |
11 | Tê hàn 250 Dày | 11,9 | 1,771,000 |
12 | Tê hàn 280 Mỏng | 8,5 | 1,606,550 |
13 | Tê hàn 280 Dày | 11,0 | 2,820,950 |
14 | Tê hàn 315,318 Mỏng | 9,2 | 1,897,500 |
15 | Tê hàn 315,318 Dày | 13,0 | 3,605,250 |
16 | Tê hàn 400 Mỏng | 11,7 | 3,795,000 |
17 | Tê hàn 400 Dày | 19,1 | 6,325,000 |
Bảng giá Nối PVC gia công
Phụ kiện nối PVC thường được sử dụng để nối hai đoạn ống PVC cùng kích cỡ. Chúng có thể là nối thẳng hoặc nối giảm, tùy thuộc vào nhu cầu của hệ thống ống dẫn.
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | Nối 200 Mỏng | 3,9 | 75,900 |
2 | Nối 200 Lỡ | 5,0 | 96,140 |
3 | Nối 200 Lỡ dài | 5,0 | 139,150 |
4 | Nối 200 Dày | 7,0 | 139,150 |
5 | Nối 200 Dày Dài | 7,0 | 183,425 |
6 | Nối 200 ĐB | 9,6 | 303,600 |
– | |||
1 | Nối 216 Lỡ | 5,0 | 126,500 |
2 | Nối 216 Lỡ Dài | 5,0 | 160,655 |
3 | Nối 216 Dày Dài | 7,0 | 240,350 |
– | |||
1 | Nối 220 Mỏng | 3,8 | 92,345 |
2 | Nối 220 Lỡ | 5,0 | 113,850 |
3 | Nối 220 Lỡ Dài | 5,0 | 151,800 |
4 | Nối 220 Dày | 7,0 | 170,775 |
5 | Nối 220 Dày dài | 7,0 | 221,375 |
6 | Nối 220 BM mỏng | 5,1 | 185,955 |
7 | Nối 220 BM Dày | 8,7 | 296,010 |
8 | Nối 216,220 ĐB | 10,0 | 354,200 |
– | |||
1 | Nối 225 Mỏng | 4,0 | 164,450 |
2 | Nối 225 Dày | 7,0 | 227,700 |
3 | Nối 225 DB | 10,8 | 392,150 |
– | |||
1 | Nối 250 Mỏng | 6,2 | 303,600 |
2 | Nối 250 Dày | 11,9 | 480,700 |
– | |||
1 | Nối 267 Mỏng | 8,5 | 468,050 |
2 | Nối 267 Dày | 11,0 | 657,800 |
– | |||
1 | Nối 280 Mỏng | 8,2 | 442,750 |
2 | Nối 280 Dày | 13,4 | 784,300 |
– | |||
1 | Nối 315 Mỏng | 9,2 | 581,900 |
2 | Nối 315 Dày | 13,0 | 1,391,500 |
3 | Nối 315 DB | 15,0 | – |
4 | Nối 400 Mỏng | 11,7 | 1,265,000 |
5 | Nối 400 Dày | 19,1 | 2,150,500 |
Bảng giá Nối giảm PVC gia công
Phụ kiện thường được sử dụng trong hệ thống ống nước hoặc hệ thống ống dẫn khác để kết nối hai đoạn ống có đường kính khác nhau. Mục đích của nó là giúp điều chỉnh hoặc giảm đường kính của ống, cho phép nước hoặc chất lỏng chuyển đổi từ một đường kính lớn sang một đường kính nhỏ hơn hoặc ngược lại
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | G 114/90 Mỏng | 1,8 | 15,312 |
2 | G 114/90 Dày | 3,3 | 26,136 |
3 | G 114/90 Dày dài | 3,3 | 29,700 |
4 | G 114/90 BM | 3,3 | 33,000 |
5 | G 114/90 ĐB | 4,3 | 39,996 |
6 | G 114/76 M | 2,0 | 17,160 |
7 | G 114/76 D | 3,4 | 28,248 |
8 | G 114/60 Mỏng | 1,6 | 13,200 |
9 | G 114/60 Dày | 3,4 | 33,000 |
10 | G 114/60 Dày dài | 3,4 | 38,280 |
11 | G 114/60 BM | 3,3 | 39,600 |
12 | G 114/60 ĐB | 4,3 | 44,880 |
13 | G 114/49 Mỏng | 1,6 | 13,860 |
14 | G 114/49 Dày | 3,4 | 35,640 |
15 | G 114/49 Dày dài | 3,4 | 40,920 |
16 | G 114/49 BM | 3,3 | 42,240 |
17 | G 114/49 ĐB | 4,3 | 50,160 |
18 | G 114/42 Mỏng | 1,6 | 15,444 |
19 | G 114/42 Dày | 3,4 | 38,280 |
20 | G 114/42 Dày dài | 3,4 | 44,880 |
21 | G 114/42 BM | 3,3 | 44,880 |
22 | G 114/42 ĐB | 4,3 | 55,440 |
23 | G 114/34 Mỏng | 1,6 | 17,160 |
24 | G 114/34 Dày | 3,4 | 40,920 |
25 | G 114/34 Dày dài | 3,4 | 49,500 |
26 | G 114/34 BM | 3,3 | 52,800 |
27 | G 114/34 ĐB | 4,3 | 62,040 |
28 | G 114/27 Mỏng | 1,6 | 19,800 |
29 | G 114/27 Dày | 3,4 | 50,820 |
30 | G 114/27 Dày dài | 3,4 | 60,500 |
31 | G 114/27 BM | 3,3 | 62,040 |
32 | G 114/27 ĐB | 68,640 | |
33 | G 114/21 Mỏng | 1,6 | 22,440 |
34 | G 114/21 Dày | 3,4 | 50,160 |
35 | G 114/21 Dày dài | 3,4 | 58,080 |
36 | – | ||
37 | – | ||
38 | G 140/114 Mỏng | 2,7 | 39,600 |
39 | G 140/114 Dày | 4,3 | 63,360 |
40 | – | ||
41 | G 140/114 BM | 4,6 | 92,400 |
42 | G 140/114 ĐB | 6,4 | 112,200 |
43 | G 140/90 Mỏng | 2,4 | 44,880 |
44 | G 140/90 Dày | 4,3 | 71,280 |
45 | – | ||
46 | G 140/90 BM | 4,6 | 99,000 |
47 | G 140/90 ĐB | 6,4 | 122,760 |
48 | G 140/73,75,76 Mỏng | 2,4 | 52,800 |
49 | G 140/73,75,76 Dày | 4,0 | 79,200 |
50 | G 140/75 BM | 4,6 | 105,600 |
51 | G 140/76 ĐB | 6,4 | 132,000 |
52 | G 140/60 Mỏng | 2,4 | 59,400 |
53 | G 140/60 Dày | 4,0 | 85,800 |
54 | G 140/60 BM | 4,6 | 118,800 |
55 | G 140/60 DB | 6,4 | 151,800 |
56 | G 140/49 Mỏng | 2,4 | 67,320 |
57 | G 140/49 Dày | 4,0 | 99,000 |
58 | G 140/49 DB | 6,4 | 174,240 |
59 | G 140/42 Mỏng | 2,4 | 75,240 |
60 | G 140/42 Dày | 4,0 | 118,800 |
61 | G 140/42 ĐB | 6,4 | 198,000 |
62 | G 140/34 Mỏng | 2,4 | 92,400 |
63 | G 140/34 Dày | 4,0 | 138,600 |
64 | G 140/34 DB | 6,4 | 207,240 |
65 | G 140/27 Mỏng | 2,4 | 95,040 |
66 | G 140/27 Dày | 4,0 | 125,400 |
67 | G 165/140 Mỏng | 3,3 | 72,600 |
68 | G 165/140 Dày | 6,0 | 118,800 |
69 | G 165/140 DB | 6,7 | 165,000 |
70 | G 165/114 Mỏng | 2,3 | 58,080 |
71 | G 165/114 Dày | 3,8 | 81,840 |
72 | G 165/114 DB | 6,7 | 184,800 |
73 | G 165/90 Mỏng | 2,3 | 68,640 |
74 | G 165/90 Dày | 3,8 | 95,040 |
75 | G 165/90 DB | 6,7 | 195,360 |
76 | G 165/76 Mỏng | 2,3 | 81,840 |
77 | G 165/76 Dày | 3,8 | 112,200 |
78 | G 165/76 DB | 6,7 | 250,800 |
79 | G 165/60 Mỏng | 2,3 | 95,040 |
80 | G 165/60 Dày | 3,8 | 126,720 |
81 | G 165/60 DB | 6,7 | 264,000 |
82 | G 165/49 Mỏng | 2,3 | 112,200 |
83 | G 165/49 Dày | 3,8 | 151,800 |
84 | G 165/42 Mỏng | 3,3 | 138,600 |
85 | G 165/42 Dày | 3,8 | 174,240 |
86 | G 168/140 Mỏng | 3,3 | 63,250 |
87 | G 168/140 Dày | 6,0 | 103,730 |
88 | G 168/140 BM | 6,4 | 154,330 |
89 | G 168/140 DB | 6,7 | 139,150 |
90 | G 168/114 Mỏng | 2,3 | 50,600 |
91 | G 168/114 Dày | 3,8 | 68,310 |
92 | G 168/114 BM | 4,2 | 101,200 |
93 | G 168/114 DB | 6,7 | 158,125 |
Bảng giá Co sừng PVC gia công
Đoạn co cong dài hơn co bình thường có chiều dài từ 30 – 100cm tùy vào kích thước mỗi loại
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | Co sừng 21 | 1,2 | 9,240 |
2 | Co sừng 27 | 1,3 | 10,560 |
3 | Co sừng 34 | 1,4 | 14,520 |
4 | Co sừng 42 | 1,4 | 19,140 |
5 | Co sừng 49 | 2,5 | 23,100 |
6 | Co sừng 60 | 1,8 | 29,832 |
7 | Co sừng 73,75,76 Mỏng | 2,2 | 47,520 |
8 | Co sừng 73,75,76 Dày | 3,0 | 71,280 |
9 | Co sừng 90 Mỏng | 2,6 | 71,280 |
10 | Co sừng 90 Dày | 3,8 | 97,680 |
11 | Co sừng 114 Mỏng | 3,2 | 118,800 |
12 | Co sừng 114 Dày | 4,5 | 171,600 |
13 | Co sừng 140 Mỏng | 3,5 | 297,000 |
14 | Co sừng 140 Dày | 6,5 | 435,600 |
15 | Co sừng 168 Mỏng | 3,5 | 379,500 |
16 | Co sừng 168 Dày | 6,5 | 569,250 |
17 | Co sừng 220 Mỏng | 5,0 | 948,750 |
18 | Co sừng 220 Dày | 7,0 | 1,138,500 |
19 | Co sừng 250 Mỏng | 7,3 | 2,150,500 |
20 | Co sừng 250 Dày | 11,9 | 3,289,000 |
21 | Co sừng 267 Mỏng | 8,5 | 3,415,500 |
22 | Co sừng 267 Dày | 11,0 | 5,060,000 |
23 | Co sừng 280 Mỏng | 8,2 | 3,289,000 |
24 | Co sừng 280 Dày | 13,4 | 4,807,000 |
25 | Co sừng 315,318 Mỏng | 9,2 | 4,174,500 |
26 | Co sừng 315,318 Dày | 13,4 | 6,198,500 |
Bảng giá Y PVC gia công
Nối các phụ kiện pvc theo hình chữ Y .
STT | Tên Sản Phẩm | mm | Đơn Giá |
1 | Y hàn 140 Mỏng | 3,5 | 290,400 |
2 | Y hàn 140 Dày | 6,5 | 382,800 |
3 | Y hàn 168 Mỏng | 4,0 | 301,070 |
4 | Y hàn 168 Dày | 6,5 | 392,150 |
5 | Y hàn 200 Mỏng | 4,0 | 404,800 |
6 | Y hàn 200 Lỡ | 5,0 | 480,700 |
7 | Y hàn 200 Dày | 7,0 | 695,750 |
8 | Y hàn 220 Mỏng | 4,0 | 480,700 |
9 | Y hàn 220 Lỡ | 5,0 | 556,600 |
10 | Y hàn 220 Dày | 7,0 | 860,200 |
11 | Y hàn 250 Mỏng | 7,3 | 1,581,250 |
12 | Y hàn 250 Dày | 11,9 | 2,340,250 |
13 | Y hàn 267 Mỏng | 8,5 | 2,340,250 |
14 | Y hàn 267 Dày | 11,0 | 3,795,000 |
15 | Y hàn 280 Mỏng | 8,2 | 2,277,000 |
16 | Y hàn 280 Dày | 13,4 | 3,668,500 |
17 | Y hàn 315 Mỏng | 9,2 | 2,656,500 |
18 | Y hàn 315 Dày | 15,0 | 4,427,500 |
19 | Y hàn 400 Mỏng | 11,7 | 5,882,250 |
20 | Y hàn 400 Dày | 19,1 | 7,337,000 |
LƯU Ý: Toàn bộ bảng giá trên chưa VAT quý khách liên hệ công ty chúng tôi để được giá ưu đãi tốt nhất.
NGOÀI NHỮNG QUY CÁCH TRÊN, XIN QUÝ KHÁCH HÀNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI CÔNG TY RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ ỦNG HỘ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG
Tại sao nên chọn phụ kiện PVC gia công chất lượng
Chất lượng luôn là yếu tố hàng đầu khi chọn mua phụ kiện PVC gia công. Chất lượng không chỉ ảnh hưởng đến tuổi thọ của sản phẩm mà còn tác động đến an toàn của toàn bộ hệ thống.
Độ bền và khả năng chịu lực
Phụ kiện PVC gia công chất lượng cao sẽ có độ bền vượt trội, chịu được lực và áp lực nước cao, giảm thiểu nguy cơ rò rỉ hay vỡ nứt khi sử dụng.
Đa dạng và linh hoạt
Phụ kiện gia công PVC không chỉ nổi bật với độ bền cao mà còn với tính linh hoạt và thân thiện với môi trường. Chúng ta có thể thấy sự hiện diện của chúng trong nhiều công trình, từ nhà ở đến các dự án công nghiệp lớn, nhờ vào tính năng vượt trội của chúng.
Cam kết chất lượng
Điều làm nên sự khác biệt của Tiến Thành không chỉ nằm ở chất lượng sản phẩm mà còn ở quy trình sản xuất. Từ việc lựa chọn nguyên liệu từ các nguồn sản xuất ống uy tín chất lượng cao đến quy trình gia công, mọi thứ đều được kiểm soát chặt chẽ, qua đó đảm bảo rằng mỗi sản phẩm khi đến tay khách hàng đều là tốt nhất.
Các Câu Hỏi Thường Gặp
Tôi nên chọn loại phụ kiện PVC gia công nào cho dự án của mình?
Phụ kiện PVC gia công có đa dạng về chủng loại và kích thước để phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án. Để lựa chọn phụ kiện PVC phù hợp, bạn cần xem xét môi trường sử dụng (trong nhà hay ngoài trời), áp lực nước, hóa chất tiếp xúc, và yêu cầu về độ bền của sản phẩm. Nếu bạn cần sự tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất về phụ kiện PVC gia công.
Làm thế nào để nhận biết chất lượng của phụ kiện PVC gia công?
Chất lượng của phụ kiện PVC gia công có thể được đánh giá thông qua nhiều yếu tố: độ dày của vật liệu, sự chính xác trong kích thước, độ bền khi tiếp xúc với các điều kiện môi trường khác nhau, và khả năng chịu áp lực. Ngoài ra, sản phẩm chất lượng cao thường có nguồn gốc từ nhà sản xuất uy tín và có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng.
Có những loại phụ kiện PVC gia công nào phổ biến hiện nay?
Hiện nay, các loại phụ kiện PVC phổ biến bao gồm đầu nối, co, tê, van, và các phụ kiện đặc biệt khác. Mỗi loại phụ kiện đều được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu cụ thể trong các hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thông gió, hay các ứng dụng công nghiệp khác.
Phụ kiện PVC gia công có đặc điểm gì nổi bật so với các loại phụ kiện khác?
Phụ kiện PVC gia công nổi bật với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, trọng lượng nhẹ và dễ dàng trong việc lắp đặt. Sản phẩm PVC còn có chi phí hợp lý, thân thiện với môi trường do khả năng tái chế và sử dụng lâu dài.
Việc lắp đặt phụ kiện PVC gia công có khó không và cần lưu ý điều gì?
Lắp đặt phụ kiện PVC gia công không quá khó nhưng yêu cầu sự chính xác và cẩn thận trong quá trình thực hiện. Bạn cần đảm bảo rằng mọi kết nối đều kín và chắc chắn để tránh rò rỉ. Đồng thời, hãy tuân thủ theo các hướng dẫn của nhà sản xuất và sử dụng đúng loại keo dán chuyên dụng cho PVC.
Phụ kiện PVC gia công có thể sử dụng trong bao lâu và làm thế nào để kéo dài tuổi thọ của chúng?
Tuổi thọ của phụ kiện PVC gia công phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mức độ sử dụng, điều kiện môi trường, và cách bảo dưỡng. Tuy nhiên, nếu được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách, các phụ kiện PVC có thể tồn tại từ 25-50 năm. Để kéo dài tuổi thọ, hãy thường xuyên kiểm tra và làm sạch chúng, tránh tiếp xúc với hóa chất mạnh và nhiệt độ cao.
- Đa dạng mẫu mã và thông số, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng.
- Tiến Thành có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất, gia công phụ kiện với kỹ thuật chuyên sâu, kết hợp đội ngũ chuyên môn cao, luôn đạt được sự hài lòng tuyệt đối của người dùng.
- Sản phẩm được gia công tỉ mỉ trong từng chu tiết, nhựa được mua từ các đơn vị cung cấp uy tín tại Việt Nam. Kể cả mỗi hàn cũng được hàn nhiều lớp để nhân đôi sự an toàn.
- Sản xuất hàng loại trong thời gian ngắn nhưng vẫn đảm bảo đúng yêu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt tận nơi trên phạm vi cả nước.
- Có chính sách bảo hành dài hạn giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Liên Hệ
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành không chỉ là một công ty sản xuất phụ kiện PVC, mà còn là một đối tác đáng tin cậy, một nguồn cảm hứng cho sự phát triển bền vững. Để biết thêm thông tin hoặc tư vấn, vui lòng liên hệ:
Địa chỉ: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
MST: 0316152369 SĐT: 0877.381.381
Email: ktctytienthanh@gmail.com
Website: vattudiennuoc247.com