Bạn đã từng tự hỏi, liệu ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm hay 40/50mm có thể là chìa khóa mở ra cánh cửa thành công cho dự án của bạn chưa? Đây không chỉ là một loại ống bình thường, mà nó còn là biểu tượng của sự tiến bộ và đổi mới. Khi bạn lựa chọn loại ống này, bạn không chỉ đang chọn một sản phẩm, mà còn đang chọn một lợi ích vượt trội và mức độ tin cậy cao. Hãy cùng chúng tôi khám phá sự thú vị và những thông tin hữu ích về loại vật liệu đang làm mưa làm gió trong ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng hiện nay.
Khái quát chung về Ống Nhựa Xoắn HDPE 40/50 mm
Ống nhựa xoắn HDPE, còn được gọi là ống ruột gà, là loại ống chuyên dùng để bảo vệ cáp điện, cáp thông tin chôn ngầm. Đây là loại ống được sản xuất từ nhựa HDPE (High-density polyethylene), có cấu trúc gân xoắn liên tiếp từ đầu đến cuối cuộn ống
Các đặc điểm nổi bật của ống nhựa xoắn HDPE bao gồm:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực và chịu nén tốt, chống va đập và chống cháy
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Ống nhựa xoắn HDPE không bị oxy hóa và không tác động bởi các chất hóa học, giúp đảm bảo tính ổn định và độ bền trong quá trình sử dụng
- Thân thiện với môi trường: Ống nhựa xoắn HDPE có khả năng chịu nhiệt tốt và thân thiện với môi trường
- Dễ dàng thi công và lắp đặt: Giảm thiểu ma sát tối đa khi kéo lê, di chuyển cơ học
- Ứng dụng rộng rãi: Được sử dụng trong các dự án ngầm hóa lưới điện, viễn thông, các dự án đô thị, khu dân cư, nhà máy, các dự án hạ tầng kỹ thuật: cầu, đường…các khu resort nghỉ dưỡng.
Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm gồm các bước sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào là hạt nhựa HDPE được làm khô bằng máy sấy để loại bỏ độ ẩm, tránh ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Khởi động máy đùn, chế tạo hạt nhựa HDPE: Máy đùn nhựa cần khoảng 1-2 giờ để đạt nhiệt độ 170-200 độ C, sẵn sàng cho quá trình đùn ép nhựa.
- Hình thành gân xoắn: Dòng nhựa sẽ đi qua các khuôn đúc có hình dạng riêng biệt, tạo thành các gân xoắn trên bề mặt ống nhựa.
- Làm nguội và cắt ống: Sau khi được tạo hình, ống nhựa sẽ được làm nguội nhanh chóng
- Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, ống nhựa sẽ được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và vận chuyển
Đây là quy trình tổng quát và có thể có sự khác biệt tùy theo nhà sản xuất.
Ống nhựa HDPE xoắn 50/40 mm có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau:
- Công trình điện, viễn thông: Ống nhựa HDPE xoắn 50/40 mm được sử dụng để luồn các loại dây thông tin, dây điện để bảo vệ dây cũng như dễ dàng sửa chữa, thay thế và nâng cấp khi cần thay đổi hệ thống hoặc đi thêm dây.
- Hệ thống cấp nước, thoát nước và hệ thống thoát khí: Ống nhựa HDPE xoắn 50/40 mm dùng trong hệ thống cấp nước, thoát nước và hệ thống thoát khí.
- Truyền dẫn các chất lỏng, khí, hơi nước trong các công trình xây dựng, dân dụng và công nghiệp
- Bảo vệ cáp điện thoại và cáp quang: Ống nhựa HDPE xoắn 50/40 mm giúp bảo vệ các loại cáp điện thoại và cáp quang
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận
Tất cả các sản phẩm được sản xuất ra đều được kiểm tra theo quy trình chặt chẽ nhằm đảm bảo việc phù hợp với các tiêu chuẩn uốc gia và quốc tế:
TCVN 7417-23:2004 IEC 61386-23:2002 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn IEC (International Electrotechnical Commission) Hệ thống ống dùng cho quản lý cáp – Phần 23 Yêu cầu cụ thể – Hệ thống ống mềm |
|
TCVN 7997:2009 JIS C 3653:1994 |
Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản – JIS (Japanese Industrial Standard) Cáp điện đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt |
|
TCVN 8699:2011 | Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam Mạng viễn thông – Ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật |
|
KSC 8455:2005 | Ủy ban tiêu chuẩn Hàn Quốc – KSC (Korea Standard Committee) Ống nhựa PE cứng gân xoắn |
Ưu điểm vượt trội của Ống Nhựa Xoắn HDPE
- Độ bền cao: Ống nhựa xoắn HDPE màu cam có độ bền cao, chịu được nhiệt độ tốt, có thể chịu được môi trường nhiệt độ âm và nhiệt độ cao.
- Chống ăn mòn và chịu hóa chất tốt: Ống nhựa xoắn HDPE màu cam có khả năng chống ăn mòn và chịu hóa chất tốt, không gây hư hỏng ống.
- Linh hoạt và dễ lắp đặt: Ống nhựa xoắn HDPE màu cam có độ linh hoạt cao, dễ dàng lắp đặt và tránh được các chướng ngại vật.
- Tăng cường độ chịu lực: Nhờ vào cấu trúc gân xoắn, ống nhựa xoắn HDPE màu cam có khả năng tăng cường độ chịu lực.
- Tản nhiệt tốt và làm giảm ma sát: Ống nhựa xoắn HDPE màu cam có khả năng tản nhiệt tốt và làm giảm ma sát, giúp bảo vệ các hệ thống dây điện, dây cáp được chôn ngầm dưới đất hay ẩn trong tường của các công trình xây dựng.
- Đa dạng chủng loại và giá cạnh tranh: Ống nhựa xoắn HDPE màu cam có nhiều chủng loại khác nhau, phù hợp với nhiều loại công trình và dự án. Giá của ống nhựa xoắn HDPE màu cam cũng rất cạnh tranh so với các loại ống khác.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể.
Hướng dẫn lựa chọn Ống Nhựa phù hợp
Để lựa chọn Ống Nhựa xoắn HDPE 50/40 mm phù hợp, bạn có thể tham khảo các bước sau:
- Tra đường kính cáp điện: Từ tiết diện danh định của cáp điện cần dùng, bạn tra sang cột Đường kính cáp gần đúng. Chọn đường kính cáp đúng với loại cáp điện bạn sử dụng.
- Chọn ống nhựa gân xoắn HDPE phù hợp: Nguyên tắc chọn ống nhựa gân xoắn HDPE là cần chọn ống có đường danh định gấp 1.5 lần so với đường kính cáp ngầm cần bảo vệ1. Vì vậy, bạn cần chọn ống có đường kính trong xấp xỉ gấp 1.5 lần đường kính cáp gần đúng.
Ví dụ: Đối với cáp điện 3x50mm, bạn lấy đường kính là 50. Tra từ cột Đường kính danh định sau đó gióng sang cột Đường kính cáp gần đúng. Tùy vào từng loại cáp điện, bạn chọn 1 trong 1 cột Unar, GSWA hoặc DSTA để tìm đường kính cáp gần đúng. Cáp điện thông thường hiện nay là loại DSTA, nên ở đây bạn chọn được đường kính cáp gần đúng là 36mm. Đường kính trong của ống nhựa gân xoắn HDPE nên sử dụng là: 36×1.5= 54mm. Như vậy, bạn cần chọn ống nhựa xoắn HDPE 50/65 với đường kính trong là 50mm là phù hợp.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể.
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài cuộn ống (m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 25/32 | mét | 25 ± 2,0 | 32 ± 2,0 | 300 ÷ 500 | 12,500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 30/40 | mét | 30 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 13,600 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 40/50 | mét | 40 ± 2,0 | 50 ± 2,0 | 200 ÷ 400 | 20,200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 50/65 | mét | 50 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 ÷ 300 | 27,200 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 65/85 | mét | 65 ± 2,5 | 85 ± 2,5 | 100 ÷ 200 | 39,800 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 70/90 | mét | 70 ± 2,5 | 90 ± 2,5 | 100 ÷ 150 | 48,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 80/105 | mét | 80 ± 3,0 | 105 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 52,500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 90/110 | mét | 90 ± 3,0 | 110 ± 3,0 | 50 ÷ 100 | 58,500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 100/130 | mét | 100 ± 4,0 | 130 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 65,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 125/160 | mét | 125 ± 4,0 | 160 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 104,500 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 150/195 | mét | 150 ± 4,0 | 195 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 155,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 160/210 | mét | 160 ± 4,0 | 210 ± 4,0 | 50 ÷ 100 | 185,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 175/230 | mét | 175 ± 4,0 | 230 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 235,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 200/260 | mét | 200 ± 4,0 | 260 ± 4,0 | 30 ÷ 50 | 293,000 |
Ống nhựa xoắn HDPE ϕ 250/320 | mét | 250 ± 5,0 | 320 ± 5,0 | 30 ÷ 50 | 585,000 |
Bảo dưỡng và sửa chữa
Bảo dưỡng và sửa chữa ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm không đòi hỏi nhiều công việc phức tạp. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản:
- Kiểm tra định kỳ: Để đảm bảo ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm hoạt động tốt, bạn nên kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các vấn đề có thể xảy ra.
- Bảo dưỡng: Bảo dưỡng ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm khá đơn giản. Bạn chỉ cần đảm bảo rằng ống không bị tắc nghẽn hoặc bị hư hại.
- Sửa chữa: Nếu ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm bị hư hại, bạn có thể thay thế phần hư hại đó. Việc thay thế và sửa chữa ống nhựa xoắn HDPE 50/40 mm khá nhanh chóng và dễ dàng.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể. Nếu bạn không chắc chắn về cách bảo dưỡng và sửa chữa, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm và các loại ống PVC đều đều từ các vật liệu nhựa, chúng có một số điểm tương đống nhau như đường kính và khả năng chống nước. Tuy nhiên, các điểm khác nhau giữa hai loại ống này:
- Vật liệu: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm là một loại ống nhựa gân xoắn, trong đó ống nhựa PVC thường được sản xuất từ PVC (polyvinyl chloride)
- Khả năng chống nước: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có khả năng chống nước, hóa chất dò rỉ và chống vỡ, phù hợp với địa hình và môi trường lắp đặt.Cả hai loại ống, khả năng chống nước là một điểm chính đưa thông thường.
- Đường kính: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có đường kính ngoài là 50mm và đường kính trong là 40mm.Đường kính của các loại ống PVC có thể khác nhau tùy thuộc vào loại PVC và đường kính của nó.
- Màu sắc: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có màu cam.Màu sắc của các loại ống PVC có thể khác nhau tùy thuộc vào loại PVC và màu sắc của nó.
- Tính hợp động: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm phù hợp với các loại dây cáp nhỏ và vừa.Để so sánh, bạn cần so sánh với các loại ống PVC có tính hợp động khác.
- Tổng quan, Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm và các loại ống PVC có một số điểm tương đống nhau như đường kính và khả năng chống nước. Tuy nhiên, các điểm khác nhau giữa hai loại ống này theo mà một số điểm đã được đề cập trên. Để so sánh với các loại ống PVC có tính hợp động khác, bạn cần xem xét các điểm trên để đưa ra quyết định phù hợp với điều lệ của công trình, dự án.
Nhận diện chính hãng và hàng giả
Để nhận diện chính hãng và hàng giả ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm màu cam, bạn có thể tham khảo các thông tin sau:
- Thông tin sản phẩm: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm chính hãng thường có thông tin rõ ràng về đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày thành ống, bước ren, độ dài cuộn, bán kính uốn, chiều cao cuộn ống chuẩn.
- Chất liệu: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm chính hãng được sản xuất từ nhựa HDPE nguyên sinh.
- Màu sắc: Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm chính hãng thường có màu cam.
- In chống hàng nhái: Một số nhà sản xuất có in chống hàng nhái trên sản phẩm.
- Chứng nhận và bản quyền: Sản phẩm chính hãng thường có các chứng nhận và bản quyền rõ ràng.
- Giá cả: Giá cả cũng là một yếu tố quan trọng. Nếu giá quá thấp so với giá thị trường, có thể sản phẩm không phải là hàng chính hãng.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể. Nếu bạn không chắc chắn, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Dưới đây là một số ví dụ về các dự án đã sử dụng ống nhựa xoắn HDPE:
- Hệ thống dây cáp điện ngầm cho đường phố đô thị, hạ tầng giao thông đô thị.
- Hệ thống dây điện dây cáp cho công trình cầu đường.
- Hệ thống cáp điện ngầm tại đường cao tốc, đường quốc lộ, đại lộ.
- Hệ thống cáp điện ngầm cao thế ở trên cao.
- Hệ thống sân golf thương mại, các sân vận động thể thao quy mô lớn nhỏ.
- Dự án Ia Bang.
- Dự án khu tái định cư Thủ Thừa – Long An.
- Dự án Nhà máy điện gió Hàn Quốc Trà Vinh.
- Dự án nhà máy điện gió Đông Hải 1.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý rằng thông tin này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và loại sản phẩm cụ thể. Nếu bạn không chắc chắn, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để được hỗ trợ.
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm:
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm được sử dụng trong trường hợp nào?
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm thường được sử dụng để luồn dây điện, cáp điện, cáp quang viễn thông. Nó được sử dụng cho các công trình công viên, tòa nhà, hạ ngầm hệ thống điện chiếu sáng, khu công nghiệp, khu đô thị.
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm là gì?
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm còn được gọi với các tên gọi khác như: ống xoắn cam 40/50, ống điện hdpe 40/50, ống luồn dây điện 40/50.
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có thông số kỹ thuật như thế nào?
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có đường kính ngoài là 40mm và đường kính trong là 50mm.
- Tại sao cần sử dụng ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm?
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm giúp bảo vệ dây cáp điện và cáp viễn thông. Nó có độ cứng và sức chịu va đập cao, có thể chịu nhiệt độ thấp hơn dòng ống uPvc.
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có ưu điểm gì?
- Ống nhựa xoắn HDPE 40/50mm có nhiều ưu điểm như giảm thời gian thi công, giảm chi phí vận hành và quản lý, không tốn nhiều nhân công, sử dụng lâu bền.
Bảng giá trên chỉ là tham khảo. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá tốt nhất, vui lòng liên hệ Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Phát Triển Tiến Thành theo thông tin sau:
- Địa chỉ: 222/10/2 Trường Chinh, Khu Phố 6, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
- MST: 0316152369
- SĐT: 0877.381.381
- Email: ktctytienthanh@gmail.com
- Website: https://vattudiennuoc247.com
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.